Có thể bạn quan tâm
Khóa họcĐiểm chuẩnĐề án tuyển sinhTổ hợp mônXem thêmĐại học1.Điểm chuẩn Đại học2.Đề án tuyển sinh3.Các ngành đào tạo4.Tổ hợp môn5.Tư vấn chọn trường6.Mã trường - Mã ngành Đại học7.Quy đổi điểm ĐGNL, ĐGTD8.Danh sách trúng tuyển9.Điểm thi tốt nghiệp THPT10.Cách tính điểm xét tuyển ĐH11.Điểm ưu tiên, điểm khuyến khích12.Quy đổi điểm IELTSVào lớp 101.Tư vấn chọn tổ hợp môn lớp 102.Điểm chuẩn vào 103.Điểm thi vào 104.Thông tin tuyển sinh lớp 10Cao Đẳng1.Cao đẳng - Đề án tuyển sinh2.Cao đẳng - Các ngành đào tạo3.Cao đẳng - Điểm chuẩnCông Cụ Chung1.Đếm ngược2.Tính điểm xét học bạ THPT3.Công cụ tính điểm tốt nghiệp THPT4.Tra cứu xếp hạng thiTìm kiếm trường
Nhập tên trường/mã trường _Điểm chuẩn Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2025 chính xácĐiểm chuẩn vào trường HUB - Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2025
Điểm chuẩn HUB - Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2025 đã được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu cóClick vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
- ✯ Điểm thi THPT
- ✯ Điểm xét tuyển kết hợp
- ✯ Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Ngôn ngữ Anh (Chương trình Tiếng Anh thương mại, Chương trình Song ngữ Anh - Trung) | A01; D01; D14; D15 | 21.82 | |
| Ngôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệt | A01; D01; D14; D15 | 20.71 | |
| Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 22.05 | |
| Kinh tế quốc tế (tiếng Anh bán phần) | A00; A01; D01; D07 | 22.08 | |
| Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 22.86 | |
| Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Marketing; Quản lý chuỗi cung ứng; Tài chính do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân) | A00; A01; D01; D07 | 19.3 | |
| Quản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business) | A00; A01; D01; D07 | 19.1 | |
| Marketing | A00; A01; D01; D07 | 23.58 | |
| Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 23.6 | |
| Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07; X26 | 23.48 | |
| Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22.76 | |
| Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon (Pháp) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân) | A00; A01; D01; D07 | 19.25 | |
| Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số) | A00; A01; D01; D07 | 18.73 | |
| Công nghệ tài chính (Fintech) | A00; A01; D01; D07; X26 | 22.76 | |
| Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 22.47 | |
| Kế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting) | A00; A01; D01; D07 | 18.35 | |
| Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 23.58 | |
| Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07; X26 | 21.5 | |
| Hệ thống thông tin quản lý (tiếng Anh bán phần) | A00; A01; D01; D07; X26 | 20.35 | |
| Luật | A00; A01; C00; D01; D14 | 19.55 | |
| Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01; D14 | 22 | |
| Luật kinh tế (tiếng Anh bán phần) | A00; A01; C00; D01; D14 | 19.86 | |
| Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07; X26 | 20.5 | |
| Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07; X26 | 19.49 | |
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 23.49 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Ngôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệt | A01; D01; D14; D15 | 20.71 | Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT |
| Kinh tế quốc tế (tiếng Anh bán phần) | A00; A01; D01; D07 | 22.08 | Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT |
| Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Marketing; Quản lý chuỗi cung ứng; Tài chính do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân) | A00; A01; D01; D07 | 19.3 | Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT |
| Quản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business) | A00; A01; D01; D07 | 19.1 | Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT |
| Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon (Pháp) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân) | A00; A01; D01; D07 | 19.25 | Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT |
| Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số) | A00; A01; D01; D07 | 18.73 | Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT |
| Kế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting) | A00; A01; D01; D07 | 18.35 | Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT |
| Hệ thống thông tin quản lý (tiếng Anh bán phần) | A00; A01; D01; D07 | 20.35 | Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT |
| Luật kinh tế (tiếng Anh bán phần) | A00; A01; D01; D07 | 19.86 | Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Ngôn ngữ Anh (Chương trình Tiếng Anh thương mại, Chương trình Song ngữ Anh - Trung) | A01; D07; D09; D10 | 21.82 | Điểm đã quy đổi |
| Ngôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệt | A01; D07; D09; D10 | 20.71 | Điểm đã quy đổi |
| Kinh tế quốc tế | A01; D07; D09; D10 | 22.05 | Điểm đã quy đổi |
| Kinh tế quốc tế (tiếng Anh bán phần) | A01; D07; D09; D10 | 22.08 | Điểm đã quy đổi |
| Quản trị kinh doanh | A00; A01; A04; A05 | 22.86 | Điểm đã quy đổi |
| Quản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business) | A00; A01; A04; A05 | 19.1 | Điểm đã quy đổi |
| Marketing | A00; A01; D09; D10 | 23.58 | Điểm đã quy đổi |
| Kinh doanh quốc tế | A01; D07; D09; D10 | 23.6 | Điểm đã quy đổi |
| Thương mại điện tử | A00; A01; D09; D10 | 23.48 | Điểm đã quy đổi |
| Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; A04; A05 | 22.76 | Điểm đã quy đổi |
| Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số) | A00; A01; A04; A05 | 18.73 | Điểm đã quy đổi |
| Công nghệ tài chính (Fintech) | A00; A01; A04; A05 | 22.76 | Điểm đã quy đổi |
| Kế toán | A00; A01; A04; A05 | 22.47 | Điểm đã quy đổi |
| Kế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting) | A00; A01; A04; A05 | 18.35 | Điểm đã quy đổi |
| Kiểm toán | A00; A01; A04; A05 | 23.58 | Điểm đã quy đổi |
| Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; A04; A05 | 21.5 | Điểm đã quy đổi |
| Hệ thống thông tin quản lý (tiếng Anh bán phần) | A00; A01; A04; A05 | 20.35 | Điểm đã quy đổi |
| Luật | A01; A03; A07; D09 | 19.55 | Điểm đã quy đổi |
| Luật kinh tế | A01; A03; A07; D09 | 22 | Điểm đã quy đổi |
| Luật kinh tế (tiếng Anh bán phần) | A01; A03; A07; D09 | 19.86 | Điểm đã quy đổi |
| Khoa học dữ liệu | A00; A01; A04; A05 | 20.5 | Điểm đã quy đổi |
| Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; A04; A05 | 19.49 | Điểm đã quy đổi |
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A04; A05 | 23.49 | Điểm đã quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2024menucancelarrow_right_altĐiểm thi THPTarrow_right_altĐiểm xét tuyển kết hợparrow_right_altĐiểm Đánh giá đầu vào V-SATTính năng hữu ích
- Tra cứu đề án tuyển sinh
- Tra cứu điểm chuẩn các trường
- Tra cứu tổ hợp môn
- Tra cứu xếp hạng thi

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần công nghệ giáo dục Thành Phát
- Xem đề án tuyển sinh ĐH 2025
- Khóa học Online
- Xem điểm chuẩn Đại học
- Công cụ tính điểm tốt nghiệp THPT
- Công cụ tính điểm học bạ 2025
- Các ngành nghề đào tạo 2025
- Tổ hợp xét tuyển Đại học 2025
- Điểm chuẩn vào lớp 10
Tel: 024.7300.7989 - Hotline: 1800.6947
Email: [email protected]
Văn phòng: Tầng 7 - Tòa nhà Intracom - Số 82 Dịch Vọng Hậu - Cầu Giấy - Hà Nội
Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 337/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 10/07/2017.Giấy phép kinh doanh giáo dục: MST-0106478082 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày 24/10/2011.Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Đức Tuệ.
Từ khóa » Buh điểm Chuẩn 2021
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM: Thấp Nhất 25,25
-
Xem điểm Chuẩn đại Học Ngân Hàng TPHCM 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Đại Học Ngân Hàng TP HCM 2021 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM Năm 2021 - TrangEdu
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Ngân Hàng TP.HCM - Tuyển Sinh BUH
-
Điểm Chuẩn Năm Trước 207592 Lượt Xem - Tuyển Sinh BUH
-
Điểm Chuẩn Đại Học Ngân Hàng (BUH) Năm ... - Nhà Phố Đồng Nai
-
ĐH Ngân Hàng TP.HCM: Điểm Chuẩn đánh Giá Năng Lực Thấp Nhất 834
-
Điểm Chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM Năm 2022 - Hocmai
-
Điểm Chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM Năm 2021 - VietNamNet
-
Điểm Chuẩn Đại Học Ngân Hàng (BUH) Năm 2020 ... - ReviewEdu
-
Đại Học Ngân Hàng TP.HCM (BUH) Xét Tuyển Học Bạ Năm 2021 ...
-
Điểm Chuẩn Thi đánh Giá Năng Lực Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2021
-
Điểm Chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM Năm 2021 - Thủ Thuật