Mường - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɨə̤ŋ˨˩mɨəŋ˧˧mɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɨəŋ˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𡙧: mường
  • 𠴏: mường, màng
  • 芒: mang, măng, mưng, mường, màng, man, vong
  • 忙: mang, mường, màng, may, mắng
  • 𤞽: mang, mường
  • 恾: mang, măng, mường, màng

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • muông
  • muỗng
  • mương
  • muồng
  • muống
  • Mường

Danh từ

[sửa]

mường

  1. Làng của người miền núi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "mường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Mường

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Thái nguyên thuỷ *mɯəŋᴬ (thị trấn).

Danh từ

[sửa]

mương

  1. Nơi mà người Mường cư trú.

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [mɨəŋ˧˨]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [mɨəŋ˩]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Thái nguyên thuỷ *mɯəŋᴬ (thị trấn). Cùng gốc với tiếng Thái เมือง (mʉʉang), tiếng Lào ເມືອງ (mư̄ang), tiếng Bắc Thái ᨾᩮᩬᩥᨦ, tiếng Khün ᨾᩮᩨ᩠ᨦ, tiếng Lự ᦵᦙᦲᧂ (moeng), tiếng Thái Đen ꪹꪣꪉ, tiếng Thái Trắng ꪝꪷꪉ, tiếng Shan မိူင်း (móeng), tiếng Thái Na ᥛᥫᥒᥰ (möeng), tiếng Ahom 𑜉𑜢𑜤𑜂𑜫 (müṅ).

Danh từ

[sửa]

mường

  1. quốc gia.
  2. vùng đất, khu vực.

Tính từ

[sửa]

mường

  1. vô số.

Từ khóa » Từ điển Tiếng Dân Tộc Mường