Nam Tôn Nữ Ti - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Thành ngữ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naːm˧˧ ton˧˧ nɨʔɨ˧˥ ti˧˧naːm˧˥ toŋ˧˥˧˩˨ ti˧˥naːm˧˧ toŋ˧˧˨˩˦ ti˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːm˧˥ ton˧˥ nɨ̰˩˧ ti˧˥naːm˧˥ ton˧˥˧˩ ti˧˥naːm˧˥˧ ton˧˥˧ nɨ̰˨˨ ti˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 男尊女卑.

Thành ngữ

[sửa]

nam tôn nữ ti

  1. Nói một quan niệm phong kiến lạc hậu cho đàn ông là đáng trọng, đàn bà là đáng khinh. Loài người phải để nhiều thế kỉ mới xác lập được cái ý thức "nam nữ bình quyền" (男女平権).

Đồng nghĩa

[sửa]
  • trọng nam khinh nữ (thường dùng hơn)

Dịch

[sửa]
  • Tiếng Nhật: 男尊女卑
  • Tiếng Trung Quốc: 男尊女卑
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nam_tôn_nữ_ti&oldid=1878792” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Thành ngữ
  • Thành ngữ Hán-Việt

Từ khóa » Tôn Nữ Có Nghĩa Là Gì