MenuĐiểm thi Tuyển sinh 247Khóa họcĐiểm chuẩnĐề án tuyển sinhTổ hợp mônXem thêmĐại học1.Điểm chuẩn Đại học2.Đề án tuyển sinh3.Các ngành đào tạo4.Tổ hợp môn5.Tư vấn chọn trường6.Mã trường - Mã ngành Đại học7.Quy đổi điểm ĐGNL, ĐGTD8.Danh sách trúng tuyển9.Điểm thi tốt nghiệp THPT10.Cách tính điểm xét tuyển ĐH11.Điểm ưu tiên, điểm khuyến khích12.Quy đổi điểm IELTSVào lớp 101.Tư vấn chọn tổ hợp môn lớp 102.Điểm chuẩn vào 103.Điểm thi vào 104.Thông tin tuyển sinh lớp 10Cao Đẳng1.Cao đẳng - Đề án tuyển sinh2.Cao đẳng - Các ngành đào tạo3.Cao đẳng - Điểm chuẩnCông Cụ Chung1.Đếm ngược2.Tính điểm xét học bạ THPT3.Công cụ tính điểm tốt nghiệp THPT4.Tra cứu xếp hạng thi

Tìm kiếm trường

Nhập tên trường/mã trường _Điểm chuẩn Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường HUB - Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2025

Điểm chuẩn HUB - Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2025 đã được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu cóClick vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

  • ✯ Điểm thi THPT
  • ✯ Điểm xét tuyển kết hợp
  • ✯ Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh (Chương trình Tiếng Anh thương mại, Chương trình Song ngữ Anh - Trung)A01; D01; D14; D1521.82
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệtA01; D01; D14; D1520.71
Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0722.05
Kinh tế quốc tế (tiếng Anh bán phần)A00; A01; D01; D0722.08
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0722.86
Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Marketing; Quản lý chuỗi cung ứng; Tài chính do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân)A00; A01; D01; D0719.3
Quản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business)A00; A01; D01; D0719.1
MarketingA00; A01; D01; D0723.58
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0723.6
Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07; X2623.48
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0722.76
Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon (Pháp) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân)A00; A01; D01; D0719.25
Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số)A00; A01; D01; D0718.73
Công nghệ tài chính (Fintech)A00; A01; D01; D07; X2622.76
Kế toánA00; A01; D01; D0722.47
Kế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting)A00; A01; D01; D0718.35
Kiểm toánA00; A01; D01; D0723.58
Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D07; X2621.5
Hệ thống thông tin quản lý (tiếng Anh bán phần)A00; A01; D01; D07; X2620.35
LuậtA00; A01; C00; D01; D1419.55
Luật kinh tếA00; A01; C00; D01; D1422
Luật kinh tế (tiếng Anh bán phần)A00; A01; C00; D01; D1419.86
Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07; X2620.5
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07; X2619.49
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0723.49

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệtA01; D01; D14; D1520.71Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
Kinh tế quốc tế (tiếng Anh bán phần)A00; A01; D01; D0722.08Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Marketing; Quản lý chuỗi cung ứng; Tài chính do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân)A00; A01; D01; D0719.3Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
Quản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business)A00; A01; D01; D0719.1Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon (Pháp) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân)A00; A01; D01; D0719.25Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số)A00; A01; D01; D0718.73Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
Kế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting)A00; A01; D01; D0718.35Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
Hệ thống thông tin quản lý (tiếng Anh bán phần)A00; A01; D01; D0720.35Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
Luật kinh tế (tiếng Anh bán phần)A00; A01; D01; D0719.86Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh (Chương trình Tiếng Anh thương mại, Chương trình Song ngữ Anh - Trung)A01; D07; D09; D1021.82Điểm đã quy đổi
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệtA01; D07; D09; D1020.71Điểm đã quy đổi
Kinh tế quốc tếA01; D07; D09; D1022.05Điểm đã quy đổi
Kinh tế quốc tế (tiếng Anh bán phần)A01; D07; D09; D1022.08Điểm đã quy đổi
Quản trị kinh doanhA00; A01; A04; A0522.86Điểm đã quy đổi
Quản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business)A00; A01; A04; A0519.1Điểm đã quy đổi
MarketingA00; A01; D09; D1023.58Điểm đã quy đổi
Kinh doanh quốc tếA01; D07; D09; D1023.6Điểm đã quy đổi
Thương mại điện tửA00; A01; D09; D1023.48Điểm đã quy đổi
Tài chính – Ngân hàngA00; A01; A04; A0522.76Điểm đã quy đổi
Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số)A00; A01; A04; A0518.73Điểm đã quy đổi
Công nghệ tài chính (Fintech)A00; A01; A04; A0522.76Điểm đã quy đổi
Kế toánA00; A01; A04; A0522.47Điểm đã quy đổi
Kế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting)A00; A01; A04; A0518.35Điểm đã quy đổi
Kiểm toánA00; A01; A04; A0523.58Điểm đã quy đổi
Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; A04; A0521.5Điểm đã quy đổi
Hệ thống thông tin quản lý (tiếng Anh bán phần)A00; A01; A04; A0520.35Điểm đã quy đổi
LuậtA01; A03; A07; D0919.55Điểm đã quy đổi
Luật kinh tếA01; A03; A07; D0922Điểm đã quy đổi
Luật kinh tế (tiếng Anh bán phần)A01; A03; A07; D0919.86Điểm đã quy đổi
Khoa học dữ liệuA00; A01; A04; A0520.5Điểm đã quy đổi
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; A04; A0519.49Điểm đã quy đổi
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; A04; A0523.49Điểm đã quy đổi

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2024menucancelarrow_right_altĐiểm thi THPTarrow_right_altĐiểm xét tuyển kết hợparrow_right_altĐiểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Tính năng hữu ích

  • Tra cứu đề án tuyển sinh
  • Tra cứu điểm chuẩn các trường
  • Tra cứu tổ hợp môn
  • Tra cứu xếp hạng thi
Logo

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần công nghệ giáo dục Thành Phát

  • Xem đề án tuyển sinh ĐH 2025
  • Khóa học Online
  • Xem điểm chuẩn Đại học
  • Công cụ tính điểm tốt nghiệp THPT
  • Công cụ tính điểm học bạ 2025
  • Các ngành nghề đào tạo 2025
  • Tổ hợp xét tuyển Đại học 2025
  • Điểm chuẩn vào lớp 10

Tel: 024.7300.7989 - Hotline: 1800.6947

Email: [email protected]

Văn phòng: Tầng 7 - Tòa nhà Intracom - Số 82 Dịch Vọng Hậu - Cầu Giấy - Hà Nội

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 337/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 10/07/2017.Giấy phép kinh doanh giáo dục: MST-0106478082 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày 24/10/2011.Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Đức Tuệ.

Thông báo

Từ khóa » Buh điểm Chuẩn 2021