Có thể bạn quan tâm
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 12
- 杏 : HẠNH
- 位 : VỊ
- 囲 : VI
- 医 : I,Y
- 壱 : NHẤT
- 応 : ỨNG
- 沖 : XUNG
- 牡 : MẪU
- 何 : HÀ
- 伽 : GIÀ
- 花 : HOA
- 我 : NGÃ
- 快 : KHOÁI
- 戒 : GIỚI
- 改 : CẢI
- 芥 : GIỚI
- 貝 : BỐI
- 角 : GIÁC
- 苅 : xxx
- 完 : HOÀN
- 肝 : CAN
- 含 : HÀM
- 岐 : KÝ
- 希 : HY
- 忌 : KỴ
- 汽 : KHÍ
- 妓 : KĨ
- 技 : KỸ
- 却 : KHƯỚC
- 求 : CẦU
- 汲 : CẤP
- 灸 : CỨU
- 究 : CỨU
- 亨 : HANH,HƯỞNG,PHANH
- 狂 : CUỒNG
- 局 : CỤC,CUỘC
- 均 : QUÂN
- 芹 : CẦN
- 近 : CẬN
- 吟 : NGÂM
- 玖 : CỬU
- 串 : XUYẾN
- 君 : QUÂN
- 祁 : KÌ
- 形 : HÌNH
- 系 : HỆ
- 迎 : NGHINH
- 決 : QUYẾT
- 見 : KIẾN
- 言 : NGÔN
- 12
| ||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
言責 | NGÔN TRÁCH | trách nhiệm cho lời nói của mình; trách nhiệm đối với những lời phát ngôn của bản thân |
言論自由 | NGÔN LUẬN TỰ DO | tự do ngôn luận |
言論機関 | NGÔN LUẬN CƠ,KY QUAN | cơ quan ngôn luận |
言論の自由 | NGÔN LUẬN TỰ DO | tự do ngôn luận |
言論 | NGÔN LUẬN | ngôn luận; sự bình luận; sự phát ngôn; bình luận; dư luận; phát ngôn |
言語学 | NGÔN NGỮ HỌC | ngôn ngữ học |
言語 | NGÔN NGỮ | ngôn ngữ; tiếng nói |
言葉遣い | NGÔN DIỆP KHIỂN | cách sử dụng từ ngữ; cách dùng từ; lời ăn tiếng nói |
言葉を伝える | NGÔN DIỆP TRUYỀN | nhường lời |
言葉がつまる | NGÔN DIỆP | nghẹn lời |
言葉 | NGÔN DIỆP | câu nói;ngôn ngữ; tiếng nói; lời ăn tiếng nói;từ ngữ; lời nói; lời |
言明 | NGÔN MINH | tuyên ngôn; sự khẳng định; khẳng định; lời tuyên bố; tuyên bố; phát ngôn |
言外に含む | NGÔN NGOẠI HÀM | ẩn ý |
言及する | NGÔN CẬP | nói đến; nhắc đến; ám chỉ đến; nhắc tới; nói tới; đề cập; đề cập tới; đề cập đến |
言及 | NGÔN CẬP | sự nói đến; sự nhắc đến; sự ám chỉ đến; sự đề cập; nói đến; nhắc đến; ám chỉ đến; đề cập; nhắc tới |
言動 | NGÔN ĐỘNG | lời nói và hành động; lời nói và việc làm |
言伝え | NGÔN TRUYỀN | truyền thuyết |
言付ける | NGÔN PHÓ | nhắn tin; truyền đạt tới; chuyển tới; nhắn |
言わば | NGÔN | có thể nói như là...; ví dụ như là... |
言う | NGÔN | nói |
言う | NGÔN | nói; gọi là |
言い逃げる | NGÔN ĐÀO | đánh trống lảng |
言い返す | NGÔN PHẢN | nói lại; trả lời lại; đáp lại; cãi lại; đáp trả lại; cãi giả lại; đối đáp lại |
言い訳する | NGÔN DỊCH | giải thích; phân trần; biện bạch; lý do lý trấu |
言い訳 | NGÔN DỊCH | giải thích; lý do lý trấu; phân trần; biện bạch |
言い表わす | NGÔN BIỂU | diễn đạt; bày tỏ; thể hiện; phát biểu ý kiến; diễn tả; nói thành lời; biểu đạt; trình bày |
言い表す | NGÔN BIỂU | diễn đạt; bày tỏ; thể hiện; phát biểu ý kiến; diễn tả; nói ra thành lời; biểu đạt; diễn tả; trình bày |
言い方 | NGÔN PHƯƠNG | cách nói; kiểu nói |
言い換える | NGÔN HOÁN | nói một cách khác; nói lại bằng một cách khác; diễn đạt lại; diễn tả lại |
言い掛かり | NGÔN QUẢI | buộc tội; lời buộc tội; chê trách; lời chê trách |
言い回し | NGÔN HỒI | cách nói; cách thể hiện; giải thích; biện hộ; lý do lý trấu; nói vòng vo |
言い及ぶ | NGÔN CẬP | nhắc đến; đề cập đến; nói đến; nhắc tới; đề cập tới; nói tới |
言い分 | NGÔN PHÂN | giải thích; lý do lý trấu; phân trần; giãi bày; cớ; biện hộ |
言い出す | NGÔN XUẤT | nói ra; bắt đầu nói; ngỏ lời; đưa ra |
言い付ける | NGÔN PHÓ | chỉ ra;nhắn lời;nhăn tin;ra lệnh; chỉ thị; giãy bày; kể lể; mách; mách lẻo |
言い争う | NGÔN TRANH | cãi nhau; tranh cãi; tranh luận; đấu khẩu |
言いにくい | NGÔN | khó nói |
言いなり | NGÔN | vâng lời; tuân lệnh; gọi dạ bảo vâng; nghe theo |
言いつける | NGÔN | sai bảo |
遺言 | DI NGÔN | di chúc;di ngôn;lời trăng trối; di ngôn |
過言 | QUÁ NGÔN | Sự thổi phồng; sự nói quá lời; sự nói phóng đại; sự nói phóng đại; thổi phồng; nói quá lời; phóng đại; nói phóng đại; quá lời; nói ngoa |
謹言 | CẨN NGÔN | Bạn chân thành của anh! |
諫言 | GIÁN NGÔN | sự cảnh cáo; cảnh cáo |
証言する | CHỨNG NGÔN | khai; làm chứng; xác nhận |
証言 | CHỨNG NGÔN | lời khai; lời chứng; nhân chứng |
花言葉 | HOA NGÔN DIỆP | ngôn ngữ của loài hoa |
罵言 | MẠ NGÔN | Từ ngữ để nhục mạ |
緒言 | TỰ NGÔN | Lời nói đầu; lời mở đầu |
確言 | XÁC NGÔN | sự khẳng định; sự xác nhận; khẳng định; xác nhận |
直言 | TRỰC NGÔN | lời nói thẳng;trực ngôn |
発言者 | PHÁT NGÔN GIẢ | Người nói; người phát ngôn |
発言権 | PHÁT NGÔN QUYỀN | quyền phát ngôn |
発言する | PHÁT NGÔN | ngỏ lời |
発言 | PHÁT NGÔN | phát ngôn;sự đề nghị; sự đề xuất |
痛言 | THỐNG NGÔN | lời nhận xét làm đau đớn |
甘言 | CAM NGÔN | lời đường mật; lời lẽ đường mật |
狂言 | CUỒNG NGÔN | kịch ca vũ |
無言劇 | VÔ,MÔ NGÔN KỊCH | kịch câm |
無言 | VÔ,MÔ NGÔN | sự im lặng; sự không có lời |
格言 | CÁCH NGÔN | cách ngôn |
方言 | PHƯƠNG NGÔN | phương ngôn;thổ âm;tiếng địa phương; phương ngữ |
悪言 | ÁC NGÔN | Sự vu cáo; sự nói xấu |
序言 | TỰ NGÔN | tựa |
巧言令色 | XẢO NGÔN LỆNH SẮC | Lời nịnh hót; lời nói ngọt ngào |
巧言 | XẢO NGÔN | lời nịnh hót; nịnh hót;xảo ngôn |
小言 | TIỂU NGÔN | sự bắt bẻ; sự càu nhàu; sự than phiền |
寡言 | QUẢ NGÔN | trầm mặc |
寝言 | TẨM NGÔN | ngủ mê; lời nói mê |
宣言書 | TUYÊN NGÔN THƯ | bản tuyên ngôn |
宣言する | TUYÊN NGÔN | thông báo; công bố; tuyên bố |
宣言 | TUYÊN NGÔN | tuyên ngôn; sự thông báo; công bố; lời tuyên bố; tuyên bố |
名言 | DANH NGÔN | danh ngôn |
合言葉 | HỢP NGÔN DIỆP | khẩu lệnh |
合言葉 | HỢP NGÔN DIỆP | Mật khẩu |
卑言 | TY,TI NGÔN | ngôn từ thô tục |
助言斡旋仲裁局 | TRỢ NGÔN OÁT,QUẢN TOÀN TRỌNG TÀI CỤC,CUỘC | Dịch vụ Trọng tài và Hòa giải |
助言を求める | TRỢ NGÔN CẦU | thỉnh giáo;vấn kế |
助言する | TRỢ NGÔN | răn dậy |
助言 | TRỢ NGÔN | lời khuyên; lời hướng dẫn |
冗言 | NHŨNG NGÔN | thừa lời; ngôn từ thừa; sự thừa; sự dư |
公言する | CÔNG NGÔN | tuyên bố; bày tỏ; thông báo; công bố |
公言 | CÔNG NGÔN | sự tuyên bố; sự bày tỏ; thông báo; tuyên bố; bày tỏ |
侮言 | VŨ,VỤ NGÔN | sự lăng mạ; sự xỉ nhục; lời lăng mạ; lời xỉ nhục |
伝言板 | TRUYỀN NGÔN BẢN,BẢNG | bảng thông báo |
伝言する | TRUYỀN NGÔN | đánh tiếng;đồn đại;nhắn tin;nhắn; gửi lời |
伝言 | TRUYỀN NGÔN | lời nhắn; lời nói;tin đồn;tin nhắn |
二言 | NHỊ NGÔN | Hai từ; sự lặp lại |
二言 | NHỊ NGÔN | lời nói hai lưỡi (nói lần sau khác với lần trước) |
予言する | DỰ NGÔN | răn dậy |
予言 | DỰ NGÔN | lời tiên đoán; sự tiên đoán; sự dự báo; sự dự đoán; sự tiên tri |
不言 | BẤT NGÔN | Sự yên lặng |
一言二言 | NHẤT NGÔN NHỊ NGÔN | một hai lời; đôi lời |
一言も言わない | NHẤT NGÔN NGÔN | im mồm |
一言も言わず | NHẤT NGÔN NGÔN | không nói một lời nào |
一言 | NHẤT NGÔN | một lời |
一言 | NHẤT NGÔN | một từ; một lời |
と言われる | NGÔN | được gọi là |
と言って | NGÔN | tuy nhiên; tuy thế; song |
と言える | NGÔN | điều đó có thể nói rằng; nó có thể nói rằng |
と言えば | NGÔN | nói về; đề cập đến |
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Từ Ghép Với Ngôn
-
Tra Từ: Ngôn - Từ điển Hán Nôm
-
Tiếng Việt Lớp 4 Từ Ghép Và Từ Láy Có Gì Khác Nhau? Cách Phân Biệt ...
-
ĂN – Một Từ Kì Thú - Ngôn Ngữ Học
-
[PDF] HƯỚNG DẪN NHẬN DIỆN ĐƠN VỊ TỪ TRONG VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
-
Từ Ghép Là Gì? Cách Phân Biệt Từ Ghép Từ Láy Nhanh - PLO
-
Từ Là Gì? Từ Ghép, Từ Láy Là Gì?
-
Danh Từ Ghép | TRANG CHUYÊN NGÔN NGỮ HỌC
-
Thể Loại:Từ Láy Tiếng Việt
-
Từ Và Chữ - Báo Lao động
-
Từ Hán-Việt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ngữ Pháp Tiếng Việt - Wikipedia
-
Từ Ghép Từ Láy Là Gì? Cách Phân Biệt Từ Ghép Và Từ Láy Chuẩn Nhất
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Ngôn 讠Yán | Uy Tín Chất Lượng Hàng đầu