NaOH, SiO2 → H2O, Na2SiO3Tất Cả Phương Trình điều Chế Từ ...
Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmLưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2
- Trang chủ
- Phương trình hoá học
- NaOH, SiO2 → H2O, Na2SiO3 Tất cả phương trình điều chế từ NaOH, SiO2 ra H2O, Na2SiO3
Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) , SiO2 (Silic dioxit) ra H2O (nước) , Na2SiO3 (natri silicat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.
Thông tin tìm kiếm (có 1 phương trình hoá học phù hợp)
Chất tham gia:
NaOHTên gọi: natri hidroxit
Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
Nhiệt độ sôi: 1.39°C
Nhiệt độ nóng chảy: 318°C
(natri hidroxit) SiO2Tên gọi: Silic dioxit
Nguyên tử khối: 60.08430 ± 0.00090
Nhiệt độ sôi: 2.23°C
Nhiệt độ nóng chảy: 1.65°C
(Silic dioxit)Chất sản phẩm:
H2OTên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
(nước) Na2SiO3Tên gọi: natri silicat
Nguyên tử khối: 122.0632
Nhiệt độ nóng chảy: 1088°C
(natri silicat) 2 NaOH Tên gọi: natri hidroxit
Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
Nhiệt độ sôi: 1.39°C
Nhiệt độ nóng chảy: 318°C
+ SiO2 Tên gọi: Silic dioxit
Nguyên tử khối: 60.08430 ± 0.00090
Nhiệt độ sôi: 2.23°C
Nhiệt độ nóng chảy: 1.65°C
→ H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ Na2SiO3 Tên gọi: natri silicat
Nguyên tử khối: 122.0632
Nhiệt độ nóng chảy: 1088°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
900 - 1000
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết
Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
HC3H5O3 và HC5H5N
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Axit 2-methoxyaxetic và chất Pyridinium ion
Xem thêmHC6H7O6 và HC9H7O4
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Axit isoascorbic và chất Axit phenylmalonic
Xem thêmHC12H17ON4SCl2 và HClO2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Thiamin hidroclorua và chất Axit clorơ
Xem thêmHClO3 và HClO4
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Axit cloric và chất Axit percloric
Xem thêmTừ khóa » Sio2 Tan Trong Naoh đặc Nóng
-
SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O - Cân Bằng Phương Trình Hoá Học
-
2NaOH + SiO2 → H2O + Na2SiO3 | , Phản ứng Oxi-hoá Khử
-
(a) Si Và SiO2 Có Thể Tan Trong Dung Dịch NaOH Loãng. (b ...
-
[Trao đổi] SiO2 Có... - Hội Những Người Yêu Thích Hóa Học | Facebook
-
SiO2 + NaOH Viết Phương Trình Phản ứng Hóa Học đã Cân Bằng
-
SiO2 Có Tác Dụng Với NaOH Loãng Không - Học Tốt
-
Dung Dịch Có Thể Hòa Tan được SiO2 Là. Dd NaOH Loãng...
-
Chất Phản ứng Với NaOH đặc, Nóng - Chemical Equation Balance
-
Silic đioxit (SiO2) Tan Chậm Trong Dung Dịch Kiềm đặc, Nóng, Tan
-
Cân Bằng Phản ứng H2O + NaOH + Si = H2 + Na2SiO3 (và Phương ...
-
NaOH + SiO2 = Si(OH)4 + Na2O Giải Cân Bằng Phương Trình