N=14;O=16.Cho Biết Phân Tử Khối Của Hợp Chất Ca(NO3)2 ... - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng

Khối lớp

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Châu Nguyễn Ngọc Cẩm
  • Châu Nguyễn Ngọc Cẩm
31 tháng 10 2021 lúc 17:06

Biết Ca=40;N=14;O=16.Cho biết phân tử khối của hợp chất Ca(NO3)2 . là bao nhiêu đvC

Lớp 8 Hóa học 2 0 Khách Gửi Hủy nguyễn trần nguyễn trần 31 tháng 10 2021 lúc 17:08

PTK của Ca(NO3)2 = 40+(14+16.3).2=164 đvC

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy nguyễn thị hương giang nguyễn thị hương giang 31 tháng 10 2021 lúc 17:10

undefined

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự johnnyxz456
  • johnnyxz456
28 tháng 9 2021 lúc 8:06

Biết Ca = 40 đvC, O = 16 đvC. Phân tử khối của calcium oxide CaO là *

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 johnnyxz456
  • johnnyxz456
28 tháng 9 2021 lúc 8:15

4) Biết H = 1 đvC, N = 14 đvC, O = 16 đvC, Cu = 64 đvC. Phân tử khối của copper (II) nitrate Cu(NO3)2 là *

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 0 0 NTH LEGENDS
  • NTH LEGENDS
21 tháng 1 2022 lúc 14:36

Cho các chất sau: Cl2, H2SO4, Cu(NO3)2. Phân tử khối lần lượt là: (Biết: Cl=35,5, H=1, S=32, Cu=64, N=14, O=16)

A. 71 đvC; 188 đvC; 98 đvC.

B. 71đvC; 98 đvC; 188 đvC.

C. 98 đvC; 71 đvC; 188 đvC.

D. 188 đvC; 98 đvC; 71 đvC.

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0 Trần Nhật Minh
  • Trần Nhật Minh
28 tháng 7 2021 lúc 20:07 Câu 8. Phân tử khối của hợp chất Pb(NO3)2 bằng A. 232 đvC. B. 271 đvC. C. 331 đvC. D. 180 đvC. Câu 9. Hợp chất A trong phân tử gồm có 1X, 1S, 4O liên kết với nhau (X là nguyên tố chưa biết), biết nguyên tử X có khối lượng bằng 5/4 lần phân tử khí oxi. Công thức hóa học của A là A. CaSO4 B. FeSO4 C. MgSO4 D. CuSO4 Câu 10. Hợp chất A được tạo bởi nguyên tố X (hóa trị II) với nhóm (SO4) (hóa trị II). Biết trong A, nguyên tố X chiếm 20% khối lượng. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X là A. Mg. B. Cu. C....Đọc tiếp

Câu 8. Phân tử khối của hợp chất Pb(NO3)2 bằng A. 232 đvC. B. 271 đvC. C. 331 đvC. D. 180 đvC. Câu 9. Hợp chất A trong phân tử gồm có 1X, 1S, 4O liên kết với nhau (X là nguyên tố chưa biết), biết nguyên tử X có khối lượng bằng 5/4 lần phân tử khí oxi. Công thức hóa học của A là A. CaSO4 B. FeSO4 C. MgSO4 D. CuSO4 Câu 10. Hợp chất A được tạo bởi nguyên tố X (hóa trị II) với nhóm (SO4) (hóa trị II). Biết trong A, nguyên tố X chiếm 20% khối lượng. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X là A. Mg. B. Cu. C. Ca. D. Fe.(tu luan nha)

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Câu hỏi của OLM 1 0 Trần Minh
  • Trần Minh
28 tháng 7 2021 lúc 19:48 Câu 8. Phân tử khối của hợp chất Pb(NO3)2 bằng A. 232 đvC. B. 271 đvC. C. 331 đvC. D. 180 đvC. Câu 9. Hợp chất A trong phân tử gồm có 1X, 1S, 4O liên kết với nhau (X là nguyên tố chưa biết), biết nguyên tử X có khối lượng bằng 5/4 lần phân tử khí oxi. Công thức hóa học của A là A. CaSO4 B. FeSO4 C. MgSO4 D. CuSO4 Câu 10. Hợp chất A được tạo bởi nguyên tố X (hóa trị II) với nhóm (SO4) (hóa trị II). Biết trong A, nguyên tố X chiếm 20% khối lượng. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X là A. Mg. B. Cu. C....Đọc tiếp

Câu 8. Phân tử khối của hợp chất Pb(NO3)2 bằng A. 232 đvC. B. 271 đvC. C. 331 đvC. D. 180 đvC. Câu 9. Hợp chất A trong phân tử gồm có 1X, 1S, 4O liên kết với nhau (X là nguyên tố chưa biết), biết nguyên tử X có khối lượng bằng 5/4 lần phân tử khí oxi. Công thức hóa học của A là A. CaSO4 B. FeSO4 C. MgSO4 D. CuSO4 Câu 10. Hợp chất A được tạo bởi nguyên tố X (hóa trị II) với nhóm (SO4) (hóa trị II). Biết trong A, nguyên tố X chiếm 20% khối lượng. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X là A. Mg. B. Cu. C. Ca. D. Fe.( tu luan nha)

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 3 0 25. Lê Hoàng Yến Nhi
  • 25. Lê Hoàng Yến Nhi
10 tháng 11 2021 lúc 7:06

Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là (cho nguyên tử khối của Al=27, N=14, O=16)

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 2 Bẻo Phương
  • Bẻo Phương
18 tháng 8 2021 lúc 21:13

Câu 12. Tính khối lượng phân tử theo đvC của các phân tử sau. Cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất. a) C, Cl₂, KOH, H₂SO4, Fe₂(CO3)3. b) BaSO4, O2, Ca(OH)2, Fe. a c) HCI, NO, Br2, K, NH3. d) CH;OH, CH4, O3, BaO.

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 3 1 Khúc Tiểu Kim
  • Khúc Tiểu Kim
8 tháng 3 2023 lúc 21:37

Cho 2,22 g dung dịch Cacl2 tác dụng với 1,7g dung dịch AgNO3 sau phản ứng thu được Ca(No3)2 và chất kết tủa màu trắng (bạc clorua) AgCl (Biết N=14, O=16, Cl =35,5 , Ca =40 Ag = 108) a Viết PTHH của phản ứng b Tính khối lượng bạc nitrat tạo thành c Sau phản ứng chất nào dư, dư bao nhiêu gam

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Nguyễn Thị Kim Thư
  • Nguyễn Thị Kim Thư
25 tháng 11 2021 lúc 18:21 câu 1.TÍNH HÓA TRỊ CỦA Fe trong của hợp chất Fe (No3)3-tính hóa trị của S trong công thức Na2Scâu 2. hãy cho biết ý nghĩa của các công thức hóa học sau -MgCl2-Zn(NO3)2( Biết Al27; O16 ; Ca40 ; H1 ; C12 ; Zn 65 ; N14 ; Mg 24 :cl35,5câu 3 lập công thức hóa học của các hợp chất sau và tính phân tử khối 1- nhôm (Al ) và õi (O)2- canxi (Ca) và nhóm hiddrroxit (OH)3- cacbon (c) IV và oxi (O)Đọc tiếp

câu 1.TÍNH HÓA TRỊ CỦA Fe trong của hợp chất Fe (No3)3

-tính hóa trị của S trong công thức Na2S

câu 2. hãy cho biết ý nghĩa của các công thức hóa học sau 

-MgCl2

-Zn(NO3)2

( Biết Al=27; O=16 ; Ca=40 ; H=1 ; C=12 ; Zn =65 ; N=14 ; Mg =24 :cl=35,5

câu 3 lập công thức hóa học của các hợp chất sau và tính phân tử khối 

1- nhôm (Al ) và õi (O)

2- canxi (Ca) và nhóm hiddrroxit (OH)

3- cacbon (c) IV và oxi (O)

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 3 0

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 8 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 8 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Từ khóa » Nguyên Tử Khối Ca(no3)2