Login Tra từ Tra Hán tự Công cụ Mẫu câu Từ điển của bạn Thảo luận Từ hán Bộ         Số nét  Tìm Tra Hán Tự Danh Sách Từ Của 言NGÔN
‹ ■ ▶ › ✕
Hán

NGÔN- Số nét: 07 - Bộ: NGÔN 言

ONゲン, ゴン
KUN言う いう
こと
とき
  • Nói, tự mình nói ra gọi là ngôn 言. Dáp hay thuật ra gọi là ngữ 語.
  • Một câu văn cũng gọi là nhất ngôn 一言. Như nhất ngôn dĩ tế chi viết tư vô tà 一言以蔽之曰思無邪 một câu tóm tắt hết nghĩa là không nghĩ xằng.
  • Một chữ cũng gọi là ngôn. Như ngũ ngôn thi 五言詩 thơ năm chữ, thất ngôn thi 七言詩 thơ bảy chữ, v.v.
  • Mệnh lệnh.
  • Bàn bạc.
  • Tôi, dùng làm tiếng phát thanh. Như ngôn cáo sư thị 言告師氏 tôi bảo với thầy.
  • Một âm là ngân. Ngân ngân 言言 cao ngất, đồ sộ.
Hán tự theo bộ NGÔN 言
  • 1
  • 言 : NGÔN
  • 計 : KẾ
  • 訂 : ĐINH
  • 訃 : PHÓ
  • 記 : KÝ
  • 訓 : HUẤN
  • 訊 : TẤN
  • 託 : THÁC
  • 討 : THẢO
  • 訖 : CẬT,NGẬT
  • 訐 : KIẾT,YẾT
  • 訌 : HỒNG
  • 許 : HỨA
  • 訣 : QUYẾT
  • 訟 : TỤNG
  • 設 : THIẾT
  • 訪 : PHỎNG,PHÓNG
  • 訳 : DỊCH
  • 訛 : NGOA
  • 訥 : NỘT
  • 詠 : VỊNH
  • 詐 : TRÁ
  • 詞 : TỪ
  • 証 : CHỨNG
  • 詔 : CHIẾU
  • 診 : CHẨN
  • 訴 : TỐ
  • 詑 : xxx
  • 註 : CHÚ
  • 評 : BÌNH
  • 訝 : NHẠ
  • 訶 : HA
  • 詁 : CỔ,HỖ
  • 詛 : TRỚ
  • 詒 : DI
  • 詆 : ĐỂ
  • 該 : CAI
  • 詰 : CẬT
  • 詣 : NGHỆ
  • 誇 : KHOA
  • 詩 : THI
  • 試 : THI
  • 詳 : TƯỜNG
  • 誠 : THÀNH
  • 詮 : THUYÊN
  • 誉 : DỰ
  • 話 : THOẠI
  • 詫 : SÁ
  • 詼 : KHÔI
  • 詭 : QUỶ
  • 1
Từ ghép của 言NGÔN 1 | 2
Từ hánÂm hán việtNghĩa
と言う訳だ NGÔN DỊCH điều này có nghĩa; đó là lí do tại sao...; có nghĩa là
と言うのも NGÔN vì; bởi vì
と言うのは NGÔN cái gọi là
と言う NGÔN gọi là...
間狂言 GIAN CUỒNG NGÔN Thời gian giải lao giữa các màn của một vở tấu hài
通り言葉 THÔNG NGÔN DIỆP tiếng lóng
話し言葉 THOẠI NGÔN DIỆP lời đã nói ra
詫び言 SÁ NGÔN lời xin lỗi
繰り言 TÀO,TAO NGÔN nói đi nói lại; nói lặp đi lặp lại; nhắc đi nhắc lại;than phiền; kêu ca; phàn nàn; ta thán
百万言 BÁCH VẠN NGÔN nói đi nói lại nhiều lần
独り言 ĐỘC NGÔN việc nói một mình; sự độc thoại
比較言語学 TỶ GIÁC,HIỆU NGÔN NGỮ HỌC ngôn ngữ ví von
構造言語学 CẤU TẠO,THÁO NGÔN NGỮ HỌC Ngôn ngữ học cấu trúc
書き言葉 THƯ NGÔN DIỆP từ ngữ khi viết; ngôn ngữ viết; văn viết
忌み言葉 KỴ NGÔN DIỆP lời lẽ kiêng kị
嘘を言う HƯ NGÔN nói dóc;nói dối;nói láo
合い言葉 HỢP NGÔN DIỆP Mật khẩu; khẩu hiệu; khẩu lệnh; phương châm; thần chú
右と言えば左 HỮU NGÔN TẢ người ta nói phải anh nói trái; phản đối
内祝言 NỘI CHÚC NGÔN Hôn lễ kín đáo (chỉ có gia đình và người thân)
何も言わない HÀ NGÔN chẳng nói gì cả
して言えば NGÔN nếu tôi phải nói(sự lựa chọn)
独立宣言 ĐỘC LẬP TUYÊN NGÔN tuyên ngôn độc lập
悪口を言う ÁC KHẨU NGÔN chửi;nói xấu
冗談を言う NHŨNG ĐÀM NGÔN nói chơi;nói đùa;nói giỡn
不平を言う BẤT BÌNH NGÔN càu nhàu;oán thán;oán trách;phàn nàn
そらで言う NGÔN nói theo trí nhớ
からと言って NGÔN tuy nhiên; tuy thế mà; không nhất thiết; chỉ vì; với lý do là
うそを言う NGÔN điêu ngoa
あっと言わせる NGÔN khiến người ta ngạc nhiên; làm người ta thán phục
あっと言う間に NGÔN GIAN loáng một cái; trong nháy mắt
繰り返し言う TÀO,TAO PHẢN NGÔN kể lể
毒々しい言葉 ĐỘC NGÔN DIỆP độc miệng
当世風に言うと ĐƯƠNG THẾ PHONG NGÔN như chúng ta nói ngày nay
大まかに言えば ĐẠI NGÔN nói chung; nhìn chung
刺の有る言葉 THÍCH,THỨ HỮU NGÔN DIỆP ngôn từ như có gai nhọn
もぐもぐ言う NGÔN bi bô
ぶつぶつ言う NGÔN lằm bằm;làu bàu
とやかく言う NGÔN kể lại tất cả mọi điều; trình bày; kêu ca
ずばずば言う NGÔN nói thật; nói hết ý nghĩ
呼びかけの言葉 HÔ NGÔN DIỆP lời kêu gọi
人間環境宣言 NHÂN GIAN HOÀN CẢNH TUYÊN NGÔN Tuyên bố của Liên Hợp Quốc về môi trường con người
本当のことを言う BẢN ĐƯƠNG NGÔN nói thật;nói thực
おうむのように言う NGÔN nói như vẹt
1 | 2 To Top COPYRIGHT © 2014 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.

Từ khóa » Bộ Ngôn Trong Tiếng Nhật