Có thể bạn quan tâm
Mục lục
- 1 So sánh kích thước Prado & Explorer
- 2 So sánh động cơ Prado & Explorer
- 3 Màu xe Toyota Prado
- 4 Thông số kỹ thuật xe Toyota Prado
- 5 Mua bán Toyota đã qua sử dụng
Thông số xe Toyota Land Cruiser Prado VX 2024 phiên bản nhập khẩu chính hãng từ thị trường Nhật Bản, đây là mẫu SUV tầm trung được chia sẻ nền tảng khung gầm cao cấp với mẫu Lexus GX460. Chính điều này mang đến cho xe khả năng di chuyển êm ái cực tốt trên các cung đường offroad.
TƯ VẤN MUA XEHà NộiToyota Mỹ Đình0975207268Mỹ Đình, Hà NộiTPHCMToyota Sài Gòn0825597777TPHCMCần ThơToyota Cần Thơ0981115628Cần ThơMua Bán - Định GiáHệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN0975207268CarOn Mỹ Đình, Hà Nội>>> Tìm hiểu Giá xe Toyota Prado
So sánh kích thước Prado & Explorer
Trong phân khúc SUV tầm trung giá trên 2 tỷ đồng này, Prado chỉ có đối thủ duy nhất là mẫu SUV thương hiệu Mỹ Ford Explorer có kích thước nhỉnh hơn.
Thông số kích thước | Prado | Explorer |
D x R x C | 4840 x 1885 x 1845 | 5037 x 2005 x 1813 |
Chiều dài cơ sở | 2790 | 2866 |
Khoảng sáng gầm xe | 215 | 198 |
So sánh động cơ Prado & Explorer
Hai mẫu xe này có phong cách vận hành khác nhau khi Prado sử dụng động cơ hút khí tự nhiên, Explorer sử dụng động cơ tăng áp.
Thông số động cơ | Prado | Explorer |
Loại động cơ | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VTT-i kép | Xăng 2.3 L Ecoboost i4 |
Dung tích công tác | 2694 | 2261 |
Công suất tối đa | 122(164) / 5200 | 273 (201 KW)/ 5500 |
Mô men xoắn tối đa | 246 / 3900 | 420/3000 |
Dung tích bình nhiên liệu | 87L | 70 |
Tốc độ tối đa | 160 | |
Dẫn động | Dẫn động 4 bánh toàn thời gian | |
Hộp số | Tự động 6 cấp | |
Hệ thống treo Trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn, thanh cân bằng | MacPherson với thanh cân bằng và ống giảm chấn |
Hệ thống treo Sau | Liên kết 4 điểm, tay đòn bên, lò xo cuộn | Hệ thống treo đa liên kết với thanh cân bằng và ống giảm chấn |
Kích thước lốp | 265/60R18 | 255/50R20 |
Màu xe Toyota Prado
> Xem chi tiết Toyota Prado
Thông số kỹ thuật xe Toyota Prado
Bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Prado phiên bản duy nhất được lấy từ website Toyota Việt Nam.
Thông số Toyota Prado | |
D x R x C | 4840 x 1885 x 1845 |
Chiều dài cơ sở | 2790 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | 1585/1585 |
Khoảng sáng gầm xe | 215 |
Góc thoát (Trước/ sau) | 31-25 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.8 |
Trọng lượng không tải | 2030-2190 |
Trọng lượng toàn tải | 2850 |
Loại động cơ | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VTT-i kép |
Mã động cơ | 2TR-FE |
Dung tích công tác | 2694 |
Công suất tối đa | 122(164) / 5200 |
Mô men xoắn tối đa | 246 / 3900 |
Dung tích bình nhiên liệu | 87L |
Tốc độ tối đa | 160 |
Loại nhiên liệu | Xăng / Gasoline |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 3&4 |
Dẫn động | Dẫn động 4 bánh toàn thời gian |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Hệ thống treo Trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn, thanh cân bằng |
Hệ thống treo Sau | Liên kết 4 điểm, tay đòn bên, lò xo cuộn |
Loại vành | Vành đúc hợp kim 18 – inch 6 chấu kép |
Kích thước lốp | 265/60R18 |
Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Đĩa thông gió |
Trong đô thị | 14.1 |
Ngoài đô thị | 9.6 |
Kết hợp | 11.2 |
Cụm đèn trước chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Chế độ tự ngắt |
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu | Tự động |
Cụm đèn sau | LED |
Đèn báo phanh trên cao | LED |
Đèn sương mù Trước | Có |
Đèn sương mù Sau | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Chức năng sấy gương | Có |
Gạt mưa gián đoạn | Điều chỉnh thời gian |
Kính sau | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Chắn bùn trước & sau | Trước & sau |
Cánh hướng gió sau | Tích hợp đèn báo phanh thứ 3 LED |
Bậc lên xuống | Có |
Loại tay lái | 4 chấu |
Chất liệu | Bọc da |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh, màn hình đa thông tin, điện thoại rảnh tay kết nối qua bluetooth |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng |
Thủy lực biến thiên theo tốc độ | |
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm |
Ốp trang trí nội thất | Ốp màu đen & bạc |
Tay nắm cửa trong | Nhựa |
Cụm đồng hồ và bảng táplô | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có |
Chức năng báo vị trí cần số | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Chất liệu bọc ghế | Da |
Loại ghế | Loại thường |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 4 hướng |
Hàng ghế thứ hai | Gập 40:20:40, ghế bên phải gập, trượt 1 chạm |
Hàng ghế thứ ba | Gập phẳng điện, 50:50 |
Tựa tay hàng ghế thứ hai | Khay đựng ly |
Hộp lạnh | Có |
Rèm che nắng cửa sau | Không |
Rèm che nắng kính sau | Không |
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập, cửa gió cho cả 3 hàng ghế |
Cửa gió sau | Có |
Hệ thống âm thanh | Loại thường |
Đầu đĩa | DVD 1 đĩa |
Số loa | 9 |
Cổng kết nối AUX | Có |
Cổng kết nối USB | Có |
Đầu đọc thẻ | Không |
Kết nối Bluetooth | Có |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Không |
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau | Không |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không |
Chức năng mở cửa thông minh | Không |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có |
Phanh tay điện tử | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên/xuống tất cả các cửa (1 chạm và chống kẹt) |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không |
Chế độ vận hành | Không |
Chức năng sấy kính sau | Có |
Hệ thống âm thanh | DVD 9 loa, MP4/WMA, AM/FM, kết nối USB/AUX, Bluetooth |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Không |
Hệ thống thích nghi địa hình | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống kiểm soát điểm mù | Không |
Camera lùi | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (Sau) | 4 vị trí phía sau |
Hệ thống đỗ xe tự động | Không |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có |
Túi khí rèm | Có |
Túi khí bên hông phía sau | Không |
Túi khí đầu gối người lái | Có |
Dây đai an toàn | 3 điểm (7 vị trí) |
Chức năng kiểm soát hành trình tự động | Có |
Khóa cửa tự động | Có ( điều chỉnh & tự động) |
Hệ thống báo động | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có |
TƯ VẤN MUA XEHà NộiToyota Mỹ Đình0975207268Mỹ Đình, Hà NộiTPHCMToyota Sài Gòn0825597777TPHCMCần ThơToyota Cần Thơ0981115628Cần ThơMua Bán - Định GiáHệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN0975207268CarOn Mỹ Đình, Hà Nội
Mua bán Toyota đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Toyota cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Toyota lướt, Toyota đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.
- Tư vấn, báo giá giá Toyota siêu lướt 500 – 5000km
- Tìm kiếm các dòng xe cũ Toyota màu độc lạ, biển số đẹp
- Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
- Đổi xe cũ lấy xe Toyota mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Toyota chính hãng
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu Toyota cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!
Từ khóa » Khoảng Sáng Gầm Xe Prado
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Toyota PRADO 2022: (những Con Số) Biết Nói
-
Thông Số Kỹ Thuật, Kích Thước Xe Toyota Land Cruiser Prado Mới Nhất
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Toyota Land Cruiser Prado 2020
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Land Cruiser Prado 2022 Chi Tiết Nhất Từ A-Z
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Toyota Prado | Toyota Hung Vuong
-
Toyota Land Cruiser Prado 2022: Giá Xe & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật
-
Toyota Land Cruiser Prado 2022: Thông Số, Khuyến Mãi Và Giá Xe ...
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Land Prado
-
Các Mẫu Xe Toyota Sở Hữu Khoảng Sáng Gầm Cao Cho Khả Năng Lội ...
-
Tìm Hiểu Tiêu Chuẩn Khoảng Sáng Gầm Xe | DPRO Việt Nam
-
So Sánh Ford Explorer Và Toyota Land Cruiser Prado
-
Toyota Land Prado 2021: Giá Lăn Bánh 7/2022, TSKT, đánh Giá Chi Tiết
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Land Cruiser - Giaxenhap
-
Toyota Prado 2022 Giá Lăn Bánh, đánh Giá Xe, Trả Góp (08/2022)