Muối Sunfua - Học Để Thi
Có thể bạn quan tâm
![]() |
Bài 1: Hoàn thành các phản ứng sau(nếu có):
1/ FeCl2 + H2S® 2/ CuS + HCl ®
3/ FeCl3 + K2S ® 4/ FeS + HCl ®
5/ As2S3 + HNO3loãng®6/ FeS2 + HCl →
7/ FeS2 + HNO3 loãng → 8/ Cu2S + HNO3 đặc ®
9/ Cu2S + H2SO4 đặc ® 10/ KMnO4 + H2S + H2SO4 →
Giải1/ FeCl2 + H2S® không phản ứng
2/ CuS + HCl ® không phản ứng
3/ 2FeCl3 + H2S ® 2FeCl2 + S¯ + 2HCl
4/ FeS + 2HCl ® FeCl2 + H2S
5/ 3As2S3 + 28HNO3 loãng + 4H2O
6H3AsO4 + 9H2SO4 + 28NO↑.
6/ FeS2 + 2HCl → FeCl2 + S↓ + H2S↑
7/ FeS2 + 8HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 5NO↑ + 2H2O
8/ Cu2S + 14HNO3 đặc ® 2Cu(NO3)2 + H2SO4 + 10NO2 + 6H2O
9/ Cu2S + 6H2SO4 đặc ® 2CuSO4 + 5SO2 + 6H2O
10/ 2KMnO4 + 5H2S + 3H2SO4 → 5S + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
Bài 2(ĐH khối B-2003): Cho hỗn hợp gồm FeS2 và FeCO3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch A và hỗn hợp khí B gồm NO2, CO2. Thêm dung dịch BaCl2 vào dung dịch A. Hấp thụ hỗn hợp khí B bằng dung dịch NaOH dư. Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng xảy ra.
Giải
+ Khi FeS2 và FeCO3 phản ứng với HNO3 đặc:
FeS2 + 18HNO3
Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 15NO2↑ + 7H2O
FeCO3 + 4HNO3
Fe(NO3)3 + CO2↑ + NO2↑ + 2H2O
ð Dung dịch A có Fe(NO3)3, H2SO4 và có thể có HNO3 dư; hỗn hợp khí B gồm CO2 và NO2.
+ Khi A phản ứng với dung dịch BaCl2:
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl
+ Khi B phản ứng với dung dịch NaOH dư
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
@ Phản ứng dạng ion thu gọn:
FeS2 + 14H+ + 15NO3-
Fe3+ + SO42- + 15NO2↑ + 7H2O
FeCO3 + 4H+ + NO3-
Fe3+ + CO2↑ + NO2↑ + 2H2O
Ba2+ + SO42- → BaSO4↓
CO2 + 2OH- → CO32- + H2O
2NO2 + 2OH- → NO3- + NO2- + H2O
Bài 3(Khối A-2004):
1. Hoàn thành phản ứng sau dạng phân tử và ion thu gọn(nếu có)
FeS + HCl
Khí A + ...
KClO3
Khí B + ...
Na2SO3 + HCl
Khí C + ...
2. Cho các khí A, B, C tác dụng với nhau từng đôi một, viết phản ứng và ghi rõ điều kiện?
Giải1/ Hoàn thành phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn.
FeS + 2HCl
FeCl2 + H2S(A).
FeS + 2H+
Fe2+ + H2S.
2KClO3
2KCl + 3O2(B)
Na2SO3 + 2HCl
2NaCl + SO2(C) + H2O
SO32- + 2H+
SO2 + H2O
2/
@ Cho A + B: H2S + ½ O2 thiếu
S + H2O
H2S + 3/2 O2
SO2 + H2O
@ Cho A + C: 2H2S + SO2
3S + 2H2O
@ Cho B + C: 2SO2 + O2
2SO3.
Bài 4(Khối A- 2005): Viết cấu hình e, xác định vị trí của lưu huỳnh (Z=16) trong BTH. Viết phản ứng của H2S với O2, SO2, nước clo. Trong các phản ứng đó H2S có tính khử hay oxi hóa, tại sao?
Giải+ Cấu hình e: 1s22s22p63s23p4 ð vị trí: ô 16; chu kì 3; nhóm VIA.
+ Phản ứng xảy ra:
H2S + ½ O2 thiếu
S + H2O
H2S + 3/2 O2
SO2 + H2O
2H2S + SO2
3S + 2H2O
H2S + 4Cl2 + 4H2O
H2SO4 + 8HCl
+ Trong các phản ứng trên H2S chỉ có tính khử vì số oxi hóa của S trong H2S là –2 là số oxi hóa thấp nhất của S.
Bài 5(Khối B- 2005): Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: NaCl; Na2S; Na2CO3; Na2SO3.
Giải+ Lấy mỗi dung dịch một lượng cần thiết để nhận biết. Tiến hành nhận biết ta có kết quả trong bảng sau:
| NaCl | Na2S | Na2CO3 | Na2SO3 | |
| H2SO4 | Không ht | mùi trứng thối | không mùi | mùi sốc |
+ Phản ứng xảy ra:
Na2S + H2SO4 ® Na2SO4 + H2S
Na2CO3 + H2SO4 ® Na2SO4 + H2O + CO2
Na2SO3 + H2SO4 ® Na2SO4 + H2O + SO2
Bài 6(Khối A- 2006): Khi nung hỗn hợp FeS2 và FeCO3 trong không khí, thu được một oxit sắt và khí B1, B2. Tỉ lệ khối lượng phân tử của B1 và B2 là 11:16. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra và xác định hai khí B1, B2?
GiảiKhi nung hỗn hợp FeS2 và FeCO3.
4FeS2 + 11O2
2Fe2O3 + 8SO2
4FeCO3 + O2
2Fe2O3 + 4CO2
ð B1 là CO2 còn B2 là SO2.
Bài 7: Những bức tranh cổ được vẽ bằng bột “trắng chì”[PbCO3.Pb(OH)2] lâu ngày bị hoá đen trong không khí. Người ta có thể dùng hiđropeoxit để phục hồi bức tranh đó. Hãy giải thích?
Giải+ Những bức tranh cổ bị hóa đen là do [PbCO3.Pb(OH)2] đã phản ứng với H2S có trong không khí theo phương trình:
PbCO3 + H2S
PbS + CO2 + H2OPb(OH)2 + H2S
PbS + 2H2O+ Để phục chế ta dùng H2O2 vì:
4H2O2 + PbS
PbSO4 + 4H2OPbSO4 tạo ra có màu trắng tương tự như PbCO3.Pb(OH)2.
Bài 8 (CĐ-2007): Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. NH3 và HCl. B. H2S và Cl2. C. Cl2 và O2. D. HI và O3.
Đáp án: C
Bài 9 (Khối B-2007):Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ:
A. nhận 13 e. B. nhận 12 e. C. nhường 13 e. D. nhường 12 e.
Đáp án: C
Bài 10 (Khối A-2008): Cho sơ đồ chuyển hoá quặng đồng thành đồng:
CuFeS2
.
Hai chất X, Y lần lượt là:
A. Cu2O, CuO. B. CuS, CuO. C. Cu2S, CuO. D. Cu2S, Cu2O.
Đáp án: D
Bài 11 (Khối A-2009): Trường hợp nào sau đây không xảy ra pư hoá học?
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Đáp án: C
Bài 12 (Khối B-2010):Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch:
A. Pb(NO3)2. B. NaHS. C. AgNO3. D. NaOH.
Đáp án: B
Bài 13 (Khối B-2010):Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion:
A. Fe2+. B. Cu2+. C. Pb2+. D. Cd2+.
Đáp án: D
Bài 14 (Khối A-2011): Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là: A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Đáp án: B
Bài 15 (Khối B - 2011): Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là:
A.Bột Mg, dung dịch BaCl2 , dung dịch HNO3 .
B.Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl.
C.Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl.
D.Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3.
Đáp án: D
Bài 16 (Khối B - 2011): Thực hiện các thí sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 đặc
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl loãng (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 dư, đun nóng
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:
A. 4. B. 6. C. 5. D. 2.
Đáp án: C
Bài 17 (Cao đẳng 2011): Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1)Sục H2S vào dung dịch FeSO4;
(2)Sục H2S vào dung dịch CuSO4;
(3)Sục CO2 dư vào dung dịch Na2SiO3;
(4)Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2;
(5)Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(6)Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Đáp án: A
Bài 18 (Cao đẳng 2011): Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. H2S.
Đáp án: D
Từ khóa » Fes Là Muối Gì
-
Sắt(II) Sulfide – Wikipedia Tiếng Việt
-
Muối Sunfua - Hóa Học 24H
-
Muối Sunfua Là Muối Của Axit Nào ? Muối Sunfua Nào Tan Trong Nước ...
-
Tính Chất Hóa Học Của Sắt SunFat FeS
-
[CHUẨN NHẤT] FeS Có Kết Tủa Không, FeS Có Tan Không? - TopLoigiai
-
MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ MUỐI SUNFUA ▪︎Các... - Beautiful Chemistry
-
ZnS, NiS, FeS Không Tan Trong Nước, Tác Dụng được Với HCl, H2SO4 ...
-
Hợp Chất FeS Có Tên Gọi
-
Hợp Chất FeS Có Tên Gọi Là Gì? - Trắc Nghiệm Online
-
Fes Là Chất Gì
-
Tính Chất Của Sắt SunFat FeS - Tính Chất Hoá Học, Tính Chất Vật Lí ...
-
Fe + S → FeS | , Phản ứng Hoá Hợp, Phản ứng Oxi-hoá Khử
-
Tính Chất Của Sắt Sunfat Fes Là Chất Gì, Sắt (Ii) Sunfua
-
Dãy Các Muối Sunfua Không Tan Trong Nước Là CuS; FeS; ZnS
