Năm 2010 Là Năm Gì, Mệnh Gì, Hợp Màu Gì, Làm Nhà Hướng Nào?

Năm 2010 là năm gì?

Những người sinh năm 2010 tức là năm Canh Dần, Canh Dần chữ Hán viết là 庚寅 theo Âm lịch (cầm tinh con Hổ, hay còn gọi là tuổi Hổ hoặc tuổi Dần). Những người sinh năm 2010, nếu là Nam thì thuộc cung Cấn (Cấn trong chữ Hán viết là 艮), là Nữ thì thuộc cung Đoài (Đoài trong chữ Hán viết là 兌). Sinh năm 2010 có mệnh là mệnh Mộc, mệnh Mộc chữ Hán viết là 木.

năm 2010 là năm gìnăm 2010 là năm gì

Năm 2010 mệnh gì?

Những người sinh năm 2010 thuộc mệnh Mộc. Sách xưa có nói những người sinh năm 2010 tức năm Canh DầnXuất Sơn Chi Hổ nghĩa là Hổ xuống núi, mang mệnh Tùng Bách Mộc được hiểu là Gỗ tùng bách, chi tiết về mệnh Tùng Bách Mộc được giải thích như bên dưới đây.

năm 2010 mệnh gìnăm 2010 mệnh gì

.

Ý nghĩa mệnh Tùng Bách Mộc

Mộc trong ngũ hành trưởng thành ở dần, thịnh vượng ở mão. Mộc thế sinh thịnh vượng không phải loại yếu đuối, cho nên gọi nó là gỗ cây tùng, tích huyết hứng sương che nắng mặt trời, gió thổi qua vi vu như nhạc cụ cành là dao động như lá cờ bay. Cây tùng là loại cây có sức sống mãnh liệt, cho nên trong hỏa chỉ có Bính dần, đinh mão là lửa trong lò, trong thủy chỉ có Nhâm tuất, quý hợi đại hải thủy mới có thể hại được nó, ngoài ra tất cả đều vô hại. Tùng bách mộc sợ gặp đại lâm mộc, dương liễu mộc, tuy cùng là mộc nhưng chất không giống tùng bách mà sinh lòng đố kỵ. Tùng bách thích gặp kim, gặp nó là đại quý. Ngoài ra còn có một loại mệnh cách gọi là “ Thượng tùng đông tú” tức là ba trụ tháng ngày giờ thuộc đông tức ( Nhâm quý hợi tý thuộc đông). Mệnh cách này là mệnh phú quý.

Mệnh của các năm gần kề năm 2010 là:

  • 1990: Thổ (Canh Ngọ)
  • 1991: Thổ (Tân Mùi)
  • 1992: Kim (Nhâm Thân)
  • 1993: Kim (Quý Dậu)
  • 1994: Hỏa (Giáp Tuất)
  • 1995: Hỏa (Ất Hợi)
  • 1996: Thủy (Bính Tý)
  • 1997: Thủy (Đinh Sửu)
  • 1998: Thổ (Mậu Dần)
  • 1999: Thổ (Kỷ Mão)
  • 2000: Kim (Canh Thìn)
  • 2001: Kim (Tân Tỵ)
  • 2002: Mộc (Nhâm Ngọ)
  • 2003: Mộc (Quý Mùi)
  • 2004: Thủy (Giáp Thân)
  • 2005: Thủy (Ất Dậu)
  • 2006: Thổ (Bính Tuất)
  • 2007: Thổ (Đinh Hợi)
  • 2008: Hỏa (Mậu Tý)
  • 2009: Hỏa (Kỷ Sửu)
  • 2010: Mộc (Canh Dần)
  • 2011: Mộc (Tân Mão)
  • 2012: Thủy (Nhâm Thìn)
  • 2013: Thủy (Quý Tỵ)
  • 2014: Kim (Giáp Ngọ)
  • 2015: Kim (Ất Mùi)
  • 2016: Hỏa (Bính Thân)
  • 2017: Hỏa (Đinh Dậu)
  • 2018: Mộc (Mậu Tuất)
  • 2019: Mộc (Kỷ Hợi)
  • 2020: Thổ (Canh Tý)
  • 2021: Thổ (Tân Sửu)
  • 2022: Kim (Nhâm Dần)
  • 2023: Kim (Quý Mão)
  • 2024: Hỏa (Giáp Thìn)
  • 2025: Hỏa (Ất Tỵ)
  • 2026: Thủy (Bính Ngọ)
  • 2027: Thủy (Đinh Mùi)
  • 2028: Thổ (Mậu Thân)
  • 2029: Thổ (Kỷ Dậu)

bảng ngũ hànhbảng ngũ hành tương sinh tương khắc

Từ khóa » Sinh Năm 2010 Hợp Sơn Màu Gì