Năng Suất Sinh Học Của Thực Vật C3, C4, Cam - Cùng Hỏi Đáp
Có thể bạn quan tâm
So sánh thực vật c3 ,c4 và thực vật cam
Đáp án: Giống nhau ở pha sáng
gồm: + Quang lí: Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời => dạng kích thích
+ Quang phân li nước: Sử dụng năng lượng mà diệp lục nhận được để phân li nước theo phương trình
+ Quang hoá: hình thành ATP, NADPH
Giải thích các bước giải:
Đặc điểm | Thực vật C3 | Thực vật C4 | Thực vật CAM |
Môi trường sống | Khí hậu ôn hòa, cường độ ánh sáng bình thường | 1 số TV nhiệt đới, cận nhiệt đới, cường độ AS mạnh | TV thân mọng nước vùng khô hạn hoang mạc |
Đại diện | Lúa, đậu.. | Ngô, mía | Xương rồng, dứa |
Giải phẫu Kranz (có 2 loại lục lạp) | Không - Có 1 loại lục lạp ở tế bào mô giậu - lá bình thường | Có - Có 2 loại lục lạp ở tế bào mô giậu, tế bào bao bó mạch - lá bình thường | Không - Có 1 loại lục lạp ở tế bào mô giậu - lá mọng nước |
Chất nhận CO2 đầu tiên | RDP | PEP | PEP |
Sản phẩm đầu tiên | APG (C3) | AOA (C4) | AOA (C4) |
Enzym cacboxyl hoá | RDP-cacboxylase | PEP - cacboxylaseRDP-cacboxylase | PEP-cacboxylaseRDP-cacboxylase |
Thời gian cố định CO2 | Ngoài sáng | Ngoài sáng | Trong tối |
Quang hô hấp | Cao | Rất thấp | Rất thấp |
Nhiệt độ thích hợp | 20 - 30oC | 25 - 35oC | 30 - 40oC |
ức chế quang hợp bởi O2 | Có | Không | Có |
Hiệu ứng nhiệt độ caolên quang hợp (30-40oC) | Kìm hãm | Kích thích | Kích thích |
Điểm bù CO2 | Cao(25-100 ppm) | Thấp (0-10 ppm) | Thấp (0-5 ppm) |
Điểm bão hoà ánh sáng | Thấp: 1/3 ánh sáng mặt trời toàn phần | Cao, khó xác định | Cao, khó xác định |
Năng suất sinh vật học | Trung bình đến cao | Cao | Thấp |
Sự thoát hơi nước (Nhu cầu nước) | Cao | Thấp | Rất thấp |
Đáp án:
* Giống nhau:
- Trong pha sáng: cơ chế giống nhau
- Trong pha tối:
+ Đều thực hiện chu trình C3 (Canvin) tạo ra AlPG rồi hình thành:
@ C6H12O6 --> saccarozo, tinh bột
@ Axitamin, protein, lipit
+ Nguyên liệu của pha tối: CO2, ATP, NADPH
* Khác nhau trong pha tối: Bạn kẻ bảng so sánh theo các ý sau:
- Môi trường sống:
+ C3: Khí hậu ôn hòa, cường độ ánh sáng bình thường
+ C4: 1 số TV nhiệt đới, cận nhiệt đới, cường độ AS mạnh
+ CAM: TV thân mọng nước vùng khô hạn hoang mạc
- Đại diện:
+ C3: Rêu, cây gỗ lớn...
+ C4: mía, rau dền, ngô...
+ CAM: Thanh long, dứa, xương rồng
- Chất nhận CO2:
+ C3: Ribulozo - 1,5 - diphotphat
+ C4 và CAM: PEP (photphoenolpiruvat)
- Sản phẩm đầu tiên:
+ C3: APG
+ C4 và CAM: AOA (axit oxaloaxetic) hoặc axit malic.
- Tiến trình và thời gian:
+ C3: 1 giai đoạn là chu trình Canvin diễn ra vào ban ngày
+ C4: 2 gđ đều diễn ra vào ban ngày. Gđ1: cố định CO2 theo chu trình C4 và gđ 2: tái cố định CO2 theo chu trình Canvin.
+ CAM: Gđ 1: cố định CO2 theo CT C4 --> ban đêm và gđ2: tái cố định CO2 theo CT Canvin --> ban ngày.
- Không gian:
+ C3: Diễn ra ở tế bào mô giậu
+ C4: Gđ 1 ở TB mô giậu, gđ 2 ở TB bao bó mạch
+ CAM: 2 gđ ở TB mô giậu
- Loại lục lạp
+ C3: 1 loại
+ C4: 2 loại (ở TB mô giậu và bao bó mạch)
+ CAM: 1 loại
- Năng suất quang hợp:
+ C3: thấp
+ C4: cao
+ CAM: cao
Giải thích các bước giải:
Từ khóa » đặc điểm C3 C4 Cam
-
1) So Sánh đặc điểm Thực Vật C3 C4 Cam Dựa Vào Các Tiêu Chí Sau
-
Một Số đặc điểm Phân Biệt Các Nhóm Thực Vật C3, C4, CAM
-
Bài 9. Quang Hợp ở Các Nhóm Thực Vật C3, C4 Và CAM - Hoc24
-
So Sánh Thực Vật C3, C4 Và CAM - Top Lời Giải
-
1) So Sánh đặc điểm Thực Vật C3 C4 Cam Dựa Vào Các Tiêu Chí ...
-
Lập Bảng So Sánh đặc điểm Hình Thái, Giải Phẫu, Sinh Lí ... - Selfomy
-
So Sánh Một Số đặc điểm Của Quá Trình Quang Hợp ở Các Nhóm Thực ...
-
Bài Học: Đặc điểm Quang Hợp ở Các Nhóm Thực Vật C3, C4 Và CAM
-
Thực Vật C3, C4, CAM Là Gì? Gồm Những Loại Nào?
-
So Sánh Một Số đặc điểm Của Quá Trình Quang Hợp ở ... - Skin Fresh
-
So Sánh Một Số đặc điểm Của Quá Trình Quang ... - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Sinh Học 11 Bài 9: Quang Hợp ở Các Nhóm Thực Vật C3, C4, CAM
-
So Sánh Các Nhóm Thực Vật C3 C4 CAM