Mức Học Phí đại Học Bách Khoa Hà Nội 2021 Khoảng Bao Nhiêu?

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội là trường đại học đa ngành về kỹ thuật. Đây là trường đại học kỹ thuật hàng đầu của nước ta đào về chuyên ngành kỹ thuật. Với 60 năm xây dựng và phát triển, Đại học Bách khoa Hà Nội có nhiều đóng góp cho đất nước và được tặng nhiều huân chương, khen thưởng. Nếu bạn có niềm đam mê công nghệ, yêu mến ngôi trường này thì hãy tham khảo mức học phí đại học Bách Khoa Hà Nội, cùng với điểm chuẩn trúng tuyển để có quyết định đúng đắn cho mình nhé!

Xem thêm: Phân tích bài thơ Nhàn của Nguyễn Bỉnh Khiêm

Thông tin cơ bản của trường Đại học Bách khoa Hà Nội:

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
  • Tên trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Science and Technology
  • Mã trường: BKA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • SĐT: 024 3869 4242
  • Website: https://www.hust.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/

Học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2021(Dự kiến):

Mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHBK Hà Nội được xác định theo từng khóa, ngành/ chương trình đào tạo căn cứ chi phí đào tạo, tuân thủ quy định của Nhà nước.

Học phí: Đối với khóa nhập học năm 2021 (K66), học phí của năm học 2021-2022 dự kiến như sau:

  • Chương trình Đào tạo chuẩn trong Khoảng 22 – 28tr/ năm
  • Chương trình ELiTECH trong khoảng 40 – 45tr/ năm)

Các chương trình, học phí trong khoảng 50 – 60tr/ năm:

  • Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT-E10, IT-E10x)
  • Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14, EM-E14x)

Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế trong khoảng 45 – 50tr/ năm.

Học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2021
Học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2021

Chương trình Đào tạo quốc tế trong khoảng 55 – 65tr/ năm, Chương trình TROY ( học 3 kỳ/ năm) khoảng 80tr/ năm

Ghi chú: Lộ trình tăng học phí từ 2020 đến 2025: mức tăng trung bình khoảng 8%/năm học và không vượt quá mức 10%/năm học đối với từng chương trình đang triển khai đào tạo để phù hợp lộ trình tính đúng, tính đủ chi phí đào tạo vào học phí đến năm 2025.

Học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội những năm gần đây:

Học phí của một năm học hay một kỳ học được tính theo số tín chỉ mà sinh viên đăng ký. Nếu học theo tiến độ bình thường, một năm học của trường ĐHBK Hà Nội thường tương đương 50 tín chỉ đối với ngành kỹ thuật- công nghệ, và 40 tín chỉ đối với ngành kinh tế – quản lý – ngôn ngữ Anh.

Học phí đào tạo đại học đại trà nằm trong khoảng 15 – 20 triệu đồng/năm học 2018-2019 tùy theo ngành đào tạo.

Học phí của các chương trình tiên tiến thường gấp 1,3-1,5 lần mức học phí đại học đại trà cùng ngành.

Học phí của các Chương trình đào tạo quốc tế do Trường ĐHBK Hà Nội cấp bằng nằm trong khoảng 40 – 50 triệu đồng/năm học 2018-2019 tùy theo chương trình. Mức học phí có thể được xem xét điều chỉnh tăng nhưng không quá 10%/năm.

Sau đây là mức học phí của 1 tín chỉ theo các ngành học / chương trình đào tạo:

Ngành học/ chương trình đào tạo Năm Học
Đại học chính quy đại trà 2018 – 2019 2019 – 2020
KT cơ điện tử, KT điện tử-viễn thông, KT điều khiển-tự động hóa, Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, Công nghệ thông tin 400.000 440.000
KT ô tô, KT điện, KT thực phẩm, nhóm ngành Kinh tế-Quản lý 300.000 360.000
Tiếng Anh KHKT và công nghệ (FL1) 300.000 360.000
Toán tin, Hệ thống thông tin quản lý, KT cơ khí, Kỹ thuật hóa học, KT cơ khí động lực, KT hàng không, KT tàu thủy, KT nhiệt, Hóa học, Kỹ thuật in, KT sinh học, KT môi trường 340.000 380.000
Kỹ thuật vật liệu, Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật hạt nhân, Kỹ thuật dệt, Công nghệ may, Sư phạm kỹ thuật 300.000 340.000
Các chương trình ELITECH
Công nghệ thông tin Việt-Nhật, Chương trình ICT 540.000 600.000
Chương trình tiên tiến: Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Điện tử -viễn thông, Điều khiển-tự động hóa và hệ thống điện, Kỹ thuật y sinh 480.000 540.000
Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế IPE (FL2) 480.000 540.000
Chương trình tiên tiến Khoa học và kỹ thuật vật liệu 440.000 480.000
Các chương trình Đào tạo tài năng và Kỹ sư chất lượng cao PFIEV 400.000 440.000

Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2018, 2019:

1. Chương trình chuẩn:

Ngành Năm 2018 Năm 2019
Kỹ thuật Cơ điện tử 23.25 25,4
Kỹ thuật Cơ khí 21.3 23,86
Chương trình tiên tiến Cơ điện tử 21.55 24,06
Kỹ thuật Ô tô 22.6 25,05
Kỹ thuật Cơ khí động lực 22.2 23,7
Kỹ thuật Hàng không 22 24,7
Kỹ thuật Tàu thủy 20
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô 21.35 24,23
Kỹ thuật Nhiệt 20 22,3
Kỹ thuật Vật liệu 20 21,4
Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu 20 21,6
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 22 24,8
Chương trình tiên tiến Điện tử – Viễn thông 21.7 24,6
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh 21.7 24.10
Khoa học Máy tính 25
Kỹ thuật Máy tính 23.5
Công nghệ thông tin 25.35
Công nghệ thông tin Việt – Nhật 23.1
Công nghệ thông tin ICT 24
Toán-Tin 22.3 25,2
Hệ thống thông tin quản lý 21.6 24,8
Kỹ thuật Điện 21 24,28
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa 23.9 26,5
Chương trình tiên tiến Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điện 23 25,2
Kỹ thuật Hóa học 20 22,3
Hóa học 20 21,1
Kỹ thuật in 20 21,1
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược 23,1
Kỹ thuật Sinh học 21.1 23,4
Kỹ thuật Thực phẩm 21.7 24
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm 23
Kỹ thuật Môi trường 20 20,2
Kỹ thuật Dệt 20
Công nghệ May 20.5
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp 20
Vật lý kỹ thuật 20 22,1
Kỹ thuật hạt nhân 20 22
Kinh tế công nghiệp 20 21,9
Quản lý công nghiệp 20 22,3
Quản trị kinh doanh 20.7 23.3
Kế toán 20.5 22,6
Tài chính-Ngân hàng 20 22.5
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 21 22,6
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 21 23,2
Công nghệ giáo dục 20,6
Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh 22
Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT 24,95
CNTT: Khoa học máy tính 27,42
CNTT: Kỹ thuật máy tính 26,85
Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo 27
CNTT Việt Nhật 25,7
CNTT Global ICT 26
Kỹ thuật dệt – may 21,88

2. Chương trình quốc tế:

Ngành Năm 2018 Năm 2019
Cơ điện tử – ĐH Nagaoka (Nhật Bản) 20.35 22,15
Cơ khí-Chế tạo máy – ĐH Griffith (Úc) 18 21,2
Cơ điện tử – ĐH Leibniz Hannover (Đức) 20,5
Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (Đức) 18 20,3
Công nghệ thông tin – ĐH La Trobe (Úc) 20.5 23,25
Công nghệ thông tin – ĐH Victoria (New Zealand) 19.6 22
Hệ thống thông tin – ĐH Grenoble (Pháp) 18.8 22
Quản trị kinh doanh – ĐH Victoria ( New Zealand) 18 20,9
Quản lý công nghiệp-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng – ĐH Northampton (Anh) 20 23
Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) 18 20,2
Khoa học máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) 18 20,6

Điểm chuẩn năm 2020:

STT Mã ngành Tên ngành Môn chính Điểm chuẩn
1 BF1 Kỹ thuật Sinh học Toán 26.2
2 BF1x Kỹ thuật Sinh học KTTD 20.53
3 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm Toán 26.6
4 BF2x Kỹ thuật Thực phẩm KTTD 21.07
5 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) Toán 25.94
6 BF-E12x Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) KTTD 19.04
7 CH1 Kỹ thuật Hoá học Toán 25.26
8 CH1x Kỹ thuật Hoá học KTTD 19
9 CH2 Hoá học Toán 24.16
10 CH2x Hoá học KTTD 19
11 CH3 Kỹ thuật in Toán 24.51
12 CH3x Kỹ thuật in KTTD 19
13 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) Toán 26.5
14 CH-E11x Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) KTTD 20.5
15 ED2 Công nghệ giáo dục 23.8
16 ED2x Công nghệ giáo dục KTTD 19
17 ΕΕ1 Kỹ thuật Điện Toán 27.01
18 ΕΕ1x Kỹ thuật Điện KTTD 22.5
19 EE2 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá Toán 28.16
20 EE2x Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá KTTD 24.41
21 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến) Toán 27.43
22 EE-E8x Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến) KTTD 23.43
23 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) Toán 25.68
24 EE-Epx Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) KTTD 20.36
25 EM1 Kinh tế công nghiệp 24.65
26 EM1x Kinh tế công nghiệp KTTD 20.54
27 EM2 Quản lý công nghiệp 25.05
28 EM2x Quản lý công nghiệp KTTD 19.13
29 EM3 Quản trị kinh doanh 25.75
30 EM3x Quản trị kinh doanh KTTD 20.1
31 EM4 Kế toán 25.3
32 EM4x Kế toán KTTD 19.29
33 EM5 Tài chính – Ngân hàng 24.6
34 EM5x Tài chính – Ngân hàng KTTD 19
35 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên trên) Toán 25.03
36 EM-E13x Phân tích kinh doanh (CT tiên trên) KTTD 19.09
37 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) 25.85
38 EM-E14x Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) KTTD 21.19
39 EM-VUW Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) 22.7
40 EM-VUWx Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) KTTD 19
41 ET1 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông Toán 27.3
42 ET1x Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông KTTD 23
43 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) Toán 27.15
44 ET-E4x Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) KTTD 22.5
45 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) Toán 26.5
46 ET-E5x Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) KTTD 21.1
47 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) Toán 27.51
48 ET-E9x Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) KTTD 23.3
49 ET-LUH Điện tử – Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) 23.85
50 ET-LUHx Điện tử – Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) KTTD 19
51 EV1 Kỹ thuật Môi trường Toán 23.85
52 EV1x Kỹ thuật Môi trường KTTD 19
53 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ Tiếng Anh 24.1
54 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế Tiếng Anh 24.1
55 HE1 Kỹ thuật Nhiệt Toán 25.8
56 HE1x Kỹ thuật Nhiệt KTTD 19
57 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính Toán 29.04
58 IT1x CNTT: Khoa học Máy tính KTTD 26.27
59 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính Toán 28.65
60 IT2x CNTT: Kỹ thuật Máy tính KTTD 25.63
61 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) Toán 28.65
62 IT-E10x Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) KTTD 25.28
63 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) Toán 27.98
64 IT-E6x Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) KTTD 24.35
65 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT) Toán 28.38
66 IT-E7x Công nghệ thông tin (Global ICT) KTTD 25.14
67 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) Toán 27.24
68 IT-Epx Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) KTTD 22.88
69 IT-LTU Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) 26.5
70 IT-LTUx Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) KTTD 22
71 IT-VUW Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand) 25.55
72 IT-VUWx Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand) KTTD 21.09
73 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử Toán 27.48
74 ME1x Kỹ thuật Cơ điện tử KTTD 23.6
75 ME2 Kỹ thuật Cơ khí Toán 26.51
76 ME2x Kỹ thuật Cơ khí KTTD 20.8
77 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) Toán 26.75
78 ME-E1x Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) KTTD 22.6
79 ME-GU Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) 23.9
80 ME-GUx Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) KTTD 19
81 ME-LUH Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) 24.2
82 ME-LUHx Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) KTTD 21.6
83 ME-NUT Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 24.5
84 ME-NUTx Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) KTTD 20.5
85 MI1 Toán – Tin Toán 27.56
86 MI1x Toán – Tin KTTD 23.9
87 MI2 Hệ thống thông tin quản lý Toán 27.25
88 MI2x Hệ thống thông tin quản lý KTTD 22.15
89 MS1 Kỹ thuật Vật liệu Toán 25.18
90 MS1X Kỹ thuật Vật liệu KTTD 19.27
91 MS-E3 KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) Toán 23.18
92 MS-E3x KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) KTTD 19.56
93 PH1 Vật lý kỹ thuật Toán 26.18
94 PH1x Vật lý kỹ thuật KTTD 21.5
95 PH2 Kỹ thuật hạt nhân Toán 24.7
96 PH2x Kỹ thuật hạt nhân KTTD 20
97 TE1 Kỹ thuật Ô tô Toán 27.33
98 TE1x Kỹ thuật Ô tô KTTD 23.4
99 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực Toán 26.46
100 TE2x Kỹ thuật Cơ khí động lực KTTD 21.06
101 TE3 Kỹ thuật Hàng không Toán 26.94
102 TE3x Kỹ thuật Hàng không KTTD 22.5
103 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) Toán 26.75
104 TE-E2x Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) KTTD 22.5
105 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) Toán 23.88
106 TE-EPx Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) KTTD 19
107 TROY-BA Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) 22.5
108 TROY-BAx Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) KTTD 19
109 TROY-IT Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký) 25
110 TROY-ITx Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký) KTTD 19
111 TX1 Kỹ thuật Dệt – May Toán 23.04
112 TX1x Kỹ thuật Dệt – May KTTD 19.16

10 Lý do nên chọn Đại học Bách Khoa Hà Nội:

1. Chương trình đào tạo được thiết kế theo tiêu chuẩn quốc tế

Chương trình học của Đại Học Bách Khoa Hà Nội được thiết kế theo tiêu chuẩn quốc tế tạo điều kiện cho sinh viên có khả năng thích ứng với môi trường lao động toàn cầu. Phương pháp giảng dạy đổi mới giúp cho sinh viên tự chủ, phát huy sáng tạo, học tập, nghiên cứu theo nhóm và qua thực nghiệm.

2. Có Đội ngũ giảng viên trình độ cao, dày kinh nghiệm, nhiệt tình và tận tâm với nghề nghiệp.

3. Là ngôi trường có cơ sở vật chất khang trang hiện đại

Đại học Bách khoa có hơn 400 giảng đường, phòng học, hội trường lớn cùng hệ thống các phòng hội thảo, gần 200 phòng thí nghiệm…trong đó có 8 phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia và tương đương; khoảng 20 xưởng thực tập và thực hành.

4. Trường luôn tổ chức nhiều Hoạt động ngoại khóa đa dạng, sôi nổi

Đại học Bách Khoa Hà Nội sẽ là môi trường để sinh viên rèn luyện trưởng thành toàn diện. Sinh viên ngoài việc học có thể tham gia rất nhiều hoạt động ngoại khóa bổ ích, đa dạng… tăng thêm vốn kiến thức cũng như kỹ năng sống, kỹ năng nghề nghiệp sau này.

5. Nhiều cơ hội nhận học bổng, du học, trao đổi sinh viên, giao lưu văn hóa, thực tập, việc làm khi học tập tại trường.

6. Môi trường học được gắn liền với doanh nghiệp

ĐHBKHN là đối tác chiến lược cung cấp nhân sự cho nhiều đơn vị lớn như Tập đoàn Điện lực Việt Nam, SamSung, Honda, DenSo…

7. Nhiều chương trình giao lưu sinh viên quốc tế được diễn ra thường xuyên suốt năm.

8. Ký túc xá hiện đại, an ninh, tiện lợi với mức phí thấp

9. Cơ sở vật chất hiện đại, tiện nghi, khu dịch vụ sinh viên, khu cảnh quan đẹp

10. Chính sách học bổng hỗ trợ học phí từ 50% đến 100% dành cho sinh viên, học bổng tài năng 150% học phí.

Xem thêm: Phân tích bài thơ Đồng Chí của Chính Hữu

Từ khóa » Học Phí Trường Bách Khoa Hà Nội 2020