NaCl, K2CO3, Na2SO4, HCl, Ba(NO3)2 - Haylamdo
Có thể bạn quan tâm
Giải bài tập Hóa 10 nâng cao
Mục lục Giải Hóa 10 nâng cao Chương 1: Nguyên tử Bài 1: Thành phần nguyên tử Bài 2: Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hóa học Bài 3: Đồng vị. Nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình Bài 4: Sự chuyển động của electron trong nguyên tử. Obitan nguyên tử Bài 5: Luyện tập về: thành phần cấu tạo nguyên tử. Khối lượng của nguyên tử. Obitan nguyên tử Bài 6: Lớp và phân lớp electron Bài 7: Năng lượng của các electron trong nguyên tử. Cấu hình electron nguyên tử Bài 8: Luyện tập chương 1 Chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và định luật tuần hoàn Bài 9: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Bài 10: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electorn nguyên tử của các nguyên tố hóa học Bài 11: Sự biến đổi một số đại lượng vật lí của các nguyên tố hóa học Bài 12: Sự biến đổi tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn Bài 13: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Bài 14: Luyện tập chương 2 Bài 15: Bài thực hành số 1 Chương 3: Liên kết hóa học Bài 16: Khái niệm về liên kết hóa học. Liên kết ion Bài 17: Liên kết cộng hóa trị Bài 18: Sự lai hóa các obitan nguyên tử. Sự hình thành liên kết đơn, liên kết đôi và liên kết ba Bài 19: Luyện tập về liên kết ion. Liên kết cộng hóa trị. Lai hóa các obitan nguyên tử Bài 20: Tinh thể nguyên tử. Tinh thể phân tử Bài 21: Hiệu độ âm điện và liên kết hóa học Bài 22: Hóa trị và số oxi hóa Bài 23: Liên kết kim loại Bài 24: Luyện tập chương 3 Chương 4: Phản ứng hóa học Bài 25: Phản ứng oxi hóa khử Bài 26: Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ Bài 27: Luyện tập chương 4 Bài 28: Bài thực hành số 2: Phản ứng oxi hóa - khử Chương 5: Nhóm Halogen Bài 29: Khái quát về nhóm halogen Bài 30: Clo Bài 31: Hiđro clorua - Axit clohiđric Bài 32: Hợp chất có oxi của clo Bài 33: Luyện tập về clo và hợp chất của clo Bài 34: Flo Bài 35: Brom Bài 36: Iot Bài 37: Luyện tập chương 5 Bài 38: Bài thực hành số 3: Tính chất của các halogen Bài 39: Bài thực hành số 4: Tính chất các hợp chất của halogen Chương 6: Nhóm oxi Bài 40: Khái quát về nhóm oxi Bài 41: Oxi Bài 42: Ozon và hiđro peoxit Bài 43: Lưu huỳnh Bài 44: Hiđro sunfua Bài 45: Hợp chất có oxi của lưu huỳnh Bài 46: Luyện tập chương 6 Bài 47: Bài thực hành số 5: Tính chất của oxi, lưu huỳnh Bài 48: Bài thực hành số 6: Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh Chương 7: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học Bài 49: Tốc độ phản ứng hóa học Bài 50: Cân bằng hóa học Bài 51: Luyện tập. Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học Bài 52: Bài thực hành số 7: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học- Giáo dục cấp 3
- Lớp 10
- Giải bài tập Hóa 10 nâng cao
Hóa lớp 10 Bài 45: Hợp chất có oxi của lưu huỳnh
Bài 6 (trang 186 sgk Hóa 10 nâng cao): Cho các dung dịch không màu của các chất sau: NaCl, K2CO3, Na2SO4, HCl, Ba(NO3)2. Hãy phân biệt các dung dịch đã cho bằng phương pháp hóa học mà không dùng thêm hóa chất nào khác làm thuốc thử. Viết các phương trình hóa học, nếu có.
Lời giải:
Lấy mỗi dung dịch một ít rồi chia ra 5 ống nghiệm có đánh số. Cho lần lượt từng dung dịch vào các dung dịch còn lại, hiện tượng thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
NaCl | K2CO3 | Na2SO4 | HCl | Ba(NO3)2 | Kết luận | |
NaCl | — | — | — | — | — | — |
K2CO3 | — | — | — | Khí | Kết tủa | Khí, kết tủa |
Na2SO4 | — | — | — | — | Kết tủa | Kết tủa |
HCl | — | Khí | — | — | — | Khí |
Ba(NO3)2 | — | Kết tủa | Kết tủa | — | — | 2 kết tủa |
Nhận xét:
Ở dung dịch nào không có hiện tượng gì thì đó là dung dịch NaCl. Ở dung dịch nào có một trường hợp thoát khí và một trường hợp kết tủa là dung dịch K2CO3.
K2CO3 + 2HCl → 2KCl + H2O + CO2 (1)
K2CO3 + Ba(NO3)2 → 2KNO3 + BaCO3 (2)
Ở dung dịch nào có một trường hợp kết tủa là dung dịch Na2SO4:
Na2SO4 + Ba(NO3)2 → 2NaNO3 + BaSO4 (3)
Ở dung dịch nào có một trường hợp thoát khí là dung dịch HCl: Phương trình (1)
Ở dung dịch nào có hai trường hợp kết tủa là dung dịch Ba(NO3)2: Phương trình (2) và (3).
Xem thêm Các bài giải bài tập Hóa 10 nâng cao khác:
Bài 1 (trang 186 SGK Hóa 10 nâng cao): Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia những ...
Bài 2 (trang 186 SGK Hóa 10 nâng cao): Hãy ghép cặp chất và tính chất của chất sao cho phù hợp: ...
Bài 3 (trang 186 SGK Hóa 10 nâng cao): Hãy chọn hệ số đúng của chất oxi hóa và của ...
Bài 4 (trang 186 SGK Hóa 10 nâng cao): Hãy lập bảng so sánh những tính chất giống nhau, ...
Bài 5 (trang 186 SGK Hóa 10 nâng cao): Hãy lập những phương trình hóa học sau và cho biết ...
Bài 6 (trang 186 SGK Hóa 10 nâng cao): Cho các dung dịch không màu của các chất sau: ...
Bài 7 (trang 186 SGK Hóa 10 nâng cao): a) Axit sunfuric đặc dùng làm khô khí ẩm, ...
Bài 8* (trang 187 SGK Hóa 10 nâng cao): Có những chất, trong phản ứng hóa học này chúng ...
Bài 9 (trang 187 SGK Hóa 10 nâng cao): Có 100ml H2SO4 98%, khối lượng riêng là l,84g/ml....
Bài 10 (trang 187 SGK Hóa 10 nâng cao): Hỗn hợp rắn X gồm có Na2SO3, NaHSO3,...
Từ khóa » Nhận Biết K2co3 Na2so4
-
Nhận Biết Các Dung Dịch Sau: K2CO3,Na2SO4,NaCl - Hoc24
-
Cách Giải Bài Nhận Biết Bốn Dung Dịch Na2SO4 , K2CO3 , NaCl ...
-
1. để Phân Biệt 2 Dd Na2SO4 Và K2CO3 Ta Có Thể Dùng Thuốc Thử Gì ...
-
Nhận Biết: Na2SO4, K2CO3, BaCl2, AgNO3 Câu Hỏi 1078032
-
NaCl, K2CO3, Na2SO4, HCl, Ba(NO3)2. Hãy Phân Biệt Các Dung ...
-
KOH, CaCl2, K2CO3, Na2SO4, H2SO4 - Hóa Học Lớp 10
-
Nhận Biết Các Lọ Mất Nhãn Bằng Phương Pháp Hóa Học: KOH, CaCl2 ...
-
NaCl, K2CO3, Na2SO4, HCl, Ba(NO3)2. Viết Các Phương Trình Phản ...
-
Có 5 Lọ Hóa Chất Mất Nhãn Na2SO4, K2CO3, KCl, Na2S ... - MTrend
-
Cho Các Dung Dịch Không Màu Của Các Chất Sau: NaCl, K2CO3 ...
-
Cho Các Dung Dịch Không Màu: NaCl, K2CO3, Na2SO4, HCl Và Ba ...
-
Có 5 Lọ Hóa Chất Mất Nhãn Na2SO4, K2CO3, KCl, Na2S ... - Rò
-
[hoá 10]nhận Biết Ko Dùng Thuốc Thử - HOCMAI Forum