NaNO3, NaCl, NaF, NaBr, NaI, HNO3, HCl, HBr, HI
Có thể bạn quan tâm
- Khóa học
- Trắc nghiệm
- Câu hỏi
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Hỏi đáp
- Giải BT
- Tài liệu
- Đề thi - Kiểm tra
- Giáo án
- Games
- Đăng nhập / Đăng ký
- Khóa học
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Câu hỏi
- Hỏi đáp
- Giải bài tập
- Tài liệu
- Games
- Nạp thẻ
- Đăng nhập / Đăng ký
Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch sau: NaNO3, NaCl, NaF, NaBr, NaI, HNO3, HCl, HBr, HI
Loga Hóa Học lớp 12 0 lượt thích 4749 xem 1 trả lời Thích Trả lời Chia sẻDùng quỳ tím:
Hóa đỏ (A): HNO3, HCl, HBr, HI
Không đổi màu (B): NaNO3, NaCl, NaBr, NaI
Hóa xanh: NaF
Cho dung dịch AgNO3 vào nhóm A, có kết tủa vàng đậm là HI, vàng nhạt là HBr, trắng là HCl, không kết tủa là HNO3.
Cho dung dịch AgNO3 vào nhóm B, có kết tủa vàng đậm là NaI, vàng nhạt là NaBr, trắng là NaCl, không kết tủa là NaNO3.
Vote (0) Phản hồi (0) 6 năm trướcCác câu hỏi liên quan
Cho Al lần lượt vào các dung dịch: H2SO4 loãng, HNO3 (đậm đặc, nóng), Ba(OH)2, HNO3 loãng, H2SO4 đặc, thấy sinh ra khí B có tỉ khối so với O2 nhỏ hơn 0,9. Số dung dịch phù hợp là?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Hòa tan hoàn toàn 36 gam 1 oxit kim loại vào lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được V lít khí SO2 (đktc) và dung dịch chứa 80 gam muối sunfat. Hấp thụ toàn bộ lượng khí SO2 sinh ra vào 600 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 35,5 gam chất rắn. Xác định oxit trên
Trong các ứng dụng được cho là của nhôm dưới đây, có mấy ứng dụng chưa chính xác?
1. Làm vật liệu chế tạo ô tô, máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ.
2. Sản xuất thiết bị điện (dây điện), trao đổi nhiệt (dụng cụ đun nấu).
3. Sản xuất, điều chế các kim loại quý hiếm (Au, Pt, Ag).
4. Làm khung cửa, trang trí nội thất và mạ đồ trang sức.
5. Chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn gắn đường ray.
Kim loại kiềm có nhiều ứng dụng quan trọng:
1. Chế tạo các hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
2. Kim loại Na và K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.
3. Kim loại xesi dùng làm tế bào quang điện.
4. Các kim loại Na, K dùng để điều chế các dung dịch bazơ.
5. Kim loại kiềm dùng để điều chế các kim loại hiếm bằng phương pháp nhiệt luyện.
Tổng số phát biểu đúng là?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch A. Chia A thành 2 phần bằng nhau.
Dung dịch A chứa a mol HCl, dung dịch B chứa b mol Na2CO3 và c mol NaHCO3. Có thể thu được số mol CO2 là bao nhiêu theo a, b, c trong mỗi thí nghiệm sau: TN1: Cho từ từ đến hết A vào B TN2: Cho từ từ đến hết B và A Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Chỉ dùng một hoá chất nào sau đây để nhận biết các kim loại Ba, Mg, Fe, Ag, Al trong các bình mất nhãn?
A. H2SO4 loãng B. HCl C. H2O D. NaOH
Có 3 dung dịch hỗn hợp: (NaHCO3 và Na2CO3), (NaHCO3 và Na2SO4), (Na2CO3 và Na2SO4). Chỉ dùng thêm một cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây để nhận biết các dung dịch trên?
A. Dung dịch HCl và dung dịch Na2CO3
B. Dung dịch HNO3 và dung dịch Ba(NO3)2
C. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch Ba(OH)2
D. Dung dịch NaOH và dung dịch Ba(HCO3)2
Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau: NaCl, NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, Na2SO4, NaOH
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Một hỗn hợp gồm 2 hidrocacbon mạch hở CxH2x và CyH2y. 9,1 gam X làm mất màu vừa hết 40 gam brom trong dung dịch. Xác định công thức phân tử của 2 hidrocacbon đó. Biết rằng trong X thành phần V của các chất có phân tử khối nhỏ hơn nằm trong khoảng từ 65% đến 75%
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê Loga Team
Từ khóa » Dùng Agno3 Nhận Biết Nacl Nabr Nai
-
Trình Bày Phương Pháp Hóa Học để Nhận Biết 4 Dung Dịch đựng ...
-
Nhận Biết Các Dung Dịch Sau : NaI , NaCl , NaBr , NaF . - Hoc24
-
Bài 2 Trang 149 Hóa Học 10 Nâng Cao: Có Ba Bình Không Ghi Nhãn ...
-
Nêu Phương Pháp Hoá Học Nhận Biết NaCl, NaBr, NaI ... - Thả Rông
-
Bài 2 Trang 149 SGK Hóa Học 10 Nâng Cao
-
Có Ba Bình Không Ghi Nhãn, Mỗi Bình đựng Một Trong Các Dung địch ...
-
Cho AgNO3 Vào Từng Dung Dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI - Tự Học 365
-
Phân Biết Các Dung Dịch Mất Nhãn Sau NaCl, NaBr, NaI
-
Chỉ Dung 1 Thuốc Thử Nhận Biết NaF, NaCl, NaBr NaI - Thả Tim
-
Thuốc Thử Thích Hợp để Nhận Biế... - CungHocVui
-
NaCl, NaBr, NaI, NaOH, HCl. Ta Có Thể Dùng Nhóm Thuốc Thử Nào Sau
-
Có 3 Bình Không Nhãn, Mỗi Bình đựng 1 Trong Các Dung Dịch: NaCl,
-
Đổ Dung Dịch AgNO3 Lần Lượt Vào 4 Dung Dịch: NaF, NaCl, NaBr Và N
-
Có 4 Dung Dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI, đựng Trong Bốn Lọ ... - MTrend