NaOH, NH2CH2COOH → H2O, NH2CH2COONaTất Cả Phương ...
Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmLưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
- Trang chủ
- Phương trình hoá học
- NaOH, NH2CH2COOH → H2O, NH2CH2COONa Tất cả phương trình điều chế từ NaOH, NH2CH2COOH ra H2O, NH2CH2COONa
Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) , NH2CH2COOH (Glycine ) ra H2O (nước) , NH2CH2COONa (Glycine sodium salt) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.
Thông tin tìm kiếm (có 1 phương trình hoá học phù hợp)
Chất tham gia:
NaOHTên gọi: natri hidroxit
Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
Nhiệt độ sôi: 1.39°C
Nhiệt độ nóng chảy: 318°C
(natri hidroxit) NH2CH2COOHTên gọi: Glycine
Nguyên tử khối: 75.0666
(Glycine )Chất sản phẩm:
H2OTên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
(nước) NH2CH2COONaTên gọi: Glycine sodium salt
Nguyên tử khối: 97.0484
(Glycine sodium salt) NaOH Tên gọi: natri hidroxit
Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
Nhiệt độ sôi: 1.39°C
Nhiệt độ nóng chảy: 318°C
+ NH2CH2COOH Tên gọi: Glycine
Nguyên tử khối: 75.0666
→ H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ NH2CH2COONa Tên gọi: Glycine sodium salt
Nguyên tử khối: 97.0484
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết
Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
P4O6 và KH2PO2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Phospho trioxit và chất Kali hypophosphit
Xem thêmPH4ClO4 và CH3COOOH
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Phosphonium Perchlorate và chất Axit axetic
Xem thêmC2H5(C5H3N)CH3 và CH2CHCHO
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất 5-Etyl-2-metylpyridin và chất Acrolein
Xem thêm(CH3)3C6H3 và CHCC(CH3)2OH
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Mesitylene và chất 2-Methyl-3-butyn-2-ol
Xem thêmLiên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Cập Nhật 29/11/2024
Từ khóa » Glyxin Với Naoh
-
NH2CH2COOH + NaOH → NH2CH2COONa + H2O - Glyxin Tác ...
-
NaOH + NH2CH2COOH → H2O + NH2CH2COONa
-
NaOH + NH2CH2COOH - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Cho 30 Gam Glyxin Tác Dụng Hoàn Toàn Với Dung Dịch NaOH Dư Thu ...
-
Cho Các Sơ đồ Phản ứng: (Glyxin->(( + NaOH))X->(( + HCl ,((d))u)
-
Cho Glyxin Tác Dụng Với NaOH Rồi Lấy Sản Phẩm Tác Dụng HCl
-
Cho Glyxin Tác Dụng Với NaOH Rồi Lấy Sản Phẩm Tác Dụng HCl
-
Cho Glyxin Tác Dụng Vừa đủ Với 100 Ml Dung Dịch NaOH 0,2M, Cô ...
-
Cho Glyxin Tác Dụng Vừa đủ Với 200 Ml Dung Dịch NaOH 0,1 M. Khối ...
-
Cho 30 Gam Glyxin Tác Dụng Với Dung Dịch NaOH Dư Thu được M ...
-
Cho 01 Mol Glyxin Tác Dụng Với Dung Dịch NaOH Vừa đủ Thu được ...
-
Cho M Gam Glyxin Tác Dụng Với Lượng NaOH Vừa đủ Thu được 11,64 ...
-
Cho 1,5 Gam Glyxin Tác Dụng Với Dung Dịch NaOH, Thu ...
-
Cho 0,1 Mol Glyxin Tác Dụng Với Dung Dịch NaOH Vừa đủ Thu được ...