Nắm Bắt Cách đọc Kí Hiệu Bu Lông Sao Cho Chính Xác Và Hợp Lý Nhất ...
Có thể bạn quan tâm
Hiểu được cách đọc kí hiệu bu lông là nắm được các đặc tính và kích thước của từng loại bu lông. Qua đó có thể lựa chọn được loại bu lông phù hợp với nhu cầu sử dụng của dự án công trình xây dựng hoặc các thiết bị cơ khí.
Theo tiêu chuẩn được quy định thống nhất trong lĩnh vực cơ khí và xây dựng thì bu lông, đai ốc được chia làm các cấp khác nhau với các ký hiệu phân biệt. Vậy cách đọc kí hiệu bu lông như thế nào là chính xác? Cùng Toàn Phúc JSC tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
Cấp của bu lông
Có thể quý khách hàng chưa biết, cấp độ bền chính là khả năng của bu lông có thể chịu được dưới sự tác động của các loại ngoại lực, trong đó bao gồm: Lực xiết, lực cắt, lực nén, lực kéo…
Bên cạnh đó thì cấp bền của bu lông được thể hiện rõ ràng qua các chỉ số về giới hạn chảy và giới hạn bền. Dựa vào cấp độ bền mà người ta chia bu lông và đai ốc thành các cấp, tương ứng với 2 cấp theo hệ mét và hệ inch dưới đây.
1. Cách đọc cấp bền của bu lông tính theo hệ mét
Cách đọc kí hiệu bu lông theo cấp độ bền hệ mét được quy định cụ thể với 2 chữ số phân cách nhau bởi dấu chấm ngay đỉnh bu lông. Ký hiệu này cho biết về giới hạn bền cũng như giới hạn chạy tối đa của bu lông.
Theo thống kê trên thế giới, bu lông hệ mét được sản xuất với các cấp từ 3.7 đến 14.9. Hiện nay, khi được ứng dụng vào thực tiễn ở các ngành công nghiệp cơ khí thì bu lông được sử dụng với các cấp phổ biến là 8.8, 10.9 và 12.9, các nhà sản xuất gọi đây là bu lông cấp độ cao.
Ngoài việc hiểu rõ về cách đọc ký hiệu bu lông, khi quý khách tìm ký hiệu cấp bền trên đỉnh bu lông thì cần chú ý bu lông hệ mét chỉ được đánh dấu cấp độ bền khi chúng có kích thước từ M6 trở lên hoặc bu lông từ cấp bền 8.8 trở lên.
Trong trường hợp không có ký hiệu đánh dấu trên đầu bu lông thì nhà sản xuất sẽ đánh ký hiệu đặc biệt lên phụ kiện.
2. Cấp bền của bu lông tính theo hệ inch
Khác biệt với cách đọc kí hiệu bu lông theo hệ mét, đối với bu lông hệ inch thì các ký hiệu này sẽ thể hiện bằng các vạch thẳng trên đầu bu lông.
Dựa vào số vạch quý khách hàng có thể xác định được bu lông thuộc cấp nào và đồng thời xác định được giới hạn chảy và giới hạn bền của con bu lông.
Bu lông được chia theo hệ inch bao gồm 17 cấp, thông thường thì bu lông được đưa vào sản xuất, lắp đặt chỉ có 3 cấp phổ biến là 2,5 và 8. Trong một số ngành khác quý khách hàng cũng có thể thấy được cấp còn lại, chẳng hạn như ngành hàng không…
Tùy theo yêu cầu của bản vẽ kỹ thuật mà quý khách hàng nên lựa chọn các loại bu lông có cấp bền với khả năng chịu lực cắt, nén, kéo phù hợp để đảm bảo tính an toàn, bền vững và tiết kiệm tối đa chi phí cho công trình.
Bảng đặc tính cơ học bu lông và cách đọc kí hiệu bu lông
Cách đọc kí hiệu bu lông giúp quý khách xác định và lựa chọn đúng phụ kiện đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án, song song với đó việc dựa vào ký hiệu cấp độ bền của bu lông quý khách có thể tra được các trị số khác nhau.
Dưới đây là bảng đặc tính cơ học của bu lông dựa theo TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1916 – 1995:
Tiêu chuẩn cho Bulong (Standard for bolts) | Vật liệu (Material) | Cấp bền (Class) | Đặc tính cơ học (Mechanical properties) | Ký hiệu đầu Bulong (Head markings) |
Ghi chú | ||
Độ bền kéo đứt min (Tensile Strength) Rm (N/mm2) | Giới hạn chảy (Yield strength) | Độ kéo giãn (Elongation A) (mm) | |||||
DIN931/933 (GB5782/5783) | C20 | 4.6 | 400 | 240 | |||
C20 | 4.8 | 400 | 320 | ||||
C30; C35 | 5.6 | 500 | 300 | ||||
C30; C35 | 5.8 | 500 | 400 | ||||
C35; C45 | 6.6 | 600 | 360 | ||||
C35; C45 | 6.8 | 600 | 480 | ||||
34Cr; 38CrA | 8.8 | D≤16: 800min D>16: 830min | 640 | 12 | |||
40Mn2; 40Cr | 10.9 | 1000 | 900 | 9 | |||
Alloy Steel | 12.9 | 1200 | 1080 | 8 |
Nắm rõ cách đọc kí hiệu bu lông sẽ có ích cho việc lựa chọn bu lông phù hợp với các dự án ứng dụng thực tiễn. Thông qua bài viết này Toàn Phúc JSC hy vọng quý khách hàng có thể hiểu được về cấp độ bền của bu lông đồng thời có thể tra được các trị số vật lý của bu lông cần dùng.
CÔNG TY CP – SX – TM TOÀN PHÚC
Địa chỉ : 182 Võ Văn Bích, xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi
Website: https://toanphucjsc.com
Hotline: 0932116558
Email: [email protected]
Từ khóa » Cách đọc Bản Vẽ Bu Lông
-
[Nên Xem] Cách đọc Kích Thước Bulông Chuẩn, đúng Nhất
-
Hướng Dẫn Cách đọc Ký Hiệu Bu Lông đai ốc Chuẩn - Trungtammuasam
-
[Nên Xem] Cách đọc Kích Thước Bulông Chuẩn, đúng Nhất 2022
-
Cách Đọc Kích Thước Bulông Bảng Tra Khối Lượng Bu ... - Ổn áp Lioa
-
Cách đọc Bản Vẽ Bu Lông - Thả Rông
-
Hướng Dẫn Cách Đọc Ký Hiệu Bu Lông Đai Ốc Đúng Nhất Dành ...
-
Cách đọc Kích Thước Bulông - Kích Thước Bu Lông Tiêu Chuẩn
-
BU LONG INOX | BU LÔNG INOX 201 304 316 316L - BULONG INOX
-
Cách đọc Ký Hiệu Bu Lông Chuẩn Xác Nhất - Giàn Giáo VN
-
Vẽ Kỹ Thuật | Hướng Dẫn Cách đọc Bản Vẽ Chi Tiết Cơ Khí - YouTube
-
Vẽ Kỹ Thuật | Hướng Dẫn Cách đọc Bản Vẽ Chi Tiết Cơ Khí
-
Cách Đọc Kích Thước Bulông Bảng Tra Khối ... - Sangtaotrongtamtay
-
Hướng Dẫn Cách đọc Ký Hiệu Bu Lông, đai ốc Chính Xác Nhất