Từ điển ABC
  • Tra từ
  • Tra Hán Tự
  • Dịch tài liệu
  • Mẫu câu
  • Công cụ
    • Từ điển của bạn
    • Kanji=>Romaji
    • Phát âm câu
  • Thảo luận
  • Giúp đỡ
VietnameseEnglishJapanese Đăng nhập | Đăng ký Tra từ Đọc câu tiếng nhật Chuyển tiếng nhật qua Hiragana Chuyển tiếng nhật qua Romaji Cách Viết Từ hán Bộ Số nét của từ Tìm Tìm Kiếm Hán Tự BộBộSố nétTìm 1 | 2 | 3 | 4 | 5 广 Tra Hán Tự Danh sách hán tự tìm thấy
  • 12
  • 杏 : HẠNH
  • 位 : VỊ
  • 囲 : VI
  • 医 : I,Y
  • 壱 : NHẤT
  • 応 : ỨNG
  • 沖 : XUNG
  • 牡 : MẪU
  • 何 : HÀ
  • 伽 : GIÀ
  • 花 : HOA
  • 我 : NGÃ
  • 快 : KHOÁI
  • 戒 : GIỚI
  • 改 : CẢI
  • 芥 : GIỚI
  • 貝 : BỐI
  • 角 : GIÁC
  • 苅 : xxx
  • 完 : HOÀN
  • 肝 : CAN
  • 含 : HÀM
  • 岐 : KÝ
  • 希 : HY
  • 忌 : KỴ
  • 汽 : KHÍ
  • 妓 : KĨ
  • 技 : KỸ
  • 却 : KHƯỚC
  • 求 : CẦU
  • 汲 : CẤP
  • 灸 : CỨU
  • 究 : CỨU
  • 亨 : HANH,HƯỞNG,PHANH
  • 狂 : CUỒNG
  • 局 : CỤC,CUỘC
  • 均 : QUÂN
  • 芹 : CẦN
  • 近 : CẬN
  • 吟 : NGÂM
  • 玖 : CỬU
  • 串 : XUYẾN
  • 君 : QUÂN
  • 祁 : KÌ
  • 形 : HÌNH
  • 系 : HỆ
  • 迎 : NGHINH
  • 決 : QUYẾT
  • 見 : KIẾN
  • 言 : NGÔN
  • 12
Danh Sách Từ Của 言NGÔN
‹ ■ ▶ › ✕
Hán

NGÔN- Số nét: 07 - Bộ: NGÔN 言

ONゲン, ゴン
KUN言う いう
こと
とき
  • Nói, tự mình nói ra gọi là ngôn 言. Dáp hay thuật ra gọi là ngữ 語.
  • Một câu văn cũng gọi là nhất ngôn 一言. Như nhất ngôn dĩ tế chi viết tư vô tà 一言以蔽之曰思無邪 một câu tóm tắt hết nghĩa là không nghĩ xằng.
  • Một chữ cũng gọi là ngôn. Như ngũ ngôn thi 五言詩 thơ năm chữ, thất ngôn thi 七言詩 thơ bảy chữ, v.v.
  • Mệnh lệnh.
  • Bàn bạc.
  • Tôi, dùng làm tiếng phát thanh. Như ngôn cáo sư thị 言告師氏 tôi bảo với thầy.
  • Một âm là ngân. Ngân ngân 言言 cao ngất, đồ sộ.
1 | 2
Từ hánÂm hán việtNghĩa
言責 NGÔN TRÁCH trách nhiệm cho lời nói của mình; trách nhiệm đối với những lời phát ngôn của bản thân
言論自由 NGÔN LUẬN TỰ DO tự do ngôn luận
言論機関 NGÔN LUẬN CƠ,KY QUAN cơ quan ngôn luận
言論の自由 NGÔN LUẬN TỰ DO tự do ngôn luận
言論 NGÔN LUẬN ngôn luận; sự bình luận; sự phát ngôn; bình luận; dư luận; phát ngôn
言語学 NGÔN NGỮ HỌC ngôn ngữ học
言語 NGÔN NGỮ ngôn ngữ; tiếng nói
言葉遣い NGÔN DIỆP KHIỂN cách sử dụng từ ngữ; cách dùng từ; lời ăn tiếng nói
言葉を伝える NGÔN DIỆP TRUYỀN nhường lời
言葉がつまる NGÔN DIỆP nghẹn lời
言葉 NGÔN DIỆP câu nói;ngôn ngữ; tiếng nói; lời ăn tiếng nói;từ ngữ; lời nói; lời
言明 NGÔN MINH tuyên ngôn; sự khẳng định; khẳng định; lời tuyên bố; tuyên bố; phát ngôn
言外に含む NGÔN NGOẠI HÀM ẩn ý
言及する NGÔN CẬP nói đến; nhắc đến; ám chỉ đến; nhắc tới; nói tới; đề cập; đề cập tới; đề cập đến
言及 NGÔN CẬP sự nói đến; sự nhắc đến; sự ám chỉ đến; sự đề cập; nói đến; nhắc đến; ám chỉ đến; đề cập; nhắc tới
言動 NGÔN ĐỘNG lời nói và hành động; lời nói và việc làm
言伝え NGÔN TRUYỀN truyền thuyết
言付ける NGÔN PHÓ nhắn tin; truyền đạt tới; chuyển tới; nhắn
言わば NGÔN có thể nói như là...; ví dụ như là...
言う NGÔN nói
言う NGÔN nói; gọi là
言い逃げる NGÔN ĐÀO đánh trống lảng
言い返す NGÔN PHẢN nói lại; trả lời lại; đáp lại; cãi lại; đáp trả lại; cãi giả lại; đối đáp lại
言い訳する NGÔN DỊCH giải thích; phân trần; biện bạch; lý do lý trấu
言い訳 NGÔN DỊCH giải thích; lý do lý trấu; phân trần; biện bạch
言い表わす NGÔN BIỂU diễn đạt; bày tỏ; thể hiện; phát biểu ý kiến; diễn tả; nói thành lời; biểu đạt; trình bày
言い表す NGÔN BIỂU diễn đạt; bày tỏ; thể hiện; phát biểu ý kiến; diễn tả; nói ra thành lời; biểu đạt; diễn tả; trình bày
言い方 NGÔN PHƯƠNG cách nói; kiểu nói
言い換える NGÔN HOÁN nói một cách khác; nói lại bằng một cách khác; diễn đạt lại; diễn tả lại
言い掛かり NGÔN QUẢI buộc tội; lời buộc tội; chê trách; lời chê trách
言い回し NGÔN HỒI cách nói; cách thể hiện; giải thích; biện hộ; lý do lý trấu; nói vòng vo
言い及ぶ NGÔN CẬP nhắc đến; đề cập đến; nói đến; nhắc tới; đề cập tới; nói tới
言い分 NGÔN PHÂN giải thích; lý do lý trấu; phân trần; giãi bày; cớ; biện hộ
言い出す NGÔN XUẤT nói ra; bắt đầu nói; ngỏ lời; đưa ra
言い付ける NGÔN PHÓ chỉ ra;nhắn lời;nhăn tin;ra lệnh; chỉ thị; giãy bày; kể lể; mách; mách lẻo
言い争う NGÔN TRANH cãi nhau; tranh cãi; tranh luận; đấu khẩu
言いにくい NGÔN khó nói
言いなり NGÔN vâng lời; tuân lệnh; gọi dạ bảo vâng; nghe theo
言いつける NGÔN sai bảo
遺言 DI NGÔN di chúc;di ngôn;lời trăng trối; di ngôn
過言 QUÁ NGÔN Sự thổi phồng; sự nói quá lời; sự nói phóng đại; sự nói phóng đại; thổi phồng; nói quá lời; phóng đại; nói phóng đại; quá lời; nói ngoa
謹言 CẨN NGÔN Bạn chân thành của anh!
諫言 GIÁN NGÔN sự cảnh cáo; cảnh cáo
証言する CHỨNG NGÔN khai; làm chứng; xác nhận
証言 CHỨNG NGÔN lời khai; lời chứng; nhân chứng
花言葉 HOA NGÔN DIỆP ngôn ngữ của loài hoa
罵言 MẠ NGÔN Từ ngữ để nhục mạ
緒言 TỰ NGÔN Lời nói đầu; lời mở đầu
確言 XÁC NGÔN sự khẳng định; sự xác nhận; khẳng định; xác nhận
直言 TRỰC NGÔN lời nói thẳng;trực ngôn
発言者 PHÁT NGÔN GIẢ Người nói; người phát ngôn
発言権 PHÁT NGÔN QUYỀN quyền phát ngôn
発言する PHÁT NGÔN ngỏ lời
発言 PHÁT NGÔN phát ngôn;sự đề nghị; sự đề xuất
痛言 THỐNG NGÔN lời nhận xét làm đau đớn
甘言 CAM NGÔN lời đường mật; lời lẽ đường mật
狂言 CUỒNG NGÔN kịch ca vũ
無言劇 VÔ,MÔ NGÔN KỊCH kịch câm
無言 VÔ,MÔ NGÔN sự im lặng; sự không có lời
格言 CÁCH NGÔN cách ngôn
方言 PHƯƠNG NGÔN phương ngôn;thổ âm;tiếng địa phương; phương ngữ
悪言 ÁC NGÔN Sự vu cáo; sự nói xấu
序言 TỰ NGÔN tựa
巧言令色 XẢO NGÔN LỆNH SẮC Lời nịnh hót; lời nói ngọt ngào
巧言 XẢO NGÔN lời nịnh hót; nịnh hót;xảo ngôn
小言 TIỂU NGÔN sự bắt bẻ; sự càu nhàu; sự than phiền
寡言 QUẢ NGÔN trầm mặc
寝言 TẨM NGÔN ngủ mê; lời nói mê
宣言書 TUYÊN NGÔN THƯ bản tuyên ngôn
宣言する TUYÊN NGÔN thông báo; công bố; tuyên bố
宣言 TUYÊN NGÔN tuyên ngôn; sự thông báo; công bố; lời tuyên bố; tuyên bố
名言 DANH NGÔN danh ngôn
合言葉 HỢP NGÔN DIỆP khẩu lệnh
合言葉 HỢP NGÔN DIỆP Mật khẩu
卑言 TY,TI NGÔN ngôn từ thô tục
助言斡旋仲裁局 TRỢ NGÔN OÁT,QUẢN TOÀN TRỌNG TÀI CỤC,CUỘC Dịch vụ Trọng tài và Hòa giải
助言を求める TRỢ NGÔN CẦU thỉnh giáo;vấn kế
助言する TRỢ NGÔN răn dậy
助言 TRỢ NGÔN lời khuyên; lời hướng dẫn
冗言 NHŨNG NGÔN thừa lời; ngôn từ thừa; sự thừa; sự dư
公言する CÔNG NGÔN tuyên bố; bày tỏ; thông báo; công bố
公言 CÔNG NGÔN sự tuyên bố; sự bày tỏ; thông báo; tuyên bố; bày tỏ
侮言 VŨ,VỤ NGÔN sự lăng mạ; sự xỉ nhục; lời lăng mạ; lời xỉ nhục
伝言板 TRUYỀN NGÔN BẢN,BẢNG bảng thông báo
伝言する TRUYỀN NGÔN đánh tiếng;đồn đại;nhắn tin;nhắn; gửi lời
伝言 TRUYỀN NGÔN lời nhắn; lời nói;tin đồn;tin nhắn
二言 NHỊ NGÔN Hai từ; sự lặp lại
二言 NHỊ NGÔN lời nói hai lưỡi (nói lần sau khác với lần trước)
予言する DỰ NGÔN răn dậy
予言 DỰ NGÔN lời tiên đoán; sự tiên đoán; sự dự báo; sự dự đoán; sự tiên tri
不言 BẤT NGÔN Sự yên lặng
一言二言 NHẤT NGÔN NHỊ NGÔN một hai lời; đôi lời
一言も言わない NHẤT NGÔN NGÔN im mồm
一言も言わず NHẤT NGÔN NGÔN không nói một lời nào
一言 NHẤT NGÔN một lời
一言 NHẤT NGÔN một từ; một lời
と言われる NGÔN được gọi là
と言って NGÔN tuy nhiên; tuy thế; song
と言える NGÔN điều đó có thể nói rằng; nó có thể nói rằng
と言えば NGÔN nói về; đề cập đến
1 | 2 Học tiếng nhật online

Từ điển

Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-Anh

Hán tự

Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hán

Ôn luyện tiếng nhật

Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5

Plugin trên Chrome

Từ điển ABC trên Chrome webstore

Từ điển ABC trên điện thoại

Từ điển ABC trên Android

Chuyển đổi Romaji

Từ điển của bạn

Cộng đồng

Trợ giúp

COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.

Từ khóa » Từ Ghép Với Ngôn