Mua Xe Toyota Camry Cũ Các đời 2012 - 2020: Giá Xe, Kiểm Tra Xe Cũ?

xeotogiadinh.com
  • Bentayga
  • 911-GT2-RS-e1553133504870
Toyota Camry Cũ

Toyota Camry Cũ

  • Đăng bởi admin
  • 01 Th4, 2022
  • Chức năng bình luận bị tắt ở Toyota Camry Cũ

Mua xe Toyota Camry Cũ tại Hà Nội, Tphcm, Tỉnh

Mục lục

  • 1 Mua xe Toyota Camry Cũ tại Hà Nội, Tphcm, Tỉnh
  • 2 Giá xe Toyota Camry mới
  • 3 Hình ảnh Toyota Camry 2.0Q 2022
  • 4 Hình ảnh Toyota Camry Hybrid
    • 4.1 Tiện nghi Camry 2.0Q & Camry 2.5Q 
    • 4.2 Màu sắc xe Toyota Camry 
    • 4.3 Thông số xe Toyota Camry 
  • 5 Hình ảnh xe Toyota Camry Cũ
  • 6 Mua bán xe Camry cũ – Giá xe Camry cũ
  • 7 Mua xe Camry mới – Camry Cũ trả góp
    • 7.1 Mua xe Camry mới trả góp cần bao nhiêu?
    • 7.2 Mua xe Camry cũ trả góp cần bao nhiêu?
  • 8 Cách tính chi phí lăn bánh Camry mới, Camry Cũ
    • 8.1 Chi phí lăn bánh xe Camry mới
    • 8.2 Chi phí lăn bánh xe Camry cũ

Toyota Camry Cũ là một trong các mẫu xe được săn đón rất lớn bởi khách hàng Việt. Thương hiệu tin cậy, chất lượng bền bỉ, chi phí vận hành thấp giúp cho Camry luôn đứng đầu bảng trong cùng phân khúc các dòng xe Sedan D đã qua sử dụng.

Việc tìm kiếm các dòng xe Toyota Camry lướt, Camry cũ đạt chất lượng cao luôn đòi hỏi phải người có chuyên môn cao, nguồn xe tin cậy và đặc biệt là việc minh bạch trong giấy tờ gốc & các thủ tục sang tên. Trước khi tìm hiểu về Camry cũ, người mua có thể lướt qua các mẫu xe Camry mới hiện tại.

TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiBáo giá - trả góp0981115628zaloMua Bán Xe CũTư vấn trả góp0825597777zaloThu Mua Xe CũThẩm định - Báo giá0975207268zalo

Giá xe Toyota Camry mới

  • Giá xe Toyota Camry 2.0G – 1.050 tỷ
  • Giá xe Toyota Camry 2.0Q – 1.167 tỷ
  • Giá xe Toyota Camry 2.5Q – 1.349 tỷ
  • Giá xe Toyota Camry Hybrid – 1.441 tỷ

Giá xe Toyota Camry lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh

Giá lăn bánh Hà Nội TPHCM Tỉnh 12% Tỉnh 10%
Camry 2.0 G 1.195 1.175 1.175 1.155
Camry 2.0 Q  1.325 1.305 1.305  1.285
Camry 2.5 Q 1.530 1.505 1.510 1.485
Camry Hybrid 1.635 1.605 1.615 1.585

>> Thủ tục mua xe Toyota trả góp

Hình ảnh Toyota Camry 2.0Q 2022

Ngoại thất Toyota Camry 2.0Q 2022 là tương đồng với các phiên bản 2.5Q & Hybrid

Camry 2.0Q phiên bản sử dụng động cơ dung tích 2.0L và là mẫu xe hoàn hảo cho việc trải nghiệm xe kinh tế

Phía sau Camry 2.0Q sử dụng ống xả đơn

Không gian nội thất Camry 2022 sử dụng gam màu đen với điểm nhấn nổi bật nhất vẫn là màn hình cảm ứng trung tâm cỡ lớn kết nối điện thoại thông minh.

Camry 2.0Q & 2.5Q sử dụng 3 chế độ lái Eco, Nomal & Sport

Bệ tì tay trung tâm phía sau điều khiển điện được tích hợp cho cả Camry 2.5Q & 2.0Q

Hình ảnh Toyota Camry Hybrid

Ngoại thất Toyota Camry Hybrid 2022 vô cùng cuốn hút

Ở thiết kế mới này hốc gió được làm lớn tạo cảm giác trẻ trung, cá tính

Toàn bộ hệ thống chiếu sáng là Full LED tự động, ngoài ra Camry Hybrid còn được tích hợp camera 360 & các radar hỗ trợ lái xe an toàn

Chi tiết cụm đèn chiếu sáng & dải LED ban ngày

Camry Hybrid sử dụng mâm đúc cỡ lớn 18 inch

Tiện nghi Camry 2.0Q & Camry 2.5Q 

  • Hệ thống an toàn chủ động (TSS 2)
  • Lẫy chuyển số
  • Tay lái Điều chỉnh điện
  • Kích thước lốp: 235/45R18
  • Hệ thống đèn (chiếu gần/xa) LED/ Bi-LED
  • Cửa sổ trời
  • Màn hình cam ứng 9’’ DA + Apple carplay
  • Hệ thống điều hòa 3 vùng độc lập
  • Điều chỉnh lưng hàng ghế phía sau điều chỉnh điện
  • Màn hình hiển thị đa thông tin 7’’
  • Sạc không dây
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù
  • Hệ thống cảnh báo Phương tiện cắt ngang phía sau
  • Màn hình hiển thị trên kính lái

Các tính năng phía dưới dành riêng cho Camry 2.5Q thế hệ mới

  • Động cơ thế hệ mới (công suất 202HP)
  • Hộp số 8 cấp
  • Hệ thống an toàn chủ động (TSS 2)
  • Cảm biến: 8
  • Camera 360 độ

Màu sắc xe Toyota Camry 

Toyota Camry mới được hãng bán ra với 4 màu sắc: Trắng (089), Đen (218). Đen (222), Đỏ (3Q3)

Camry màu trắng 089

Camry màu đen 218

Camry màu đen 222

Camry màu đỏ 3Q3

Thông số xe Toyota Camry 

 Thông số Toyota Camry 2.0 G 2.5 Q
Kích thước tổng thể (mm) 4885 x 1840 x 1445
Dài cơ sở (mm) 2825
Khoảng sáng gầm xe (mm) 140
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.7 5.8
Trọng lượng không tải (Kg) 1520 1560
Trọng lượng toàn tải (Kg) 2030
Dung tích bình nhiên liệu (L) 70
Động Cơ 6AR-FSE, I4, 16 van, DOHC, VVT-iW(Van nạp) & VVT-i(Van xả), D-4S 2AR-FE, I4, 16 van, DOHC, VVT-ikép, ACIS
Công suất cực đại (HP/rpm) 165/6.500 202/6.000
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) 199/4,600 231/4,100
Vận tốc tối đa (Km/h) 200 210
Hộp số CVT/ 8AT
Chế độ lái Nomal Eco/Normal/Sport
Mâm/lốp xe 215/55R17 235/45R18

>>> Thông tin Camry mới được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net

Hình ảnh xe Toyota Camry Cũ

Tại hệ thống Muabanotopro đang có rất nhiều mẫu xe Camry siêu lướt, Camry cũ đẹp, đây đều là các mẫu xe được thu mua lại từ hệ thống khách hàng tại các showroom Toyota trên toàn quốc. Các mẫu xe cũ này đều được thẩm định qua rất nhiều tiêu chí để đảm bảo chất lượng tuyệt đối về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, số km đi được …

TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiBáo giá - trả góp0981115628zaloMua Bán Xe CũTư vấn trả góp0825597777zaloThu Mua Xe CũThẩm định - Báo giá0975207268zalo

Hình ảnh Camry 2021 đen siêu lướt

Mẫu Camry Cũ 2021 siêu lướt này tiết kiệm được một khoản tài chính rất lớn cho người dùng.

Camry siêu lướt này mới chỉ có Odo khoảng hơn 5 nghìn km.

Toàn bộ thân vỏ còn nguyên sơn zin.

Camry 2.5Q cũ được các khách hàng trung niên hướng tới rất nhiều.

Kiểu dáng mới trẻ trung, phong cách vận hành thể thao.

Tại muabanotopro sở hữu rất nhiều mẫu xe Camry cũ đã qua sử dụng từ 2016 – 2021.

Không gian cabin sang trọng.

Cụm vô lăng tích hợp đầy đủ các phím chức năng.

Camry cũ 2021 sử dụng phanh tay điện tử với vân gỗ được ốp trang trí.

Mua bán xe Camry cũ – Giá xe Camry cũ

Giá xe Toyota Camry cũ đã qua sử dụng được vài năm hay các mẫu Camry cũ siêu lướt được định giá như thế nào? Phần lớn các mẫu xe Camry cũ đời sâu phụ thuộc vào chất lượng xe, còn các mẫu siêu lướt thì phụ thuộc lớn vào giá bán xe mới và các chính sách giảm giá thời điểm hiện tại. 

Và thường khi đi thu mua một mẫu xe ô tô cũ từ người dùng về các giám định viên thường thương lượng về giá bán với các tiêu chí dưới dây.

  • Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
  • Giá xe Toyota mới bao nhiêu?
  • Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
  • Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
  • Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …

Mua xe Camry mới – Camry Cũ trả góp

Mua xe Toyota Camry mới hay Camry cũ trả góp ở các tỉnh thành Hà Nội, TPHCM, các tỉnh chịu thuế 12% và tỉnh thuế 10% có sự chênh lệch nhẹ về các chi phí, tổng tiền mặt đầu tư cần sở hữu xe. Bên cạnh đó, người mua cũng có thể có thêm những lựa chọn về 2 giải pháp tài chính đó là vay qua đơn vị tài chính Toyota và hệ thống ngân hàng trên cả nước.

Tại các thời điểm khác nhau mà người mua Camry trả góp sẽ nhận được các gói ưu đãi về lãi suất riêng linh động theo từng ngân hàng, nhằm thúc đẩy việc tiêu dùng xe và vay vốn.

Mua xe Camry mới trả góp cần bao nhiêu?

Tiền xe 20% 20% * Giá trị xe
Thuế trước bạ  12% 10%
Bảo hiểm vật chất  1.2 – 1.5% * Giá trị xe
Phí đăng kiểm 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ 482.000đ / 875.000đ
Biển số 20,000,000 1,000,000
Lưu ý: Có thể thêm một số chi phí phát sinh nhỏ khi vay Bank trong trường hợp khách hàng có hồ sơ vay không được đẹp
Giá Toyota niêm yết (VND) Trả góp cần?
Camry 2.0G 1.050.000.000 350 – 390
Camry 2.0Q 1.167.000.000  400 – 450
Camry 2.5Q 1.349.000.000 450 – 500
Camry Hybrid 1.441.000.000 500 – 550

Mua xe Camry cũ trả góp cần bao nhiêu?

¶ Ví dụ: Một chiếc xe Camry cũ mới sử dụng được hơn 1 năm giá lúc mới là 550 triệu đồng, giá giao dịch giữa bên bán và bên mua trị giá 500 triệu đồng. Ngân hàng thẩm định giá trị cho vay ở mức 450 triệu đồng. Thì người mua sẽ cần chuẩn bị số tiền mặt khi mua là bao nhiêu? Nếu xe biển từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM.

  • Thuế 2% * 70% giá trị xe mới 500 triệu: 7.000.000đ
  • Biển số: 20.000.000đ (Nếu về tỉnh là 150.000đ)
  • Phí thẩm định giá trị: 2.000.000 – 3.000.000đ
  • Phí đăng ký sang tên: 2.000.000 – 3.000.000đ tùy khu vực
  • Phí quản lý tài chính, phí giao dịch bank: 1.000.000 – 2.000.000đ tùy giá trị vay.
  • Phí xử lý hồ sơ nếu có tùy hồ sơ có đủ điều kiện vay hay không.

∑ Tổng chi phí khoảng: 32 triệu đồng

Tổng lăn bánh xe Toyota cũ khi mua trả góp: 500 + 32 = 532 triệu.

Khách hàng vay được bank 70% * 450 triệu: 315 triệu

∑ Vậy tổng số tiền mặt người mua cần có là: 217 triệu đồng.

Cách tính chi phí lăn bánh Camry mới, Camry Cũ

Các chi phí lăn bánh khi một chiếc xe Camry xuống đường bao gồm: Thuế trước bạ, Biển số, Phí bảo trì đường bộ, Phí đăng kiểm, Phí đăng ký, Bảo hiểm TNDS, Bảo hiểm tự nguyện, Ép biển số, Cà số khung số máy. Và thủ tục hoàn thiện một chiếc xe Camry mới sẽ cao hơn rất nhiều so với xe Camry cũ, đây cũng chính là lý do vì sao mà một số khách hàng hay lựa chọn tìm kiếm các dòng xe Camry siêu lướt.

TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiBáo giá - trả góp0981115628zaloMua Bán Xe CũTư vấn trả góp0825597777zaloThu Mua Xe CũThẩm định - Báo giá0975207268zalo

Chi phí lăn bánh xe Camry mới

Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ 12%
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác 10%
Biển số Hà Nội, TPHCM 20.000.000đ
Biển các tỉnh và tuyến huyện 200.000 – 2.000.000đ
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000đ/ 1 năm
Phí đăng kiểm 340.000đ
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ 482.000đ / 875.000đ
Bảo hiểm thân vỏ 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn)
Lưu ý: Sẽ có thêm phí đăng ký khi làm dịch vụ và khi không mang xe đi

Chi phí lăn bánh xe Camry cũ

Thuế trước bạ 2%
Biển số Hà Nội, TPHCM 20.000.000đ
Biển các tỉnh và tuyến huyện 200.000đ
Chi phí đăng ký dịch vụ 2.000.000đ
Cà số khung số máy 200.000đ
Lưu ý: Sẽ phát sinh thêm một số chi phí nếu khách hàng tự rút hồ sơ, mua trả góp ..

>>> Thông tin Toyota Camry cũ được lấy từ Website: Muabanotopro.com

Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!

Từ khóa » Giá Xe Camry 2020 Lướt