Mue - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Pháp
Cách phát âm
- IPA: /my/
Danh từ
| Số ít | Số nhiều |
|---|---|
| mue/my/ | mues/my/ |
mue gc /my/
- Sự lột xác (rắn), sự thay lông (chim), sự thay sừng (hươu nai), mùa lột xác, mùa thay lông, mùa thay sừng; xác lột, lông thay, sừng rụng.
- Sự vỡ tiếng (người lúc dậy thì).
- Bu gà, chuồng gà.
Tính từ
| Số ít | Số nhiều | |
|---|---|---|
| Giống đực | mue/my/ | mues/my/ |
| Giống cái | mue/my/ | mues/my/ |
mue /my/
- (Rage mue) Bệnh dại không sủa (chó).
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “mue”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Pháp
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Pháp
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Pháp
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Từ khóa » Gà Lột Xác
-
"Lột Xác" Chuồng Nuôi Gà: Không Có Việc Gì Khó, Chỉ Sợ Lòng Không Bền
-
Tại Sao Quá Trình Thay Lông ở Gà đẻ Bắt đầu, Những Gì Và Khi Nào Nên ...
-
Gà Lột Xác Hình ảnh Sẵn Có - Tải Xuống Hình ảnh Ngay Bây Giờ ...
-
Nhà Nông Việt Nam - Lột Xác Chuồng Nuôi Gà - Khởi Nghiệp 394
-
Lột Xác Gà Hoàn Toàn Tự động
-
“Lột Xác” Gà Thành Chim Công để Lừa Người Mua - Báo Thanh Niên
-
Cảnh Giác Với Khô Gà Lá Chanh Màn Lột Xác Của Thịt Gà Bẩn
-
Lột Xác Cưỡng Bức - Wikimedia Tiếng Việt
-
Lột Xác Ngay Lập Tức Chỉ Với Quả Trứng Gà - Mỹ Phẩm Kayoko
-
Từ Nơi Trồng Rau, Nuôi Gà, Sân Lạch Tray Lột Xác đáng Kinh Ngạc
-
Sởn Da Gà Với 7 Màn Lột Xác Kinh Điển Và Đáng Sợ Nhất Trong ...
-
Mercedes GLC 2023 - LỘT XÁC, Tiếp Tục Là "Gà đẻ Trứng Vàng ...
-
Giải Thích: Vì Sao Rắn Lột Xác? - Tech12h