MUỐN GÀO THÉT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

MUỐN GÀO THÉT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch muốn gào thétwant to screammuốn hét lênmuốn gào lênmuốn gào thétmuốn thét lênmuốn kêu gàophải la lên

Ví dụ về việc sử dụng Muốn gào thét trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Phang em người yêu muốn gào thét.Dear GOBS I want to scream.Đôi khi muốn gào thét hỏi người khắp thế gian.Sometimes you want to shout at the whole world.Thật khiến người ta muốn gào thét a!It makes one want to scream!Đôi lúc tôi muốn gào thét rằng:“ Tại sao?Sometimes I want to scream:"WHY ME?Đến bây giờ chúng tôi chỉ muốn gào thét.But for now I just want to scream.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từkêu thét lên khóc thét lên gào thét lên Cậu la lên như muốn gào thét với cuộc đời.Cry out like you're screaming for your life.Đôi khi nó khiến bạn chỉ muốn gào thét.Sometimes it just makes you want to scream.Đôi khi muốn gào thét hỏi người khắp thế gian.Sometimes i want to shout to the whole world.Đôi khi nó khiến bạn chỉ muốn gào thét.Sometimes he makes me just want to scream.Tôi muốn gào thét nhưng không có đủ sức lực để mở miệng ra.I wanted to scream, but I didn't have the strength to open my mouth.Đôi khi nó khiến bạn chỉ muốn gào thét.Sometimes he just makes me want to scream.Mình muốn gào thét, muốn cả thế gian biết nỗi đau xót của mình.She wanted to scream, to let the world know of her pain.Hiện tại, y muốn khóc thật to, y muốn gào thét.I want to cry hard right now, I want to scream.Nhiều lúc bác sĩ chỉ muốn“ gào thét” cho ai đó hãy biết trân trọng sức khỏe và mạng sống của chính mình đi.Sometimes the doctor just wants to scream for someone to respect their own health and life.Và khi bạn đã quá thỏa mãn,bạn sẽ không muốn gào thét gì nữa.And when you're too satisfied, you don't need to scream anymore.Chúng ta không muốn gào thét vào mặt con để bắt con dừng gào thét hoặc quát nạt chúng để bảo chúng bình tĩnh lại.We don't want to scream at our kids to stop screaming or yell at them to calm down.Khi làm chuyện đó, tôi luônphải chịu sự đau đớn cùng cực khiến toàn bộ cơ thể như muốn gào thét, nhưng nó còn tốt hơn so với việc bị con rồng- Ossan rượt đuổi vòng vòng, và ngạc nhiên thay tôi có thể thực hiện việc này một cách bình thường.When that was done,I was always in immense pain as my entire body screamed, but it felt better than being chased around by the dragon Ossan, and I could surprisingly perform it normally.Nhưng nếu cô để mình nghĩ đến những gì chúng có thể làm với cô, khi giờ đây sách lược chính trị quốc gia là không đàm phán với bọn khủng bố, thì nỗi sợ hãi sẽ nổ tungtrong cô, khiến cô muốn gào thét và van xin, bất chấp miếng băng dính trên miệng.But if she allowed herself to think about what they could do to her, how it was national policy to never negotiate with terrorists, then fear would exploded inside of her,making her want to scream and beg, despite the tape across her mouth.Vậy là từ nay, giữa dòng đời mênh mông em đã mất đi người mà em yêu thương nhất, có lẽ nước mắt em đã cạn, em không thể khóc đượcnữa, em chỉ muốn gào lên, em muốn gào thét tên anh thật to để trên trời anh nghe được tiếng em, em muốn gào lên cho thân em tan nát trong nỗi đau vô tận….So from now, the vast line between children who have lost loved you most, have Perhaps you have run out of tears, I can not cry anymore,I just want to scream, I want to scream his name out loud to the sky, I hear you, you want my body screamed for breaking out of infinite pain take….Nó gào thét muốn câu trả lời.They start screaming, they want answers.Anh muốn làm em phải gào thét tên anh.I want to make you scream my name.Muốn tôi phải gào thét?Do I need to scream?Muốn tôi phải gào thét?Do you want me to scream?Muốn tôi phải gào thét?You need me to scream?Muốn tôi phải gào thét?Did I want to scream?Muốn tôi phải gào thét?Do I want to scream?Tế bào toàn thân anh đều gào thét muốn cô!Your cells are screaming at you!Cậu nói," Giáo sư, tôi không muốn tỏ ra bất kính, nhưng khi mẹ ông cầm một con dao trông to hơn ông nhiều,và rượt đuổi ông khắp nhà gào thét rằng muốn giết ông, và ông phải giam mình trong nhà tắm vừa chặn cửa vừa hét lên kêu cứu cho tới khi cảnh sát tới," cậu ta nhìn tôi rồi nói.He said,"Professor, I don't mean any disrespect by this, but when your mama picks up a butcher knife that looks bigger than you are,and chases you through the house screaming she's going to kill you, and you have to lock yourself in the bathroom and lean against the door and holler for help until the police get there," he looked at me and he said.Tận sâu thẳm trong tôi muốn thét gào.Deep inside, I wanted to scream.Tôi muốn thét muốn gào lên như có thể.I wanted to scream and I wanted to scream as loud as I could.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 80, Thời gian: 0.0257

Từng chữ dịch

muốnđộng từwantmuốnwould likemuốndanh từwishwannadesiregàodanh từscreamcryhowlgàođộng từshoutingyellingthétdanh từscreamcrythétđộng từscreamingshoutedyell muốn ghé quamuốn ghi danh

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh muốn gào thét English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Nó Gào