Nap - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈnæp/

Danh từ

[sửa]

nap /ˈnæp/

  1. Giấc ngủ chợp, giấc trưa. to take (have) a nap — đánh một giấc ngủ trưa to snatch (steal) a nap — a nap ngủ chợp đi một lát

Nội động từ

[sửa]

nap nội động từ /ˈnæp/

  1. Ngủ chợp một lát, ngủ trưa.

Thành ngữ

[sửa]
  • to be caught napping: Bị bất ngờ.
  • to catch someone napping: Bất chợt ai đang ngủ; bất chợt ai đang làm việc gì; bắt được ai đang lầm lỗi gì; làm một cú bất ngờ đối với ai.

Danh từ

[sửa]

nap /ˈnæp/

  1. Dệt tuyết.

Ngoại động từ

[sửa]

nap ngoại động từ /ˈnæp/

  1. (Nghành dệt) Làm cho lên tuyết.

Chia động từ

[sửa] nap
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to nap
Phân từ hiện tại napping
Phân từ quá khứ napped
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại nap nap hoặc nappest¹ naps hoặc nappeth¹ nap nap nap
Quá khứ napped napped hoặc nappedst¹ napped napped napped napped
Tương lai will/shall² nap will/shall nap hoặc wilt/shalt¹ nap will/shall nap will/shall nap will/shall nap will/shall nap
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại nap nap hoặc nappest¹ nap nap nap nap
Quá khứ napped napped napped napped napped napped
Tương lai were to nap hoặc should nap were to nap hoặc should nap were to nap hoặc should nap were to nap hoặc should nap were to nap hoặc should nap were to nap hoặc should nap
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại nap let’s nap nap
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Danh từ

[sửa]

nap /ˈnæp/

  1. Lối chơi bài napôlêông.
  2. Sự đánh cá tất cả tiền vào một con ngựa; con ngựa mình dốc hết tiền vào để đánh cá.

Thành ngữ

[sửa]
  • to go up: (Nghĩa bóng Liều để thắng lớn, được ăn cả ngã về không).

Tham khảo

[sửa]
  • "nap", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Từ khóa » Khẩn Cầu Ngủ Một Lát