Có thể bạn quan tâm
Login Tra từ Tra Hán tự Công cụ Mẫu câu Từ điển của bạn Thảo luận Từ hán Bộ         Số nét  Tìm Tra Hán Tự Danh Sách Từ Của 言NGÔN
Hán tự theo bộ NGÔN 言
1 | 2 COPYRIGHT © 2014 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.
| ||||||||||||||
|
- 1
- 言 : NGÔN
- 計 : KẾ
- 訂 : ĐINH
- 訃 : PHÓ
- 記 : KÝ
- 訓 : HUẤN
- 訊 : TẤN
- 託 : THÁC
- 討 : THẢO
- 訖 : CẬT,NGẬT
- 訐 : KIẾT,YẾT
- 訌 : HỒNG
- 許 : HỨA
- 訣 : QUYẾT
- 訟 : TỤNG
- 設 : THIẾT
- 訪 : PHỎNG,PHÓNG
- 訳 : DỊCH
- 訛 : NGOA
- 訥 : NỘT
- 詠 : VỊNH
- 詐 : TRÁ
- 詞 : TỪ
- 証 : CHỨNG
- 詔 : CHIẾU
- 診 : CHẨN
- 訴 : TỐ
- 詑 : xxx
- 註 : CHÚ
- 評 : BÌNH
- 訝 : NHẠ
- 訶 : HA
- 詁 : CỔ,HỖ
- 詛 : TRỚ
- 詒 : DI
- 詆 : ĐỂ
- 該 : CAI
- 詰 : CẬT
- 詣 : NGHỆ
- 誇 : KHOA
- 詩 : THI
- 試 : THI
- 詳 : TƯỜNG
- 誠 : THÀNH
- 詮 : THUYÊN
- 誉 : DỰ
- 話 : THOẠI
- 詫 : SÁ
- 詼 : KHÔI
- 詭 : QUỶ
- 1
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
と言う訳だ | NGÔN DỊCH | điều này có nghĩa; đó là lí do tại sao...; có nghĩa là |
と言うのも | NGÔN | vì; bởi vì |
と言うのは | NGÔN | cái gọi là |
と言う | NGÔN | gọi là... |
間狂言 | GIAN CUỒNG NGÔN | Thời gian giải lao giữa các màn của một vở tấu hài |
通り言葉 | THÔNG NGÔN DIỆP | tiếng lóng |
話し言葉 | THOẠI NGÔN DIỆP | lời đã nói ra |
詫び言 | SÁ NGÔN | lời xin lỗi |
繰り言 | TÀO,TAO NGÔN | nói đi nói lại; nói lặp đi lặp lại; nhắc đi nhắc lại;than phiền; kêu ca; phàn nàn; ta thán |
百万言 | BÁCH VẠN NGÔN | nói đi nói lại nhiều lần |
独り言 | ĐỘC NGÔN | việc nói một mình; sự độc thoại |
比較言語学 | TỶ GIÁC,HIỆU NGÔN NGỮ HỌC | ngôn ngữ ví von |
構造言語学 | CẤU TẠO,THÁO NGÔN NGỮ HỌC | Ngôn ngữ học cấu trúc |
書き言葉 | THƯ NGÔN DIỆP | từ ngữ khi viết; ngôn ngữ viết; văn viết |
忌み言葉 | KỴ NGÔN DIỆP | lời lẽ kiêng kị |
嘘を言う | HƯ NGÔN | nói dóc;nói dối;nói láo |
合い言葉 | HỢP NGÔN DIỆP | Mật khẩu; khẩu hiệu; khẩu lệnh; phương châm; thần chú |
右と言えば左 | HỮU NGÔN TẢ | người ta nói phải anh nói trái; phản đối |
内祝言 | NỘI CHÚC NGÔN | Hôn lễ kín đáo (chỉ có gia đình và người thân) |
何も言わない | HÀ NGÔN | chẳng nói gì cả |
して言えば | NGÔN | nếu tôi phải nói(sự lựa chọn) |
独立宣言 | ĐỘC LẬP TUYÊN NGÔN | tuyên ngôn độc lập |
悪口を言う | ÁC KHẨU NGÔN | chửi;nói xấu |
冗談を言う | NHŨNG ĐÀM NGÔN | nói chơi;nói đùa;nói giỡn |
不平を言う | BẤT BÌNH NGÔN | càu nhàu;oán thán;oán trách;phàn nàn |
そらで言う | NGÔN | nói theo trí nhớ |
からと言って | NGÔN | tuy nhiên; tuy thế mà; không nhất thiết; chỉ vì; với lý do là |
うそを言う | NGÔN | điêu ngoa |
あっと言わせる | NGÔN | khiến người ta ngạc nhiên; làm người ta thán phục |
あっと言う間に | NGÔN GIAN | loáng một cái; trong nháy mắt |
繰り返し言う | TÀO,TAO PHẢN NGÔN | kể lể |
毒々しい言葉 | ĐỘC NGÔN DIỆP | độc miệng |
当世風に言うと | ĐƯƠNG THẾ PHONG NGÔN | như chúng ta nói ngày nay |
大まかに言えば | ĐẠI NGÔN | nói chung; nhìn chung |
刺の有る言葉 | THÍCH,THỨ HỮU NGÔN DIỆP | ngôn từ như có gai nhọn |
もぐもぐ言う | NGÔN | bi bô |
ぶつぶつ言う | NGÔN | lằm bằm;làu bàu |
とやかく言う | NGÔN | kể lại tất cả mọi điều; trình bày; kêu ca |
ずばずば言う | NGÔN | nói thật; nói hết ý nghĩ |
呼びかけの言葉 | HÔ NGÔN DIỆP | lời kêu gọi |
人間環境宣言 | NHÂN GIAN HOÀN CẢNH TUYÊN NGÔN | Tuyên bố của Liên Hợp Quốc về môi trường con người |
本当のことを言う | BẢN ĐƯƠNG NGÔN | nói thật;nói thực |
おうむのように言う | NGÔN | nói như vẹt |
Từ khóa » Bộ Ngôn Trong Tiếng Nhật
-
Bộ Thủ 言 Ngôn Trong Kanji - Tieng
-
Tự Học Tiếng Nhật - Cách Viết Chữ Kanji 言 ( NGÔN
-
Từ Vựng Tiếng Kanji Liên Quan đến “Ngôn” (言)
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Ngôn 讠Yán | Uy Tín Chất Lượng Hàng đầu
-
Trọn Bộ 214 Bộ Thủ Trong Tiếng Nhật
-
Trọn Bộ 214 Bộ Thủ Kanji BẮT BUỘC NHỚ Khi Học Tiếng Nhật
-
Học Kanji BỘ NGÔN: 言, 信, 語, 悟 + BỘ MỄ: 米, 来, 迷, 謎 - YouTube
-
Hiragana - An-pha-bê | Cùng Nhau Học Tiếng Nhật - NHK
-
Tiếng Nhật – Wikipedia Tiếng Việt
-
Kanji – Wikipedia Tiếng Việt
-
KHÁI QUÁT VỀ TIẾNG NHẬT - Du Học Hoa Sen
-
Bộ Thủ Trợ Thủ đắc Lực để Học Kanji Hiệu Quả - Dungmori
-
Bộ Thủ Tiếng Nhật Là Gì Và Cách Học Thuộc Nhanh - Dekiru
-
80 Bộ Thủ Cơ Bản Khi Bắt Đầu Học Tiếng Nhật - Ngoại Ngữ NEWSKY