Muôn Hình Vạn Trạng "Khóc" Trong Tiếng Anh - Pasal
Có thể bạn quan tâm
Cũng như trong tiếng Việt, mỗi từ vựng tính cách, hành động trong tiếng Anh cũng có muôn hình vạn trạng sắc thái! Khóc chúng ta không chỉ có cry đâu nhé. Vậy hôm nay Pasal sẽ cùng bạn học về 20 sắc thái khác nhau của từ khóc trong tiếng Anh nhé!
Các sắc thái khóc khác nhau trong tiếng Anh
1. Bawl: khóc om sòm2. Bleat: khóc rên rỉ, khóc nhè3. Blub: khóc sưng cả mắt.4. Blubber: khóc thổn thức5. Caterwaul: khóc than6. Groan: khóc rên rỉ7. Howl: khóc gào lên
8. Keen: khóc tang9. Lament: khóc ai oán10. Mewl: khóc thút thít11. Moan: rền rĩ12. Pule: khóc nheo nhéo13. Snivel: khóc sụt sùi (vì tủi thân)14. Sob: khóc nức nở
15. Squall: khóc ầm ĩ16. Wail: khóc gào lên17. Weep: khóc lóc18. Whimper: khóc thút thít19. Whine: khóc than, khóc nhè20. Yowl: khóc to
Một vài ví dụ
Billy started to snivel. His mother smacked his hand.
(Billy bắt đầu sụt sùi. Mẹ cậu đã đánh tay cậu)
The baby was howling with pain and had a fever, so we took her to the doctor.
(Đứa bé đang khóc gào lên vì đau và sốt, nên chúng tôi đưa bé đến bác sĩ)
Howl không chỉ dùng với người, còn thường được dùng với tiếng gió
The wind was howling in the trees.
(Tiếng gió đang gào xé trên những ngọn cây)
After the explosion, we could hear people all around us screaming and moaning in pain.
(Sau vụ nổ, chúng tôi có thể nghe thấy tiếng người xung quanh kêu la và rên rỉ trong đau đớn)
I couldn’t stand that yowling.
(Tôi không thể chịu nổi tiếng khóc đó)
Xem thêm:
Những câu nói hay về tình yêu bằng tiếng Anh Bí quyết luyện nghe tiếng Anh
Cách an ủi người đang buồn/khóc
Nếu thấy ai đó đang khóc và bạn không hiểu chuyện gì đã khiến họ khóc, hãy thử hỏi han, để họ chia sẻ câu chuyện. Hãy dùng những câu sau trong trường hợp này
- Tell me what happened. – Nói cho tôi biết chuyện gì đã xảy ra
- Tell me everything that’s bothering/worrying you. – Nói cho tôi biết điều gì đang khiến bạn phiền muộn
- Tell me all of your concerns. – Nói cho tôi tất cả những bận tâm của bạn
- Tell me everything that’s led up to this. – Kể cho tôi tất cả những thứ khiến bạn như thế này
- Help me understand more about what you’re feeling. – Giúp tôi hiểu cảm xúc lúc này của bạn
- What set off these feelings? – Điều gì gây ra những cảm xúc này (của bạn)?
Nếu bạn đã biết rõ nguyên nhân, hoặc đơn giản người kia không muốn nói. Hãy dùng những cụm sau để an ủi và thể hiện sự cảm thông
- Don’t worry!– Đừng lo!
- Tough luck. – Chỉ là không may thôi.
- Don’t panic!– Đừng hoảng hốt!
- There is no need to worry at all. – Không có gì phải lo cả.
- Cheer up! – Vui vẻ lên!
- Let it be! – Kệ nó đi!
- Come on! I know you can make it. – Cố lên! Tôi biết bạn có thể làm được mà.
- It happens! – Chuyện đó rất khó tránh khỏi.
- Bless you! – Cầu Chúa phù hộ cho bạn!
- Do your best, and you’ll get it. – Cố lên, bạn sẽ làm tốt.
- Don’t lose heart. Try again! – Đừng nản, cố gắng lên nhé!
- I believe you can. – Tôi tin bạn có thể làm được.
- Don’t cry. Everything will be OK. – Đừng khóc, rồi mọi chuyện sẽ ổn.
- You’ve done the best. I’m proud of you! – Bạn đã làm hết sức mình rồi. Tôi rất tự hào về bạn!
Học tiếng Anh theo chủ đề là một trong những phương pháp học từ vựng hiệu quả nhất hiện nay. Hiểu được điều này, Pasal luôn cố gắng tìm ra những chủ đề thú vị và gần gũi trong đời sống để truyền đạt tới bạn đọc những kiến thức hữu ích nhất. Hãy tiếp tục theo dõi chúng mình trong những bài học tiếp theo trong chuyên mục Cách học tiếng Anh giao tiếp nhé!
Từ khóa » Khóc Tiếng Trung Là Gì
-
Khóc Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Nín Khóc Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cụm Bốn Chữ Tiếng Trung Khóc Lóc | Nguyên Khôi HSK
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Cuộc Sống Quanh Ta"
-
Một Số Từ Tượng Thanh Tiếng... - KHOA TIẾNG TRUNG QUỐC - HOU
-
Học Từ Vựng Tiếng Trung Tại Sao Bạn Lại Khóc
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Cảm Xúc Tiêu Cực
-
[Thành Ngữ Tiếng Trung] Dở Khóc Dở Cười – Khốc Tiếu Bất đắc
-
Khốc Tiếng Trung Là Gì? - Gấu Đây
-
Vầng Trăng Khóc (Tiếng Hoa) - Đang Cập Nhật - NhacCuaTui
-
Buồn Tiếng Trung | Cách Nói Miêu Tả Cảm Xúc Tiêu Cực 2022
-
"hu Hu" Là Gì? Nghĩa Của Từ Hu Hu Trong Tiếng Trung. Từ điển Việt-Trung
-
Các Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Trung Thông Dụng Phải Biết - SHZ