Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Bari chloride | |
|---|---|
| Tên khác | Barium muriateMuryate of Barytes[1]Barium dichloride |
| Nhận dạng | |
| Số CAS | 10361-37-2 |
| PubChem | 25204 |
| Số EINECS | 233-788-1 |
| Số RTECS | CQ8750000 (khan) CQ8751000 (dihydrat) |
| Ảnh Jmol-3D | ảnh |
| SMILES | đầy đủ
|
| InChI | đầy đủ
|
| UNII | 0VK51DA1T2 |
| Thuộc tính | |
| Công thức phân tử | BaCl2 |
| Khối lượng mol | 208,23 g/mol (khan) 244,26 g/mol (ngậm 2 phân tử nước) |
| Bề ngoài | Chất rắn màu trắng |
| Khối lượng riêng | 3,856 g/cm³ (khan) 3,0979 g/cm³ (ngậm 2 phân tử nước) |
| Điểm nóng chảy | 962 °C (1.235 K; 1.764 °F) (960 °C, ngậm 2 phân tử nước) |
| Điểm sôi | 1.560 °C (1.830 K; 2.840 °F) |
| Độ hòa tan trong nước | 31,2 g/100 mL (0 °C) 35,8 g/100 mL (20 °C) 59,4 g/100 mL (100 °C) |
| Độ hòa tan | tan trtong methanol, không tan trong ethanol, ethyl axetat[2] |
| MagSus | -72,6·10−6 cm³/mol |
| Cấu trúc | |
| Cấu trúc tinh thể | trực giao (khan) đơn nghiêng (ngậm 2 phân tử nước) |
| Tọa độ | 7-9 |
| Nhiệt hóa học | |
| Enthalpyhình thành ΔfHo298 | −858,56 kJ/mol |
| Các nguy hiểm | |
| Phân loại của EU | Độc (T)Có hại (Xn) |
| NFPA 704 |
|
| Chỉ dẫn R | R20, R25 |
| Chỉ dẫn S | (S1/2), S45 |
| Điểm bắt lửa | Không cháy |
| PEL | TWA 0,5 mg/m³[3] |
| LD50 | 78 mg/kg (chuột cống, miệng)50 mg/kg (chuột lang, miệng)[4] |
| REL | TWA 0,5 mg/m³[3] |
| IDLH | 50 mg/m³[3] |
| Các hợp chất liên quan | |
| Anion khác | Bari fluorideBari bromideBari iodide |
| Cation khác | Beryli chlorideMagie chlorideCalci chlorideStronti chlorideRadi chlorideChì (II) chloride |
| Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). | |
Bari chloride là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học BaCl2. Nó là một trong các muối hòa tan trong nước phổ biến nhất của bari. Giống như các muối bari khác, nó có tính độc và khi đốt cháy tạo ngọn lửa màu xanh lá cây ngả vàng. Nó cũng là chất hút ẩm.
Điều chế
[sửa | sửa mã nguồn]Bari chloride có thể được điều chế từ bari hydroxide hoặc bari carbonat, với bari carbonat được tìm thấy trong tự nhiên với tên khoáng chất witherit. Những muối cơ bản trên phản ứng với acid hydrochloric để tạo ra bari chloride ngậm nước. Trên quy mô công nghiệp, chất này được sản xuất thông qua một quá trình hai bước từ khoáng vật barit (bari sulfat):[5]
BaSO4(s) + 4 C(s) → BaS(s) + 4 CO(g)Bước đầu tiên này đòi hỏi nhiệt độ cao.
BaS + CaCl2 → BaCl2 + CaSBước thứ hai yêu cầu các chất phản ứng ở trạng thái nóng chảy. BaCl2 sau đó có thể được lọc ra khỏi hỗn hợp bằng nước. Từ dung dịch bari chloride, phân tử ngậm 2 nước có thể được tách thành thành tinh thể trắng: BaCl2·2H2O
Ứng dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Do là một muối bari giá rẻ và tan trong nước, bari chloride có ứng dụng rộng rãi trong phòng thí nghiệm. Nó thường được sử dụng để kiểm tra sự có mặt của ion sulfat (xem tính chất hóa học ở trên). Trong ngành công nghiệp, bari chloride chủ yếu được sử dụng trong việc tinh chế dung dịch nước muối trong các nhà máy chloride caustic và cũng trong sản xuất muối xử lý nhiệt, thép, trong sản xuất bột màu, và trong sản xuất các muối bari khác. BaCl2 cũng được dùng trong pháo hoa để tạo màu xanh lá cây sáng. Tuy nhiên tính độc của nó đã làm hạn chế khả năng ứng dụng.
An toàn
[sửa | sửa mã nguồn]Bari chloride, cùng với các muối bari hòa tan trong nước khác, rất độc.[6] Natri sulfat và magie sulfat là thuốc giải độc tiềm năng vì chúng tạo thành bari sulfat không tan BaSO4, tương đối không độc hại vì tính không tan của nó.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Google Play".
- ^ Handbook of Chemistry and Physics, 71st edition, CRC Press, Ann Arbor, Michigan, 1990.
- ^ a b c "NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards #0045". Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ (NIOSH).
- ^ "Barium (soluble compounds, as Ba)". Nguy hiểm ngay lập tức đến tính mạng hoặc sức khỏe. Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ (NIOSH).
- ^ Greenwood, Norman N.; Earnshaw, Alan (1997). Chemistry of the Elements (bằng tiếng Anh) (ấn bản thứ 2). Butterworth-Heinemann. doi:10.1016/C2009-0-30414-6. ISBN 978-0-08-037941-8.
- ^ The Merck Index, 7th edition, Merck & Co., Rahway, New Jersey, 1960.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- International Chemical Safety Card 0614. (khan)
- International Chemical Safety Card 0615. (ngậm 2 nước)
- Ứng dụng của bari clorua trong công nghiệp.
- ChemSub Online: Bari clorua.
| |
|---|---|
|
Hóa học
| Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn |
|
|---|
- Hợp chất bari
- Muối chloride
- Hợp chất vô cơ
- Muối halogen của kim loại
- Chloride
- Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
Từ khóa » Nguyên Tử Khối Bacl2
-
Tính Khối Lượng Phân Tử Của Chất BaCl2 - Hoc24
-
BaCl2 (Bari Clorua) Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
Thông Tin Cụ Thể Về BaCl2 (Bari Clorua) - Chất Hóa Học - CungHocVui
-
Các Chất Hóa Học Có Chứa Phân Tử BaCl2
-
Các Chất Hóa Học Có Chứa Phân Tử BaCl2
-
Thông Tin Chất BaCl2(Bari Clorua)
-
Tìm Khối Lượng Mỗi Nguyên Tố Có Trong 26g BaCl2? - Lê Vinh
-
Tính Khối Lượng Của Bari Clorua BaCl2 đã Phản ứng - HOC247
-
Viết CTHH Và Tính Phân Tử Khối Của Các Hợp Chất Sau - Hóa Học Lớp 8
-
Bari Clorua BaCl2 | Barium Chloride - VietChem
-
Giải Bài Tập định Luật Bảo Toàn Khối Lượng
-
Định Luật Bảo Toàn Khối Lượng Và áp Dụng Tính Khối Lượng Chất