Mức Học Phí đại Học Bách Khoa Hà Nội 2021 Khoảng Bao Nhiêu?
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội là trường đại học đa ngành về kỹ thuật. Đây là trường đại học kỹ thuật hàng đầu của nước ta đào về chuyên ngành kỹ thuật. Với 60 năm xây dựng và phát triển, Đại học Bách khoa Hà Nội có nhiều đóng góp cho đất nước và được tặng nhiều huân chương, khen thưởng. Nếu bạn có niềm đam mê công nghệ, yêu mến ngôi trường này thì hãy tham khảo mức học phí đại học Bách Khoa Hà Nội, cùng với điểm chuẩn trúng tuyển để có quyết định đúng đắn cho mình nhé!
Xem thêm: Phân tích bài thơ Nhàn của Nguyễn Bỉnh Khiêm
Thông tin cơ bản của trường Đại học Bách khoa Hà Nội:
- Tên trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Science and Technology
- Mã trường: BKA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- SĐT: 024 3869 4242
- Website: https://www.hust.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/
Học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2021(Dự kiến):
Mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHBK Hà Nội được xác định theo từng khóa, ngành/ chương trình đào tạo căn cứ chi phí đào tạo, tuân thủ quy định của Nhà nước.
Học phí: Đối với khóa nhập học năm 2021 (K66), học phí của năm học 2021-2022 dự kiến như sau:
- Chương trình Đào tạo chuẩn trong Khoảng 22 – 28tr/ năm
- Chương trình ELiTECH trong khoảng 40 – 45tr/ năm)
Các chương trình, học phí trong khoảng 50 – 60tr/ năm:
- Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT-E10, IT-E10x)
- Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14, EM-E14x)
Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế trong khoảng 45 – 50tr/ năm.
Chương trình Đào tạo quốc tế trong khoảng 55 – 65tr/ năm, Chương trình TROY ( học 3 kỳ/ năm) khoảng 80tr/ năm
Ghi chú: Lộ trình tăng học phí từ 2020 đến 2025: mức tăng trung bình khoảng 8%/năm học và không vượt quá mức 10%/năm học đối với từng chương trình đang triển khai đào tạo để phù hợp lộ trình tính đúng, tính đủ chi phí đào tạo vào học phí đến năm 2025.
Học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội những năm gần đây:
Học phí của một năm học hay một kỳ học được tính theo số tín chỉ mà sinh viên đăng ký. Nếu học theo tiến độ bình thường, một năm học của trường ĐHBK Hà Nội thường tương đương 50 tín chỉ đối với ngành kỹ thuật- công nghệ, và 40 tín chỉ đối với ngành kinh tế – quản lý – ngôn ngữ Anh.
Học phí đào tạo đại học đại trà nằm trong khoảng 15 – 20 triệu đồng/năm học 2018-2019 tùy theo ngành đào tạo.
Học phí của các chương trình tiên tiến thường gấp 1,3-1,5 lần mức học phí đại học đại trà cùng ngành.
Học phí của các Chương trình đào tạo quốc tế do Trường ĐHBK Hà Nội cấp bằng nằm trong khoảng 40 – 50 triệu đồng/năm học 2018-2019 tùy theo chương trình. Mức học phí có thể được xem xét điều chỉnh tăng nhưng không quá 10%/năm.
Sau đây là mức học phí của 1 tín chỉ theo các ngành học / chương trình đào tạo:
Ngành học/ chương trình đào tạo | Năm Học | |
Đại học chính quy đại trà | 2018 – 2019 | 2019 – 2020 |
KT cơ điện tử, KT điện tử-viễn thông, KT điều khiển-tự động hóa, Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, Công nghệ thông tin | 400.000 | 440.000 |
KT ô tô, KT điện, KT thực phẩm, nhóm ngành Kinh tế-Quản lý | 300.000 | 360.000 |
Tiếng Anh KHKT và công nghệ (FL1) | 300.000 | 360.000 |
Toán tin, Hệ thống thông tin quản lý, KT cơ khí, Kỹ thuật hóa học, KT cơ khí động lực, KT hàng không, KT tàu thủy, KT nhiệt, Hóa học, Kỹ thuật in, KT sinh học, KT môi trường | 340.000 | 380.000 |
Kỹ thuật vật liệu, Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật hạt nhân, Kỹ thuật dệt, Công nghệ may, Sư phạm kỹ thuật | 300.000 | 340.000 |
Các chương trình ELITECH | ||
Công nghệ thông tin Việt-Nhật, Chương trình ICT | 540.000 | 600.000 |
Chương trình tiên tiến: Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Điện tử -viễn thông, Điều khiển-tự động hóa và hệ thống điện, Kỹ thuật y sinh | 480.000 | 540.000 |
Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế IPE (FL2) | 480.000 | 540.000 |
Chương trình tiên tiến Khoa học và kỹ thuật vật liệu | 440.000 | 480.000 |
Các chương trình Đào tạo tài năng và Kỹ sư chất lượng cao PFIEV | 400.000 | 440.000 |
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2018, 2019:
1. Chương trình chuẩn:
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 23.25 | 25,4 |
Kỹ thuật Cơ khí | 21.3 | 23,86 |
Chương trình tiên tiến Cơ điện tử | 21.55 | 24,06 |
Kỹ thuật Ô tô | 22.6 | 25,05 |
Kỹ thuật Cơ khí động lực | 22.2 | 23,7 |
Kỹ thuật Hàng không | 22 | 24,7 |
Kỹ thuật Tàu thủy | 20 | |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô | 21.35 | 24,23 |
Kỹ thuật Nhiệt | 20 | 22,3 |
Kỹ thuật Vật liệu | 20 | 21,4 |
Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu | 20 | 21,6 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 22 | 24,8 |
Chương trình tiên tiến Điện tử – Viễn thông | 21.7 | 24,6 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh | 21.7 | 24.10 |
Khoa học Máy tính | 25 | |
Kỹ thuật Máy tính | 23.5 | |
Công nghệ thông tin | 25.35 | |
Công nghệ thông tin Việt – Nhật | 23.1 | |
Công nghệ thông tin ICT | 24 | |
Toán-Tin | 22.3 | 25,2 |
Hệ thống thông tin quản lý | 21.6 | 24,8 |
Kỹ thuật Điện | 21 | 24,28 |
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 23.9 | 26,5 |
Chương trình tiên tiến Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điện | 23 | 25,2 |
Kỹ thuật Hóa học | 20 | 22,3 |
Hóa học | 20 | 21,1 |
Kỹ thuật in | 20 | 21,1 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược | 23,1 | |
Kỹ thuật Sinh học | 21.1 | 23,4 |
Kỹ thuật Thực phẩm | 21.7 | 24 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm | 23 | |
Kỹ thuật Môi trường | 20 | 20,2 |
Kỹ thuật Dệt | 20 | |
Công nghệ May | 20.5 | |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | 20 | |
Vật lý kỹ thuật | 20 | 22,1 |
Kỹ thuật hạt nhân | 20 | 22 |
Kinh tế công nghiệp | 20 | 21,9 |
Quản lý công nghiệp | 20 | 22,3 |
Quản trị kinh doanh | 20.7 | 23.3 |
Kế toán | 20.5 | 22,6 |
Tài chính-Ngân hàng | 20 | 22.5 |
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 21 | 22,6 |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 21 | 23,2 |
Công nghệ giáo dục | 20,6 | |
Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh | 22 | |
Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT | 24,95 | |
CNTT: Khoa học máy tính | 27,42 | |
CNTT: Kỹ thuật máy tính | 26,85 | |
Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | 27 | |
CNTT Việt Nhật | 25,7 | |
CNTT Global ICT | 26 | |
Kỹ thuật dệt – may | 21,88 |
2. Chương trình quốc tế:
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 |
Cơ điện tử – ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | 20.35 | 22,15 |
Cơ khí-Chế tạo máy – ĐH Griffith (Úc) | 18 | 21,2 |
Cơ điện tử – ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 20,5 | |
Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 18 | 20,3 |
Công nghệ thông tin – ĐH La Trobe (Úc) | 20.5 | 23,25 |
Công nghệ thông tin – ĐH Victoria (New Zealand) | 19.6 | 22 |
Hệ thống thông tin – ĐH Grenoble (Pháp) | 18.8 | 22 |
Quản trị kinh doanh – ĐH Victoria ( New Zealand) | 18 | 20,9 |
Quản lý công nghiệp-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng – ĐH Northampton (Anh) | 20 | 23 |
Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 18 | 20,2 |
Khoa học máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 18 | 20,6 |
Điểm chuẩn năm 2020:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Môn chính | Điểm chuẩn |
1 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | Toán | 26.2 |
2 | BF1x | Kỹ thuật Sinh học | KTTD | 20.53 |
3 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | Toán | 26.6 |
4 | BF2x | Kỹ thuật Thực phẩm | KTTD | 21.07 |
5 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | Toán | 25.94 |
6 | BF-E12x | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | KTTD | 19.04 |
7 | CH1 | Kỹ thuật Hoá học | Toán | 25.26 |
8 | CH1x | Kỹ thuật Hoá học | KTTD | 19 |
9 | CH2 | Hoá học | Toán | 24.16 |
10 | CH2x | Hoá học | KTTD | 19 |
11 | CH3 | Kỹ thuật in | Toán | 24.51 |
12 | CH3x | Kỹ thuật in | KTTD | 19 |
13 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | Toán | 26.5 |
14 | CH-E11x | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | KTTD | 20.5 |
15 | ED2 | Công nghệ giáo dục | 23.8 | |
16 | ED2x | Công nghệ giáo dục | KTTD | 19 |
17 | ΕΕ1 | Kỹ thuật Điện | Toán | 27.01 |
18 | ΕΕ1x | Kỹ thuật Điện | KTTD | 22.5 |
19 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá | Toán | 28.16 |
20 | EE2x | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá | KTTD | 24.41 |
21 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến) | Toán | 27.43 |
22 | EE-E8x | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến) | KTTD | 23.43 |
23 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | Toán | 25.68 |
24 | EE-Epx | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | KTTD | 20.36 |
25 | EM1 | Kinh tế công nghiệp | 24.65 | |
26 | EM1x | Kinh tế công nghiệp | KTTD | 20.54 |
27 | EM2 | Quản lý công nghiệp | 25.05 | |
28 | EM2x | Quản lý công nghiệp | KTTD | 19.13 |
29 | EM3 | Quản trị kinh doanh | 25.75 | |
30 | EM3x | Quản trị kinh doanh | KTTD | 20.1 |
31 | EM4 | Kế toán | 25.3 | |
32 | EM4x | Kế toán | KTTD | 19.29 |
33 | EM5 | Tài chính – Ngân hàng | 24.6 | |
34 | EM5x | Tài chính – Ngân hàng | KTTD | 19 |
35 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên trên) | Toán | 25.03 |
36 | EM-E13x | Phân tích kinh doanh (CT tiên trên) | KTTD | 19.09 |
37 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | 25.85 | |
38 | EM-E14x | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | KTTD | 21.19 |
39 | EM-VUW | Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) | 22.7 | |
40 | EM-VUWx | Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) | KTTD | 19 |
41 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | Toán | 27.3 |
42 | ET1x | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | KTTD | 23 |
43 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) | Toán | 27.15 |
44 | ET-E4x | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) | KTTD | 22.5 |
45 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | Toán | 26.5 |
46 | ET-E5x | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | KTTD | 21.1 |
47 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) | Toán | 27.51 |
48 | ET-E9x | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) | KTTD | 23.3 |
49 | ET-LUH | Điện tử – Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 23.85 | |
50 | ET-LUHx | Điện tử – Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | KTTD | 19 |
51 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | Toán | 23.85 |
52 | EV1x | Kỹ thuật Môi trường | KTTD | 19 |
53 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | Tiếng Anh | 24.1 |
54 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | Tiếng Anh | 24.1 |
55 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | Toán | 25.8 |
56 | HE1x | Kỹ thuật Nhiệt | KTTD | 19 |
57 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | Toán | 29.04 |
58 | IT1x | CNTT: Khoa học Máy tính | KTTD | 26.27 |
59 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | Toán | 28.65 |
60 | IT2x | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | KTTD | 25.63 |
61 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | Toán | 28.65 |
62 | IT-E10x | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | KTTD | 25.28 |
63 | IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | Toán | 27.98 |
64 | IT-E6x | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | KTTD | 24.35 |
65 | IT-E7 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | Toán | 28.38 |
66 | IT-E7x | Công nghệ thông tin (Global ICT) | KTTD | 25.14 |
67 | IT-EP | Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) | Toán | 27.24 |
68 | IT-Epx | Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) | KTTD | 22.88 |
69 | IT-LTU | Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) | 26.5 | |
70 | IT-LTUx | Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) | KTTD | 22 |
71 | IT-VUW | Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand) | 25.55 | |
72 | IT-VUWx | Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand) | KTTD | 21.09 |
73 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | Toán | 27.48 |
74 | ME1x | Kỹ thuật Cơ điện tử | KTTD | 23.6 |
75 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | Toán | 26.51 |
76 | ME2x | Kỹ thuật Cơ khí | KTTD | 20.8 |
77 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | Toán | 26.75 |
78 | ME-E1x | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | KTTD | 22.6 |
79 | ME-GU | Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | 23.9 | |
80 | ME-GUx | Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | KTTD | 19 |
81 | ME-LUH | Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 24.2 | |
82 | ME-LUHx | Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | KTTD | 21.6 |
83 | ME-NUT | Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | 24.5 | |
84 | ME-NUTx | Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | KTTD | 20.5 |
85 | MI1 | Toán – Tin | Toán | 27.56 |
86 | MI1x | Toán – Tin | KTTD | 23.9 |
87 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | Toán | 27.25 |
88 | MI2x | Hệ thống thông tin quản lý | KTTD | 22.15 |
89 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | Toán | 25.18 |
90 | MS1X | Kỹ thuật Vật liệu | KTTD | 19.27 |
91 | MS-E3 | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | Toán | 23.18 |
92 | MS-E3x | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | KTTD | 19.56 |
93 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | Toán | 26.18 |
94 | PH1x | Vật lý kỹ thuật | KTTD | 21.5 |
95 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | Toán | 24.7 |
96 | PH2x | Kỹ thuật hạt nhân | KTTD | 20 |
97 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | Toán | 27.33 |
98 | TE1x | Kỹ thuật Ô tô | KTTD | 23.4 |
99 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | Toán | 26.46 |
100 | TE2x | Kỹ thuật Cơ khí động lực | KTTD | 21.06 |
101 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | Toán | 26.94 |
102 | TE3x | Kỹ thuật Hàng không | KTTD | 22.5 |
103 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | Toán | 26.75 |
104 | TE-E2x | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | KTTD | 22.5 |
105 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | Toán | 23.88 |
106 | TE-EPx | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | KTTD | 19 |
107 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 22.5 | |
108 | TROY-BAx | Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | KTTD | 19 |
109 | TROY-IT | Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký) | 25 | |
110 | TROY-ITx | Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký) | KTTD | 19 |
111 | TX1 | Kỹ thuật Dệt – May | Toán | 23.04 |
112 | TX1x | Kỹ thuật Dệt – May | KTTD | 19.16 |
10 Lý do nên chọn Đại học Bách Khoa Hà Nội:
1. Chương trình đào tạo được thiết kế theo tiêu chuẩn quốc tế
Chương trình học của Đại Học Bách Khoa Hà Nội được thiết kế theo tiêu chuẩn quốc tế tạo điều kiện cho sinh viên có khả năng thích ứng với môi trường lao động toàn cầu. Phương pháp giảng dạy đổi mới giúp cho sinh viên tự chủ, phát huy sáng tạo, học tập, nghiên cứu theo nhóm và qua thực nghiệm.
2. Có Đội ngũ giảng viên trình độ cao, dày kinh nghiệm, nhiệt tình và tận tâm với nghề nghiệp.
3. Là ngôi trường có cơ sở vật chất khang trang hiện đại
Đại học Bách khoa có hơn 400 giảng đường, phòng học, hội trường lớn cùng hệ thống các phòng hội thảo, gần 200 phòng thí nghiệm…trong đó có 8 phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia và tương đương; khoảng 20 xưởng thực tập và thực hành.
4. Trường luôn tổ chức nhiều Hoạt động ngoại khóa đa dạng, sôi nổi
Đại học Bách Khoa Hà Nội sẽ là môi trường để sinh viên rèn luyện trưởng thành toàn diện. Sinh viên ngoài việc học có thể tham gia rất nhiều hoạt động ngoại khóa bổ ích, đa dạng… tăng thêm vốn kiến thức cũng như kỹ năng sống, kỹ năng nghề nghiệp sau này.
5. Nhiều cơ hội nhận học bổng, du học, trao đổi sinh viên, giao lưu văn hóa, thực tập, việc làm khi học tập tại trường.
6. Môi trường học được gắn liền với doanh nghiệp
ĐHBKHN là đối tác chiến lược cung cấp nhân sự cho nhiều đơn vị lớn như Tập đoàn Điện lực Việt Nam, SamSung, Honda, DenSo…
7. Nhiều chương trình giao lưu sinh viên quốc tế được diễn ra thường xuyên suốt năm.
8. Ký túc xá hiện đại, an ninh, tiện lợi với mức phí thấp
9. Cơ sở vật chất hiện đại, tiện nghi, khu dịch vụ sinh viên, khu cảnh quan đẹp
10. Chính sách học bổng hỗ trợ học phí từ 50% đến 100% dành cho sinh viên, học bổng tài năng 150% học phí.
Xem thêm: Phân tích bài thơ Đồng Chí của Chính Hữu
Từ khóa » Học Phí Trường Bách Khoa Hà Nội 2020
-
Học Phí - Đại Học Bách Khoa
-
Học Phí Đại Học 2021 - Đại Học Bách Khoa
-
Học Phí Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2020-2021 - Thủ Thuật
-
Học Phí đại Học Bách Khoa Hà Nội – HUST - Edunet
-
Học Phí Đại Học Bách Khoa Hà Nội Năm 2022 - 2023 Là Bao Nhiêu?
-
Tiết Lộ Ngay Mức Học Phí Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2022
-
Học Phí Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội: Thấp Nhất Là 17 Triệu
-
2021: Học Phí Của Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội Từ 17 – 30 Triệu đồng
-
Mức Học Phí Đại Học Bách Khoa Hà Nội & Học Viện Ngân Hàng 2020
-
Học Phí Đại Học Bách Khoa Hà Nội
-
Học Phí Đại Học Bách Khoa Hà Nội Năm 2020 - Thi.
-
Học Phí Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội
-
Học Phí Trường đại Học Bách Khoa Hà Nội HUST Năm 2022