Nam Tôn Nữ Ti - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| naːm˧˧ ton˧˧ nɨʔɨ˧˥ ti˧˧ | naːm˧˥ toŋ˧˥ nɨ˧˩˨ ti˧˥ | naːm˧˧ toŋ˧˧ nɨ˨˩˦ ti˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| naːm˧˥ ton˧˥ nɨ̰˩˧ ti˧˥ | naːm˧˥ ton˧˥ nɨ˧˩ ti˧˥ | naːm˧˥˧ ton˧˥˧ nɨ̰˨˨ ti˧˥˧ | |
Từ nguyên
Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 男尊女卑.
Thành ngữ
nam tôn nữ ti
- Nói một quan niệm phong kiến lạc hậu cho đàn ông là đáng trọng, đàn bà là đáng khinh. Loài người phải để nhiều thế kỉ mới xác lập được cái ý thức "nam nữ bình quyền" (男女平権).
Đồng nghĩa
- trọng nam khinh nữ (thường dùng hơn)
Dịch
- Tiếng Nhật: 男尊女卑
- Tiếng Trung Quốc: 男尊女卑
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Thành ngữ/Không xác định ngôn ngữ
- Thành ngữ Hán-Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Tôn Nữ Có Nghĩa Là Gì
-
Tôn Nữ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "tôn Nữ" - Là Gì?
-
Tìm Hiểu Về Dòng Họ Tôn Thất Và Tôn Nữ - Hình Ảnh Việt Nam
-
Tôn Nữ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tôn Nữ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tôn Nữ - Báo Thừa Thiên Huế Online
-
Từ Điển - Từ Tôn Nữ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tôn Nữ - .vn
-
Tìm Hiểu Về Sự Ra đời Của Các Dòng Họ đặc Biệt: Tôn Nữ, Công Tôn Nữ
-
Họ Huyền Tôn Nữ Là Gì - Hỏi Đáp
-
Kiêu Sa Một Gia Tộc "Tôn Nữ" - VisitHue
-
CÁC “HỌ”: TÔN THẤT, TÔN NỮ, NGUYỄN PHÚC, CÔNG TÔN NỮ ...
-
Về Thành Ngữ "Nam Tôn Nữ Ti" - Báo Đà Nẵng