NaHCO 3 + HNO 3 → NaNO 3 + CO 2 ↑ + H 2 O - Haylamdo
Có thể bạn quan tâm
Wiki 3000 Phương trình hóa học
Mục lục Wiki 3000 Phương trình hóa học Top 17 Phương trình hóa học của Liti (Li) quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Kali (K) & Hợp chất quan trọng Top 190 Phương trình hóa học của Natri (Na) & Hợp chất quan trọng Top 100 Phương trình hóa học của Magie (Mg) & Hợp chất quan trọng Top 330 Phương trình hóa học của Canxi (Ca) & Hợp chất quan trọng Top 290 Phương trình hóa học của Bari (Ba) & Hợp chất quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Nhôm (Al) & Hợp chất quan trọng Top 245 Phương trình hóa học của Sắt (Fe) & Hợp chất quan trọng Top 85 Phương trình hóa học của Đồng (Cu) & Hợp chất quan trọng Top 31 Phương trình hóa học của Kẽm (Zn) quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Mangan (Mn) quan trọng Top 8 Phương trình hóa học của Vàng (Au) quan trọng Phương trình hóa học của Crom (Cr) & Hợp chất quan trọng Top 10 Phương trình hóa học của Bạc (Ag) quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Ankan quan trọng Top 46 Phương trình hóa học của Anken quan trọng Top 51 Phương trình hóa học của Ankin quan trọng Top 52 Phương trình hóa học của Este quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Amin quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Amino Axit quan trọng Top 15 Phương trình hóa học của Cacbohidrat quan trọng Đồng phân của Ankan Đồng phân của Xicloankan Đồng phân của Anken Đồng phân của Ankađien Đồng phân của Ankin Đồng phân của Hidrocacbon thơm Đồng phân của Ancol - Ete Đồng phân của Andehit - Xeton Đồng phân của Axit cacboxylic - Este Đồng phân của Amin NaHCO3 + HNO3 → NaNO3 + CO2↑ + H2O - Cân bằng phương trình hoá học ❮ Bài trước Bài sau ❯Phản ứng hoá học:
NaHCO3 + HNO3 → NaNO3 + CO2↑ + H2O
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường,
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ HNO3 vào ôngs nghiệm chứa NaHCO3.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có khí không màu thoát ra.
Bạn có biết
- NaHCO3 phản ứng với các axit như H2SO4, HCl… đều giải phóng khí.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Nhỏ HNO3 vào ống nghiệm chứa NaHCO3 thu được hiện tượng là
A. Thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí.
B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.
C. Có khí màu vàng lục thoát ra.
D. Có khí không màu thoát ra.
Hướng dẫn giải
NaHCO3 + HNO3 → NaNO3 + CO2↑ + H2O
CO2: khí không màu.
Đáp án D.
Ví dụ 2:
Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 8,4g NaHCO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư HNO3 là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Hướng dẫn giải
V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.
Đáp án B.
Ví dụ 3:
Cho 0,84g NaHCO3 phản ứng hoàn toàn với lượng HNO3, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 0,85 gam. B, 0,745 gam. C. 0,475 gam. D. 1,01 gam.
Hướng dẫn giải
khối lượng muối = 0,01.85 = 0,85gam.
Đáp án A.
Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác:
- 2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O
- NaHCO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O
- 2NaHCO3 + 2KHSO4 → K2SO4 + Na2SO4+ 2CO2↑ + 2H2O
- 2NaHCO3 + Ba(HSO4)2 → Na2SO4 + BaSO4↓+ 2CO2↑ + 2H2O
- 2NaHCO3 + Ca(HSO4)2 → Na2SO4 + CaSO4+ 2CO2↑ + 2H2O
Từ khóa » Hno3 Và Nahco3
-
HNO3 NaHCO3 = H2O NaNO3 CO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
NaHCO3 + HNO3 → NaNO3 + CO2↑ + H2O | Phương Trình Hóa Học
-
HNO3 + NaHCO3 = NaNO3 + H2O + CO2 - ChemicalAid
-
HNO3 + NaHCO3 → NaNO3 + H2O + CO2 - Balanced Equation
-
How To Balance NaHCO3 + HNO3 = NaNO3 + H2O + CO2 - YouTube
-
HNO3+NaHCO3=NaNO3+H2O+CO2 Balance The ... - YouTube
-
Hỏi đáp 24/7 – Giải Bài Tập Cùng Thủ Khoa
-
Cho Dung Dịch HNO3 Vào Dung Dịch NaHCO3 [đã Giải]
-
HNO3 NaHCO3 = H2O NaNO3 CO2 | Chemical Equation Balancer
-
1. Cặp Chất Nào Sau đây Có Thể Cùng Tồn Tại Trong Dung Dịch ? A ...
-
HNO3 + NaHCO3 - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học - CungHocVui
-
A. AlCl3 Và Na2CO3 B. HNO3 Và NaHCO3
-
Cặp Chất Nào Sau đây Cùng Tồn Tại Trong Dung Dịch HNO3 Và NaHCO3