Muscovit – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xem thêm
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Muscovit
Muscovit hình ngôi sao, Minas Gerais, đông nam Brazil.
Thông tin chung
Thể loạiKhoáng vật silicat
Công thức hóa họcKAl2(AlSi3O10)(F,OH)2
Hệ tinh thểhệ một nghiêng – lăng trụ
Nhận dạng
MàuXà cừ
Dạng thường tinh thểkhối đến tấm
Song tinhthường theo mặt [310] ít theo trục {001}
Cát khaiHoàn toàn theo trục {001}
Vết vỡMica
Độ cứng Mohs2–2,5 song song với trục {001} tới 4 vuông góc với trục {001}
ÁnhXà cừ
Màu vết vạchTrắng
Tính trong mờTrong suốt đến đục
Tỷ trọng riêng2,76–3
Thuộc tính quangHai trục (-)
Chiết suấtnα = 1,552–1,576 nβ = 1,582–1,615 nγ = 1,587–1,618
Khúc xạ képδ = 0,035 – 0,042
Tán sắcr > v weak
Huỳnh quangKhông
Tham chiếu[1][2][3]

Muscovit hay mica trắng (hay Isinglass, mica kali[4]) là một khoáng vật silicat lớp của nhôm và kali có công thức KAl2(AlSi3O10)(F,OH)2, hoặc (KF)2(Al2O3)3(SiO2)6(H2O). Là khoáng vật có tính chất cát khai rất hoàn toàn theo mặt các tấm mỏng. Tấm muscovit kích thước 5 mx3m được tìm thấy ở Nellore, Ấn Độ.[5]

Muscovit có độ cứnng 2–2,25 theo phương song song với mặt [001], 4 theo phương vuông góc với mặt [001] theo thang độ cứng Mohs và tỷ trọng riêng là 2,76–3. Muscovit có thể là không màu hoặc xám, nâu, lục, vàng, hoặc hiếm khi có màu hồng hoặc đỏ, từ trong suốt đến mờ. Dạng màu lục giàu crôm được gọi là fuchsit.

Muscovit là mica phổ biến được tìm thấy trong đá granit, pegmatit, gơnai, và diệp thạch, và trong đá biến chất tiếp xúc hoặc là khoáng vật thứ sinh tạo thành từ sự thay thế của topa, fenspat, kyanit... Muscovit trong pegmatit thường ở dạng tấm lớn có giá trị thương mại. Muscovit là nguyên liệu trong sản xuất vật liệu chịu lửa và vật liệu cách ly và trong chất bôi trơn.

Tên muscovit xuất phát từ thủy tinh Muscovy, trước đây được người Nga sử dụng để chỉ khoáng vật được sử dụng trong cửa sổ. Là khoáng vật không đẳng hướng và khúc xạ kép cao. Nó thuộc hệ tinh thể đơn tà.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Danh sách khoáng vật
  • Mica

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Thông tin khoáng vật muscovite và Mindat
  2. ^ Dữ liệu khoáng vật muscovite
  3. ^ Sổ tay khoáng vật
  4. ^ Encyclopædia Britannica
  5. ^ The Complete Encyclopedia of Minerals by P. Korbel and M. Novak
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Muscovit. Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Muscovit&oldid=65212114” Thể loại:
  • Khoáng vật kali
  • Khoáng vật nhôm
  • Khoáng vật hydroxide
  • Silicat lớp
  • Nhóm mica
  • Khoáng vật hệ đơn nghiêng
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Muscovit 46 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Khoáng Mica