NaNO3 Là Gì? Và Những Điều Cần Biết Về NaNO3
Có thể bạn quan tâm
NaNO3 hay Natri nitrat là gì? Đặc tính lý hóa của NaNO3 Tín cùng nguồn gốc của NaNO3 như thế nào và Ứng dụng nổi bật của NaNO3 trong công nghiệp ra sao cũng như Ảnh hưởng của NaNO3 đối với sức khỏe của con người và cuối cùng Nơi mua hóa chất NaNO3 trong công nghiệp và Phòng thí nghiệm tại đâu để đảm bảo chất lượng.
Những câu hỏi này sẽ được Công ty Trung Sơn sẽ giải đáp ngay dưới bài viết này.
NaNO3 là gì? Natri nitrat là gì?
NaNO3 là gì?
NaNO3 là công thức của hợp chất hoá học có tên gọi là Natri nitrat hay còn gọi là Muối diêm tiêu Chile hay diêm tiêu Peru.
Nano3 có tan không? – Câu trả lời đó là Hóa chất này là một chất rắn màu trắng tan tốt trong nước.
Hóa chất Natri nitrat được dùng trong nhiều lĩnh vực quan trọng như một chất nguyên liệu trong phân bón, nghề làm pháo hoa, bom khói, hóa chất thí nghiệm tinh khiết dùng làm chất bảo quản, thuốc đẩy tên lửa, thuỷ tinh hay men gốm.
Tên gọi khác: Muối diêm, xíu, Soda nitre, Chile saltpeter, Sodium saltpeter, Nitratine, Nitric acid sodium salt, Natriumnitrat.
Công thức cấu tạo của nano3
+Hóa chất NaNO3, ACS – 106537 – Merck
Tư vấn ngay- Thương hiệu: Merck – Mỹ
- Số CAS: 7631-99-4
- Số EC: 231-554-3
- Khối lượng phân tử: 84,99 g / mol
- Độ nóng chảy: 308 ° C
- Tỉ trọng: 12,26 g / cm3 (20 ° C)
Đặc tính lý hóa của NaNO3
Tính chất vật lý của NaNO3
- Natri nitrate là một chất rắn có màu trắng, không màu có vị ngọt và tan trong nước.
- Khối lượng mol: 84.9947 g/mol
- Khối lượng riêng; 2.257 g/cm3, rắn
- Điểm nóng chảy: 308 °C
- Điểm sôi: 380 °C (phân huỷ)
- Độ hòa tan trong nước: 730 g/L (0°C)
- Độ hòa tan: tan rất tốt trong amoniac; tan được trong cồn
- Chiết suất (nD): 1.587 (dạng tam giác).
Tính chất hóa học của NaNO3
NaNO3 có tính chất oxy hóa khử khi cho kẽm tác dụng với NaNO3 trong dd NaOH:
- NaNO3 + 7NaOH + 4Zn → 2H2O + NH3 + 4Na2ZnO2
NaNO3 với phản ứng trao đổi khi Đun hỗn hợp natri nitrat (NaNO3) với axit sunfuric (H2SO4) đặc. Hơi HNO3 thoát ra được dẫn vào bình làm lạnh và ngưng tụ.
- H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4
NaNO3 với phương trình hóa học hữu cơ khi Cu tác dụng với H2SO4/NaNO3.
- 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4
NGUỒN GỐC CỦA NaNO3
Nguồn natri nitrat tự nhiên lớn nhất được tìm thấy ở Chile và Peru, nơi các muối nitrat kết rắn lại trong các trầm tích gọi là quặng caliche. Chile vẫn là nguồn dự trữ caliche lớn nhất, với nhiều mỏ đang hoạt động ở các vùng Pedro de Valdivia, María Elena và Pampa Blanca, và ở đó nó thường được mệnh danh là vàng trắng.
ĐIỀU CHẾ NaNO3
Nitrat natri cũng được tổng hợp công nghiệp bằng cách trung hòa axit nitric với soda ash thông qua phương trình phản ứng dưới đây
2 HNO 3 + Na 2 CO 3 → 2 NaNO 3 + H 2 O + CO 2
Hoặc bằng cách trộn một lượng cân bằng hóa học amoni nitrat và sodium hydroxide hoặc sodium bicarbonate:
NH 4 NO 3 + NaOH → NaNO 3 + NH 4 OH
NH 4 NO 3 + NaHCO 3 → NaNO 3 + NH 4 HCO 3
Tìm hiểu thêm thông tin: Magie oxit (MgO) là gì? Cách điều chế & Ứng dụng đối với đời sống
ỨNG DỤNG CỦA NaNO3 TRONG CÔNG NGHIỆP
Bảo quản thịt
Natri nitrat là một chất bảo quản có thể tìm thấy trong các loại thịt chế biến. Đó là các loại thực phẩm như xúc xích, salami, giăm bông và các loại thịt nguội khác. Natri nitrat ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn làm hỏng và duy trì màu đỏ cho thịt. Tuy nhiên, các nhà khoa học đã phát hiện ra rằng Natri nitrat cũng như các chất bảo quản thực phẩm khác đều sẽ chứa những rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
Sản xuất kính
Để tăng năng suất làm kính cường lực cao và không bị vỡ ngay cả khi tiếp xúc với nhiệt độ cao hoặc thấp ở một mức độ nhất định, nhiều người sử dụng natri nitrat để tăng cường bề mặt của kính. Và công dụng của nó được ứng dụng vào bước đầu tiên là ngâm kính trong dung dịch natri nitrat hòa tan. Kính trải qua giai đoạn ngâm natri nitrat có khả năng chống co giãn và chống uốn cong tốt hơn.
Phân bón
Natri nitrat có khả năng giúp cây trồng phát triển nhanh hơn. Vì vậy phân bón sử dụng natri nitrat làm thành phần. Hợp chất này chứa vừa đủ lượng nitơ để xúc tác cho sự phát triển của cây. Tuy nhiên, hãy cẩn thận khi sử dụng natri nitrat vì quá nhiều nitơ cũng không tốt cho cây. Quá nhiều nitơ có thể làm cho cây chậm hơn trong quá trình tạo quả, trong khi quá ít nitơ có thể ngăn cản sự phát triển của cây.
Dược phẩm
Hóa chất natri nitrat hạn chế sử dụng trong dược phẩm. Nhưng có thể tìm thấy hợp chất này trong thuốc nhỏ mắt. Thông thường natri nitrat được sử dụng như một hỗn hợp giúp kiểm soát, không phải là thành phần chính. Điều này là do nitơ là nguyên tố cần thiết trong thuốc nhỏ mắt.
Thuốc nổ
Natri nitrat là một thành phần cung cấp nhiên liệu cho tên lửa. Hóa chất này được biết là được sử dụng để thay thế kali nitrat trong đông cơ đẩy tên lửa. Bởi vì, Hóa chất này có giá thành khá rẻ (giá cả phải chăng hơn kali nitrat), không độc hại và ổn định hơn. Nhưng natri nitrat cũng có nhược điểm là tốc độ cháy chậm so với kali nitrat.
ẢNH HƯỞNG CỦA NaNO3 ĐỐI VỚI SỨC KHOẺ CỦA CON NGƯỜI
NaNO3 tạo nitrosamin, gây ung thư dạ dày và ung thư thực quản ở người, phá huỷ DNA và làm gia tăng thoái hoá tế bào. Natri nitrat và nitrit còn gây nguy cơ cao mắc ung thư đại trực tràng. Quỹ Nghiên cứu ung thư Vương quốc Anh tuyên bố rằng lượng nitrat trong thịt chế biến là một trong nguyên nhân gây ung thư ruột kết. Trong thành phần chất bảo quản một lượng nhỏ nitrat bị phân tích ra nitrit, làm tăng lượng nitrit có sẵn trong thịt. Nitrit này tác dụng với các thức ăn giàu protein (như thịt) hình thành các hợp chất N-nitroso có khả năng gây ung thư. N-nitroso bị hình thành không chỉ trong quá trình xử lý mà còn trong quá trình tiêu hóa trong cơ thể.
Đọc thêm bài viết khác: Formaldehyde là gì? Ứng dụng, tính chất & tác hại tới sức khỏe
NƠI MUA HOÁ CHẤT NaNO3 TRONG CÔNG NGHIỆP VÀ PHÒNG THÍ NGHIỆM
Với những ứng dụng quan trọng của nó, NaNO3 ngày càng được sử dụng rất phổ biến. Tuy nhiên, hiện nay trên thị trường xuất hiện rất nhiều cơ sở kinh doanh hóa chất giả mạo, kém chất lượng, gây hại đến người tiêu dùng. Do đó cần hết sức lưu ý khi chọn nơi mua hóa chất để đảm bảo an toàn và đem lại đúng kết quả như mong muốn.
Công ty Trung Sơn với uy tín nhiều năm trong ngành hóa chất, tự hào là đơn vị mang đến cho khách hàng sự tin tưởng tuyệt đối. Nếu bạn đang có nhu cầu mua NaNO3, hãy liên hệ ngay với chúng tôi. Trung Sơn chắc chắn sẽ không làm bạn thất vọng.
Chúng tôi mong rằng bài viết trên đây sẽ đem đến cho bạn những thông tin bổ ích về Natri nitrat. Nếu bạn có bất kì thắc mắc nào, vui lòng để lại lời nhắn để được hỗ trợ tốt nhất.
YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG
Từ khóa » Nguyên Tử Khối Nano3
-
NaNO3 (Natri Nitrat) Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
Tính Phân Tử Khối Của H2SO4 - NaNO3 ; O2 ; Cl2 ; N2
-
Tính % Khối Lượng Các Nguyên Tố Có Trong NaNO3? - Anh Nguyễn
-
1. Tính Phân Tử Khối : H2SO4 - MgSO4 ; NaNO3 ; O2 ; Cl2 ; N2 - Hoc24
-
NaNO3 - Natri Nitrat - Chất Hoá Học
-
Kết Quả Tìm Kiếm Chất Hóa Học NaNO3 - Trang 1
-
Câu 9: Viết CTHH Và Tính Phân Tử Khối Của Hợp Chất Có 1 Nguyên Tử ...
-
Khối Lượng Mol Của Natri Nitrat Là Gì?
-
Tính Khối Lượng Mol Của H2SO4, Cl2, NaNO3, CaCO3 3 - MTrend
-
Phân Tử Khối Của Hợp Chất H2SO4 Là - Bài Tập Hóa Học Lớp 7
-
Tính Phân Tử Khối Của:H2 Nano3 So2 Naoh
-
Natri Nitrat – Wikipedia Tiếng Việt
-
1. Tính Phân Tử Khối : H2SO4 ; MgSO4 ; NaNO3 ; O2 ; Cl2 ; N2 ... - Olm