Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Phản ứng
  • 2 An toàn
  • 3 Hợp chất khác
  • 4 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nhôm chloride
Mẫu nhôm chloride tinh khiết và không tinh khiết
Cấu trúc dimer của nhôm chloride
Danh pháp IUPACaluminium chloride
Tên khácNhôm trichlorideNhôm(III) chlorideAluminum chlorideAluminum trichlorideAluminum(III) chloride
Nhận dạng
Số CAS7446-70-0
PubChem24012
ChEBI30114
Số RTECSBD0530000
Ảnh Jmol-3Dảnhảnh 2
SMILES đầy đủ
  • Cl[Al](Cl)Cl

    [Al](Cl)(Cl)Cl

InChI đầy đủ
  • 1/Al.3ClH/h;3*1H/q+3;;;/p-3
Tham chiếu Gmelin1876
UNIILIF1N9568Y
Thuộc tính
Công thức phân tửAlCl3
Khối lượng mol133,3391 g/mol (khan)241,43078 g/mol (6 nước)[1]
Bề ngoàitinh thể trắng hoặc vàng nhạthút ẩm
Khối lượng riêng2,48 g/cm³ (khan)2,398 g/cm³ (6 nước)[1]
Điểm nóng chảy 192,6 °C (465,8 K; 378,7 °F) (khan)[1]100 °C (212 °F; 373 K)(6 nước, phân hủy)[1]
Điểm sôi 180 °C (453 K; 356 °F) (thăng hoa)[1]
Độ hòa tan trong nước439 g/L (0 ℃)449 g/L (10 ℃)458 g/L (20 ℃)466 g/L (30 ℃)473 g/L (40 ℃)481 g/l (60 ℃)486 g/L (80 ℃)490 g/L (100 ℃)
Độ hòa tantan trong dung dịch axit clohydric, etanol, cloroform, cacbon tetrachlorideít tan trong benzentạo phức với amonia
Áp suất hơi133,3 Pa (99 ℃)13,3 kPa (151 ℃)[2]
Độ nhớt0,35 cP (197 ℃)0,26 cP (237 ℃)[2]
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhđộc
Các hợp chất liên quan
Anion khácNhôm fluorideNhôm bromideNhôm iodide
Cation khácBo trichlorideGali(III) chlorideInđi(III) chlorideTali(III) chloride
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). KhôngN kiểm chứng (cái gì checkYKhôngN ?) Tham khảo hộp thông tin

Nhôm chloride (công thức hóa học AlCl3) là một hợp chất vô cơ của hai nguyên tố nhôm và clo. Hợp chất này có màu trắng, nhưng các mẫu chất thường bị nhiễm chất sắt(III) chloride, làm cho nó thường được thấy màu vàng. Hợp chất này cũng là một chất rắn có điểm sôi và nhiệt độ sôi thấp. Nhôm chloride chủ yếu được sản xuất và tiêu thụ trong lĩnh vực sản xuất kim loại nhôm (Al), nhưng một lượng lớn cũng được sử dụng trong các lĩnh vực khác của ngành công nghiệp hóa học. Hợp chất này thường được đề cập như một là một hợp chất trong nhóm axit Lewis. Nó là một ví dụ về hợp chất vô cơ "đứt gãy" [cracking] ở nhiệt độ nhẹ, có thể đảo ngược một cách dễ dàng, từ polyme thành monome.

Phản ứng

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhôm chloride khan là một hợp chất thuộc nhóm axit Lewis mạnh, có khả năng tạo ra các sản phẩm cộng có gốc axit Lewis với các base Lewis yếu như benzophenone và mesitylene.[3] Chất được tạo thành là tetracloroaluminat AlCl4−, cùng với sự hiện diện của ion chloride.

Nhôm chloride phản ứng với calci và magie hydride trong tetrahydrofuran tạo thành tetrahydroaluminat.

An toàn

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhôm chloride là một chất độc ảnh hưởng thần kinh.[4][5][6][7] AlCl3 khan phản ứng mạnh với các base, vì vậy cần phải có các biện pháp phòng ngừa thích hợp. Nó có thể gây kích ứng mắt, da, và hệ hô hấp nếu hít hoặc tiếp xúc.[8]

Hợp chất khác

[sửa | sửa mã nguồn]

AlCl3 còn tạo một số hợp chất với NH3, như AlCl3·⅙NH3 là chất rắn trắng hay AlCl3·6NH3 là bột trắng.[9]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e Haynes, William M., biên tập (2011). CRC Handbook of Chemistry and Physics (ấn bản thứ 92). Boca Raton, FL: CRC Press. tr. 4.45. ISBN 1439855110.
  2. ^ a b Aluminum chloride Lưu trữ ngày 5 tháng 5 năm 2014 tại Wayback Machine. Chemister.ru (2007-03-19). Truy cập 2017-03-17.
  3. ^ Olah, G. A. (ed.) (1963) Friedel-Crafts and Related Reactions, Vol. 1, Interscience, New York City.
  4. ^ He BP, Strong MJ (tháng 1 năm 2000). "A morphological analysis of the motor neuron degeneration and microglial reaction in acute and chronic in vivo aluminum chloride neurotoxicity". J. Chem. Neuroanat. Quyển 17 số 4. tr. 207–15. doi:10.1016/S0891-0618(99)00038-1. PMID 10697247.
  5. ^ Zubenko GS, Hanin I (tháng 10 năm 1989). "Cholinergic and noradrenergic toxicity of intraventricular aluminum chloride in the rat hippocampus". Brain Res. Quyển 498 số 2. tr. 381–4. doi:10.1016/0006-8993(89)91121-9. PMID 2790490.
  6. ^ Peng JH, Xu ZC, Xu ZX, và đồng nghiệp (tháng 8 năm 1992). "Aluminum-induced acute cholinergic neurotoxicity in rat". Mol. Chem. Neuropathol. Quyển 17 số 1. tr. 79–89. doi:10.1007/BF03159983. PMID 1388451.
  7. ^ Banks, W.A.; Kastin, A.J. (1989). "Aluminum-induced neurotoxicity: alterations in membrane function at the blood–brain barrier". Neurosci Biobehav Rev. Quyển 13 số 1. tr. 47–53. doi:10.1016/S0149-7634(89)80051-X. PMID 2671833.
  8. ^ Aluminum Chloride. solvaychemicals.us
  9. ^ A comprehensive treatise on inorganic and theoretical chemistry, tập 5 (1922), trang 319. Truy cập 9 tháng 4 năm 2021.
  • x
  • t
  • s
Hợp chất nhôm
Al(0)
  • AlCO
Al(I)
  • Al2O
  • AlF
  • AlCl
  • AlBr
  • AlI
  • AlOH

Hợp chất cơ nhôm: Al(C5(CH3)5)

Al(II)
  • AlB2
  • AlB12
  • AlO
Al(III)
  • AlH3
  • LiAlH4
  • Al(BH4)3
  • AlBO3
  • Al(BO2)3
  • Al(BF4)3
  • Al4C3
  • Al2(CO3)3
  • Al2(C2O4)3
  • AlN
  • Al(NO3)3
  • Al2O3
  • Al(OH)3
  • AlF3
  • NaAlH4
  • Na3AlF6
  • Al2(SiO3)3
  • AlP
  • AlPO4
  • Al4(P2O7)3
  • Al(PO3)3
  • Al2S3
  • Al2(SO3)3
  • Al2(SO4)3
  • AlCl3
  • Al(ClO3)3
  • Al(ClO4)3
  • Al2(CrO4)3
  • Al2(Cr2O7)3
  • Al2(MnO4)3
  • Al(MnO4)3
  • Al2(FeO4)3
  • AlAs
  • AlAsO3
  • AlAsO4
  • Al(AsO3)3
  • Al2Se3
  • Al2(SeO3)3
  • Al2(SeO4)3
  • AlBr3
  • Al(BrO3)3
  • Al(BrO4)3
  • Al2(MoO4)3
  • AlSb
  • AlSbO4
  • Al2Te3
  • Al2(TeO3)3
  • Al2(TeO4)3
  • AlI3
  • Al(IO3)3
  • Al(IO4)3
  • AlIO5
  • Al5(IO6)3
  • Al2(WO4)3
  • Na12AlSiO5
Các alum
  • NH4Al(SO4)2
  • KAl(SO4)2
  • NaAl(SO4)2
Các hợp chất cơ nhôm(III)
  • (Al(CH3)3)2
  • (Al(C2H5)3)2
  • Al(CH2CH(CH3)2)3
  • Al(C2H5)2Cl
  • Al(C2H5)2CN
  • Al(CH2CH(CH3)2)2H
  • Al(C2H5)2Cl2C2H5Cl
  • NaAlH2(OC2H4OCH3)2
  • Al(OH)2OAc
  • Al(OH)(OAc)2
  • Al(OAc)3
  • Al(C5H7O2)3
  • Al(OH)2CO2C17H5
  • Al2SO4(CH3COO)4
  • Ti(C5H5)2CH2ClAl(CH3)2
Thể loại Thể loại
Cổng thông tin:
  • Hóa học
Stub icon

Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Nhôm_chloride&oldid=74294115” Thể loại:
  • Sơ khai hóa học
  • Hợp chất nhôm
  • Muối chloride
  • Hợp chất vô cơ
  • Muối halogen của kim loại
  • Chloride
  • Thuốc không có mã ATC
Thể loại ẩn:
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Nhôm chloride 50 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Nguyên Tử Khối Alcl3