Có thể bạn quan tâm
Tôn Sunco là sản phẩm của Công ty Cổ phần Thép Sunco Việt Nam. Tôn Sunco sản xuất bởi nhà máy có vốn đầu tư 100% từ Nhật Bản, sử dụng công nghệ hiện đại và quản lý vận hành và quản lý chất lượng bởi các chuyên gia Nhật Bản. Sản phẩm ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ độ bền cao, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe trong xây dựng.

Nhà máy sắt thép Mạnh Tiến Phát cung cấp tôn Sunco chính hãng, uy tín, giá tốt nhất thị trường (CK 5-10%):
- Loại: tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn giả ngói, …
- Độ dày: 0.2 - 3.2mm
- Màu sắc: đỏ tươi, đỏ đậm, vàng kem, xanh ngọc, xanh rêu, xanh dương, xanh dương tím, trắng, trắng sữa, nâu đất,...
- Đơn giá tôn Sunco từ 30.000 - 220.000 VNĐ/m
- Gia công cán sóng theo yêu cầu: 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng la phông, sóng ngói, sóng seamlock, cliplock (cán tại công trình)
- Gia công cách nhiệt theo yêu cầu: Nhận gia công cách nhiệt PU, PE, xốp 2 lớp, 3 lớp
- Có gia công và cung cấp đầy đủ các loại phụ kiện tôn: úp nóc, diềm mái, tôn vòm, máng xối, vít bắn tôn, …
Nội dung chính
Báo giá tôn Sunco hôm nay 21/11/2025 tại đại lý sắt thép Mạnh Tiến Phát
Nhà máy sắt thép Mạnh Tiến Phát cập nhật mới nhất báo giá tôn Sunco hôm nay 21/11/2025. Báo giá gồm bảng giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn sóng ngói, tôn la phông,… để quý khách tham khảo. Chúng tôi bảo hành theo chính sách nhà máy, cắt, cán tôn theo yêu cầu
Đơn giá tôn Sunco tại đại lý sắt thép MTP hiện nay có giá như sau:
- Tôn kẽm Sunco có giá từ 30.000 - 54.000 vnđ/m
- Tôn lạnh Sunco có giá từ 38.000 - 73.000 vnđ/m
- Tôn màu Sunco có giá từ 71.000 - 112.000 vnđ/m
- Tôn cách nhiệt Sunco có giá từ 113.000 - 220.000 vnđ/m
- Tôn giả ngói Sunco có giá từ 81.000 - 189.000 vnđ/m
- Tôn la phông Sunco có giá từ 76.000 - 187.000 vnđ/m
Báo giá tôn kẽm Sunco
Tôn kẽm Sunco được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, dưới sự quản lý của các chuyên gia Nhật Bản. Do vậy, sản phẩm đảm bảo độ bền cơ học cao, chịu được va đập và tải trọng lớn. Công nghệ mạ kẽm nhúng nóng giúp lớp mạ bám đều, chắc chắn trên bề mặt, nâng cao tuổi thọ sản phẩm.

Thông số kỹ thuật tôn kẽm Sunco:
- Tiêu chuẩn: JIS G 3302, ASTM A653, SUNSCOZINC (tiêu chuẩn căn bản của nhà máy)
- Khối lượng mạ: Z06 - Z27
- Độ dày thép nền: 0.25 - 3.2mm
- Khổ rộng cuộn: 914mm, 1200mm, 1219mm
Ứng dụng: Làm tấm lợp mái, vách ngăn, tấm lót sàn, chế tạo phụ tùng xe máy, ô tô, làm cửa cuốn, két sắt, bảng quảng cáo,....
Bảng giá tôn kẽm Sunco
| Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá bán (VNĐ/m) |
| 0.32 | 2.60 | 30.000 |
| 0.35 | 3.00 | 34.000 |
| 0.38 | 3.25 | 36.000 |
| 0.40 | 3.50 | 37.000 |
| 0.43 | 3.80 | 44.000 |
| 0.45 | 3.95 | 49.000 |
| 0.48 | 4.15 | 53.000 |
| 0.50 | 4.50 | 54.000 |
Báo giá tôn lạnh Sunco
Tôn lạnh Sunco được tráng hợp kim với 55% Nhôm - Kẽm, sản xuất theo công nghệ từ MARUICHI STEEL TUBE Nhật Bản chống rỉ sét cao gấp 6 lần tôn kẽm. Với khả năng phản xạ nhiệt 70-75%, tôn lạnh Sunco giúp giảm nhiệt hiệu quả gấp 2 lần so với tôn mạ kẽm thông thường.

Thông số kỹ thuật tôn lạnh Sunco:
- Tiêu chuẩn: JIS G3321, ASTM A792, MS 1196, SNI 4096, SUNCOAT55 (tiêu chuẩn căn bản của nhà máy)
- Độ bền kéo: 270 - 570 MPa (max)
- Giới hạn chảy: 205 - 560 MPa (max)
- Khối lượng mạ: AZ50, AZ70, AZ100, AZ150
- Độ dày thép nền: 0.2 - 1.2mm
- Khổ rộng cuộn: 914mm, 1200mm, 1219mm
Ứng dụng: Làm mái nhà, tường, vách ngăn nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, mái che sân thể thao, kho bãi,...
Bảng giá tôn lạnh Sunco
| Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá bán (VNĐ/m) |
| 0.32 | 2.80 | 38.000 |
| 0.35 | 3.00 | 41.000 |
| 0.38 | 3.25 | 45.000 |
| 0.40 | 3.35 | 47.000 |
| 0.43 | 3.65 | 52.000 |
| 0.45 | 4.00 | 55.000 |
| 0.48 | 4.25 | 57.000 |
| 0.50 | 4.45 | 61.000 |
| 0.60 | 5.40 | 73.000 |
Báo giá tôn màu Sunco
Tôn màu Sunco sử dụng tôn lạnh làm lớp tôn nền với khả năng chống ăn mòn mạnh, kết hợp lớp sơn Polyester chất lượng cao và lớp sơn lót Primer. Thêm vào đó, công nghệ 2 COAT2 BAKE giúp tôn có độ bền cao và tính thẩm mỹ vượt trội.

Tôn màu Sunco có hai loại là:
- SPGL: Lớp sơn mỏng, phù hợp với nhu cầu thông thường.
- PPGL: Lớp sơn dày, độ bền vượt trội, cho công trình yêu cầu chống ăn mòn cao.

Thông số kỹ thuật tôn màu Sunco:
- Tiêu chuẩn: JIS G3322, MS 2383, SUNCOLOR55 (tiêu chuẩn căn bản của nhà máy)
- Độ bền kéo: 270 - 570 MPa (max)
- Giới hạn chảy: 205 - 560 MPa (max)
- Khối lượng mạ:
- PPGL: AZ50, AZ70, AZ100, AZ150
- SPGL: AZ50, AZ70, AZ100
- Độ dày màng sơn:
- Mặt trên: 18µm (PPGL), 10µm (SPGL)
- Mặt dưới: 5µm
- Độ dày thép nền: 0.2 - 1.2mm
- Khổ rộng cuộn: 914mm, 1200mm, 1219mm
- Màu sắc: đỏ tươi, đỏ đậm, vàng kem, xanh ngọc, xanh rêu, xanh dương, xanh dương tím, trắng, trắng sữa, nâu đất,...
Ứng dụng: Làm mái lợp, tường, vách ngăn cho công trình dân dụng, công cộng, nhà máy, xưởng sản xuất,....
Bảng giá tôn màu Sunco
| Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá tôn màu PPGL (VNĐ/m) | Giá tôn màu SPGL (VNĐ/m) |
| 0.30 | 2.55 | 74.000 | 71.000 |
| 0.35 | 3.02 | 85.000 | 82.000 |
| 0.40 | 3.49 | 93.000 | 90.000 |
| 0.45 | 3.96 | 102.000 | 99.000 |
| 0.50 | 4.44 | 112.000 | 109.000 |
Bảng màu tôn Sunco
Báo giá tôn Sunco cách nhiệt (xốp PU, PE)
Tôn Sunco cách nhiệt có thêm lớp vật liệu cách nhiệt, giúp giảm nhiệt hiệu quả hơn so với tôn lạnh. Sản phẩm có khả năng chống ăn mòn tốt, do tôn bề mặt có lớp mạ kẽm, mạ hợp kim bảo vệ. Tôn Sunco cách nhiệt cũng có tính thẩm mỹ cao với màu sắc và mẫu mã đa dạng, phù hợp cho nhiều công trình.

Thông số kỹ thuật tôn cách nhiệt Sunco:
- Tiêu chuẩn: JIS G3322, MS 2383
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1070mm
- Khổ tôn hữu dụng: 960mm
- Chiều dài: 3m, 6m, 12m (cắt theo yêu cầu)
- Độ dày tôn: 0.35 - 0.60mm
- Độ dày xốp: 16 - 25mm (xốp PU)
- Màu sắc: đỏ tươi, đỏ đậm, vàng kem, xanh ngọc, xanh rêu, xanh dương, xanh dương tím, trắng, trắng sữa, nâu đất,...
- Loại sóng: 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, 9 sóng tròn, 11 sóng tròn,....
Ứng dụng: Lợp mái nhà ở, tường bao, vách ngăn nhà xưởng, kho bãi, siêu thị, trung tâm thương mại,...
Đơn giá tôn Sunco cách nhiệt 3 lớp: tôn + PU + giấy bạc / tôn + PU + tôn.
Bảng giá tôn xốp PU cách nhiệt 3 lớp
| Loại tôn | Độ dày tôn (mm) | Độ dày PU (mm) | Tôn + PU + giấy bạc (vnđ/m) | Tôn + PU + tôn (vnđ/m) |
| Tôn PU 5 sóng vuông | 0.3 - 0.5 | 16 – 18 | 113.000 - 165.000 | 170.000 - 214.000 |
| Tôn PU 9 sóng vuông | 0.3 - 0.5 | 16 – 18 | 115.000 - 170.000 | 174.000 - 220.000 |
| Tôn PU cách nhiệt giả ngói | 0.3 - 0.5 | 16 – 18 | 141.000 - 189.000 | – |
Bảng giá tôn PE cách nhiệt Sunco
| PHÍ DÁN MÚT PE-OPP CÁCH NHIỆT | ||
| (dán PE-OPP cách nhiệt 1 mặt bạc độ dày từ 3ly - 30ly) | ||
| Quy cách sóng tôn | Độ dày mút PE-OPP | Đơn giá gia công PE (đ/m) |
| Gia công dán Mút PE- OPP cho tôn Sunco 5 sóng và 9 sóng vuông | PE-OPP 3ly | 16.000 |
| PE-OPP 5ly | 17.000 | |
| PE-OPP 10ly | 22.000 | |
| PE-OPP 15ly | 31.000 | |
| PE-OPP 20ly | 38.000 | |
| PE-OPP 25ly | 47.000 | |
| PE-OPP 30ly | 60.000 | |
| Độ dày mút cách nhiệt có thể đặt hàng theo yêu cầu | ||
Báo giá tôn Sunco sóng ngói
Tôn Sunco sóng ngói có nhiều hình dạng như sóng ngói ruby, ngói tây, vảy cá, sản xuất từ tôn lạnh màu Sunco. Tôn sóng ngói Sunco bền, đẹp, chống ăn mòn tốt, màu sắc kiểu dáng đa dạng, phù hợp với nhiều kiến trúc, kết cấu mái khác nhau.

Thông số kỹ thuật tôn sóng ngói Sunco:
- Tiêu chuẩn: JIS G3322, MS 2383,....
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1070mm
- Khổ tôn hữu dụng: 960mm
- Chiều dài: 3m, 6m, 12m (cắt theo yêu cầu)
- Độ dày tôn: 0.35 - 0.60mm
- Màu sắc: đỏ tươi, đỏ đậm, vàng kem, xanh ngọc, xanh rêu, xanh dương, xanh dương tím, trắng, trắng sữa, nâu đất,...
- Loại sóng (sóng ruby, ngói tây, vảy cá): 5 sóng, 6 sóng, 7 sóng,....
Ứng dụng: Làm mái lợp cho nhà ở, biệt thự, khu nghỉ dưỡng, cửa hàng, quán cà phê, khu vực sân vườn, khu du lịch, resort, khu nghỉ dưỡng sinh thái,....
Bảng giá tôn giả ngói Sunco 1 lớp
| Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá bán (VNĐ/m) |
| 0.30 | 2.55 | 81.000 |
| 0.35 | 3.02 | 92.000 |
| 0.40 | 3.49 | 100.000 |
| 0.45 | 3.96 | 109.000 |
| 0.50 | 4.44 | 119.000 |
Bảng giá tôn giả ngói cách nhiệt Sunco 3 lớp
| Độ dày tôn nền (mm) | Giá gia công PU (Đ/m2) | Giá bán (VNĐ/m) |
| 0.30 | 70.000 – 80.000 (Tôn - xốp cách nhiệt - Giấy bạc) | 141.000 - 151.000 |
| 0.35 | 152.000 - 162.000 | |
| 0.40 | 160.000 - 170.000 | |
| 0.45 | 169.000 - 179.000 | |
| 0.50 | 179.000 - 189.000 |
Báo giá tôn la phông Sunco
Tôn la phông Sunco là vật liệu làm trần trong các công trình, giúp cách nhiệt, giảm tiếng ồn và nâng cao tính thẩm mỹ. Sử dụng tôn la phông Sunco tiết kiệm chi phí hơn, bền hơn các vật liệu như gỗ, nhựa,...

Thông số kỹ thuật tôn la phông Sunco:
- Tiêu chuẩn: JIS G3322, MS 2383,....
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1070mm
- Khổ tôn hữu dụng: 960mm
- Chiều dài: 3m, 6m, 12m (cắt theo yêu cầu)
- Độ dày tôn: 0.35 - 0.60mm
- Màu sắc: vàng kem, xanh ngọc, trắng, trắng sữa,..
- Loại sóng (vuông): 13 sóng la phông
Ứng dụng: Làm trần và vách ngăn nhà ở, nhà hàng, văn phòng, siêu thị, phòng họp,...
Bảng giá tôn lạnh la phông 1 lớp
| Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá bán (VNĐ/m) |
| 0.30 | 2.55 | 76.000 |
| 0.35 | 3.02 | 87.000 |
| 0.40 | 3.49 | 95.000 |
| 0.45 | 3.96 | 104.000 |
| 0.50 | 4.44 | 114.000 |
Bảng giá tôn la phông cách nhiệt 3 lớp
| Độ dày tôn nền (mm) | Giá gia công PU (Đ/m2) | Giá bán (VNĐ/m) |
| 0.30 | 67.000 – 78.000 (Tôn - xốp cách nhiệt - Giấy bạc) | 138.000 - 149.000 |
| 0.35 | 149.000 - 160.000 | |
| 0.40 | 157.000 - 168.000 | |
| 0.45 | 166.000 - 177.000 | |
| 0.50 | 176.000 - 187.000 |
Bảng giá phụ kiện tôn Sunco
| PHÍ GIA CÔNG PHỤ KIỆN CHẤN DIỀM, VÒM, ÚP NÓC, MÁNG XỐI (Chọn tôn nguyên liệu là loại tôn lợp đang sử dụng) | |
| Gia công | Đơn giá (đ/m) |
| Chấn máng xối + diềm | 3.800 |
| Chấn vòm | 2.800 |
| Chấn úp nóc | 3.000 |
Lưu ý: bảng giá tôn Sunco thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng và từng thời điểm cụ thể, … Khách hàng nên liên hệ trực tiếp để có báo giá tôn Sunco chính xác nhất.
Ưu điểm nổi bật của tôn Sunco
Là sản phẩm của một thương hiệu Nhật Bản, tôn Sunco có nhiều ưu điểm như:
- Công nghệ sản xuất được chuyển giao từ Tập đoàn MARUICHI STEEL TUBE của Nhật Bản.
- Tôn được sản xuất từ nguyên liệu cao cấp của Tập đoàn JFE.
- Trang bị các công nghệ tiên tiến như dây chuyền cán nguội, xi mạ liên tục công suất lớn và quy trình sản xuất được giám sát bởi chuyên gia Nhật Bản.
- Sử dụng các thiết bị kiểm tra chất lượng tôn hiện đại như máy thí nghiệm kéo giãn, máy phun sương muối, đảm bảo chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế.
- Tôn Sunco đạt các chứng nhận ISO/IEC 17025, ISO 9001, ISO 14001, cùng các chứng chỉ chất lượng Nhật Bản.

Cách nhận biết tôn Sunco chính hãng
Mỗi cuộn tôn Sunco đều được in thông tin về sản phẩm, bao gồm logo, tiêu chuẩn, tên sản phẩm, lượng mạ, mã cuộn, chiều dài cuộn như hình bên dưới.

Ngoài ra, kèm theo cuộn tôn là nhãn mác sản với các thông tin chi tiết và có mã vạch để khách hàng truy xuất thông tin nếu cần.

Chế độ và điều kiện bảo hành tôn Sunco
Tôn Sunco được bảo hành lên đến 15 năm.
Điều kiện bảo hành:
- Bảo hành trong môi trường bình thường.
- Không bảo hành nếu sản phẩm bị lỗ thủng do tác động của chất ăn mòn.
Điều khoản miễn trừ trách nhiệm: Sunco không chịu trách nhiệm nếu vi phạm các điều kiện trên.
Lưu ý: Thời hạn và nội dung bảo hành có thể thay đổi tùy theo khu vực, môi trường và điều kiện sử dụng.
Đại lý, nhà máy cán tôn Sunco chính hãng giá rẻ tốt nhất thị trường
Sắt Thép MTP đã có hơn 10 năm hoạt động, được nhiều nhà thầu lớn nhỏ tại khu vực Miền Nam hợp tác xây dựng nên những công trình vững chắc. Chúng tôi sở hữu nhiều ưu điểm như:
- Cung cấp tôn Sunco chính hãng 100%, có đầy đủ chứng từ CO, CQ.
- Giá tôn Sunco tại Sắt Thép MTP luôn được cập nhật theo giá nhà máy, tốt nhất thị trường.
- Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, tư vấn nhiệt tình.
- Nhận gia công cán sóng, cắt tôn theo kích thước yêu cầu.
- Giao hàng tận nơi, đúng tiến độ, đảm bảo an toàn cho sản phẩm.
- Đạt giải thưởng "Top 10 Thương Hiệu Việt Nam 2023".

Một số dự án sử dụng tôn Sunco tại Sắt Thép MTP



Cam kết ưu đãi
- 100% hàng chính hãng Sunco, có chứng từ rõ ràng.
- Chiết khấu 5-10%, miễn phí vận chuyển TPHCM cho đơn hàng lớn.
- Giao thép toàn Miền Nam, đi tỉnh hỗ trợ 50%.
Thông tin liên hệ
- Trụ sở chính: 121 Phan Văn Hớn - Bà Điểm - Hóc Môn - TPHCM
- Email: [email protected]
- Website: https://dailysatthep.com
- Hotline: 0936.600.600
Từ khóa » Giá Tôn Lạnh Sunco
-
Báo Giá Tôn Sunco 2022 Rẻ Nhất Hiện Nay - Nhật Minh Steel
-
Giá Tôn Sunco - ✔️ Sáng Chinh Tháng Bảy/2022
-
Bảng Giá Tôn Sunco Hôm Nay Mới Nhất 06/ 2022 - The Finances
-
Giá Tôn Sunco - ✔️ Kho Thép Miền Nam 17/07/2022
-
Tôn Lạnh & Tôn Lạnh Màu Sunco
-
Báo Giá Tôn Lợp Mái Tháng 07/2022 Chi Tiết :
-
Giá Tôn Sunco - GIÁ THÉP 24H.COM
-
Tôn Sunco Đài Loan - Hải Phòng
-
Bảng Báo Giá Tôn Lợp Nhà 2022 Mới Nhất, Tư Vấn, Báo Giá 24/7
-
TÔN LẠNH MẠ MÀU SUNSCO - Tôn Thành Dũng
-
Lưu Trữ Tôn Sunco - Giá Sắt Thép Vn .Com
-
GIÁ TÔN LỢP MÁI CÔNG TRÌNH : TÔN LẠNH, TÔN THÉP, TÔN KẼM
-
Bảng Màu Tôn Sunsco - Tôn Thép Tân Hồng Phúc