Natri Bicarbonat – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tính chất vật lý
  • 2 Tính chất hóa học
  • 3 Sản xuất
  • 4 Ứng dụng
  • 5 Tham khảo
  • 6 Đọc thêm
  • 7 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Natri bicarbonat
Danh pháp IUPACSodium hydrogen carbonate
Tên khácNatri bicarbonatNahcolitNatri hiđrocarbonatBột nởMuối nở
Nhận dạng
Số CAS144-55-8
PubChem516892
Số EINECS205-633-8
DrugBankDB01390
KEGGC12603
MeSHSodium+bicarbonate
ChEBI32139
ChEMBL1353
Số RTECSVZ0950000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES đầy đủ
  • [Na+].OC([O-])=O

InChI đầy đủ
  • 1/CH2O3.Na/c2-1(3)4;/h(H2,2,3,4);/q;+1/p-1
ChemSpider8609
Tham chiếu Beilstein4153970
UNII8MDF5V39QO
Thuộc tính
Công thức phân tửNaHCO3
Khối lượng mol84,00614 g/mol
Bề ngoàiChất rắn kết tinh màu trắng
Khối lượng riêng2,159 g/cm³, rắn
Điểm nóng chảy 50 °C (323 K; 122 °F) (phân hủy)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước7,8 g/100 mL (18 ℃)
Chiết suất (nD)1,5
Các nguy hiểm
MSDSMSDS ngoài
Chỉ mục EUKhông liệt kê
Nguy hiểm chínhkhông có
Điểm bắt lửaKhông cháy
Các hợp chất liên quan
Anion khácNatri carbonat
Cation khácKali bicarbonatAmoni bicarbonat
Hợp chất liên quanNatri bisulfatNatri hiđrophotphat
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). Tham khảo hộp thông tin

Natri bicarbonat (tiếng Anh: sodium bicarbonate. Danh pháp IUPAC: sodium hydrogencarbonate) là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học NaHCO3. Do được sử dụng rất rộng rãi trong thực phẩm nên nó còn có nhiều tên gọi khác: thuốc muối, muối nở, baking soda, cooking soda, ... Trong ngôn ngữ giao tiếp thông thường, tên của nó được rút ngắn xuống còn natri bicarb, bicarb soda, hoặc chỉ đơn giản là bicarb.[1] Dù soda là tên thông thường của các muối natri carbonat Na2CO3 cũng như natri bicarbonat NaHCO3[2], nhưng thực tế thường gọi natri bicarbonat là baking soda, còn natri carbonat là soda.

Chất này thường ở dạng bột mịn, trắng, dễ hút ẩm nhưng tan ít trong nước, khi có sự hiện diện của ion H+ thì khí CO2 sẽ được tạo ra. Được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm; là một phụ gia thực phẩm thuộc nhóm INS500 (gồm natri carbonat (I), natri hidrocarbonat (II), natri sesquicarbonat(III) trong đó INS (International Numbering System) là hệ thống đánh chỉ số quốc tế do Ủy ban Tiêu chuẩn Thực phẩm quốc tế Codex xác định cho mỗi chất phụ gia). Chất này theo hệ thống "số E" của châu Âu được gọi là E500(II). Natri bicarbonat thường có tính chất sủi bọt.

Tính chất vật lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Natri hidrocarbonat là một chất rắn màu trắng có dạng tinh thể đơn tà[3] và trông giống như bột, hơi mặn và có tính kiềm tương tự như loại soda dùng trong tẩy rửa (natri carbonat, tức E500(I), công thức hóa học Na2CO3) do đó nếu muốn cũng có thể dùng baking soda như một chất tẩy rửa.

Khác với nhiều muối hidrocarbonat và muối của kim loại kiềm khác, NaHCO3 ít tan trong nước[4], đôi khi có thể coi như là không tan.

Ngoài tự nhiên, baking soda được tìm thấy trong quặng nahcolite ở những nơi có hoặc từng có suối khoáng, loại khoáng chất này được tạo ra từ hàng ngàn năm trước khi mà các sông hồ bị bay hơi một cách nhanh chóng bởi nhiệt độ cao.

Tính chất hóa học

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Natri bicarbonat là muối acid do có nguyên tử H linh động trong thành phần gốc acid, thể hiện tính acid yếu. Tuy nhiên vì NaHCO3 là muối của acid yếu (H2CO3) nên có thể tác dụng với acid mạnh hơn (ví dụ HCl…), giải phóng khí CO2, do đó NaHCO3 cũng thể hiện tính base và tính chất này chiếm ưu thế hơn tính acid[5].
  • Trong dung dịch nước thì NaHCO3 bị thủy phân tạo môi trường base yếu:
NaHCO3 + H2O → NaOH + H2CO3

Môi trường này có thể làm đổi màu quỳ tím nhưng không đủ mạnh để làm đổi màu dung dịch phenolphthalein.[3]

  • Tác dụng với acid mạnh tạo thành muối và nước, đồng thời giải phóng khí CO2:
2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O + 2CO2↑
  • Tác dụng với base tạo thành muối mới và base mới:
NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH + H2O

hoặc tạo thành hai muối mới:

2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
  • Tác dụng với NaOH tạo thành muối trung hòa và nước:
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
  • Dưới tác dụng của nhiệt độ, NaHCO3 chuyển hóa qua lại với Na2CO3 theo phản ứng:
2NaHCO3 ←t°→ Na2CO3 + H2O + CO2

Sản xuất

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Công nghệ Solvay
  • NaHCO3 chủ yếu được điều chế bằng công nghệ Solvay, là một chất trung gian của quá trình này. Phương pháp là cho phản ứng giữa calci carbonat , natri chloride và amonia. Tại thời điểm năm 2001, quy mô sản xuất khoảng 100.000 tấn mỗi năm.[6]
  • NaHCO3 có thể thu được từ phản ứng của carbon dioxide với dung dịch natri hydroxide trong nước. Phản ứng ban đầu tạo ra natri carbonat:
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

Sau đó cho thêm carbon dioxide tới dư để tạo natri bicarbonat. Dung dịch sau đó được cô đặc đủ để thu được muối khan:

Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3
  • Sản lượng thương mại của các loại bánh soda cũng được sản xuất bằng phương pháp tương tự: tro soda, loại được khai thác từ quặng trona ((Na3HCO3)2.H2O)[6], đem hòa tan vào nước và xử lý với carbon dioxide. Natri bicarbonat được tạo ra ở dạng rắn theo phản ứng:
Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3

Ứng dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Vì khi gặp nhiệt độ cao hay tác dụng với chất có tính acid, baking soda sẽ giải phóng ra khí CO2 (carbon dioxide/khí carbonic), do đó nó thường được dùng trong nấu ăn, tạo xốp cho nhiều loại bánh như bánh quy, muffin, quẩy…, vào các loại nước giải khát[5], thêm vào xốt cà chua hay nước chanh để làm giảm nồng độ acid, hoặc cho vào nước ngâm đậu hay lúc nấu sẽ làm giảm thời gian chế biến, đậu mềm ngon và hạn chế tình trạng bị đầy hơi khi ăn các loại hạt đậu, đỗ. Baking soda cũng rất hiệu quả khi được dùng để chế biến các món thịt hầm hay gân, cơ bắp động vật tương tự như nấu đậu, có được điều đó là do tính acid của khí carbonic khi được giải phóng đã ngấm vào và làm mềm các loại thực phẩm.
  • Trong y tế, baking soda còn được gọi là thuốc muối[3], được dùng trung hòa acid, chữa đau dạ dày hay giải độc do acid; dùng làm nước súc miệng hoặc sử dụng trực tiếp: chà lên răng để loại bỏ mảng bám và làm trắng… Thành phần NaHCO3 còn giúp giảm lượng dầu trên da, da dầu là nguyên nhân chính của mụn trứng cá.
  • Ngoài sử dụng trực tiếp cho con người, NaHCO3 còn được dùng lau chùi dụng cụ nhà bếp, tẩy rửa các khu vực cần vệ sinh nhờ tính năng mài mòn, tác dụng với một số chất (đóng cặn), rắc vào các khu vực xung quanh nhà để chống một số loại côn trùng.
  • Ngoài ra NaHCO3 còn có nhiều ứng dụng trong công nghiệp da, cao su và chất chữa cháy.[2]Tạo ra hiệu ứng màu vàng chói trong pháo hoa...

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Synonyms of baking soda”.
  2. ^ a b Nguyễn Thạc Cát (Chủ biên); Từ điển hóa học phổ thông (2009); Nhà xuất bản Giáo dục; trang 270.
  3. ^ a b c Hoàng Nhâm; Hóa học vô cơ cơ bản, tập hai - Các nguyên tố hóa học điển hình (2017); Nhà xuất bản Giáo dục; trang 46 - 47.
  4. ^ Nguyễn Thạc Cát (Chủ biên); Từ điển hóa học phổ thông (2009); Nhà xuất bản Giáo dục; trang 148.
  5. ^ a b Sách giáo khoa Hóa học 12 nâng cao (2013); Nhà xuất bản Giáo dục; trang 156.
  6. ^ a b Holleman, A. F.; Wiberg, E. "Inorganic Chemistry" Academic Press: San Diego, 2001. ISBN 0-12-352651-5.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Bishop D., J. Edge, C. Davis và C. Goodman. "Induced Metabolic Alkalosis Affects Muscle Metabolism and Muscle Metabolism and Repeated-Sprint Ability". Medicine and Science in Sports Exercise, Vol. 36, No. 5, 807–813, 2004.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Natri bicarbonat. Sách nấu ăn Wikibooks có bài về
  • Baking soda
  • International Chemical Safety Card 1044
  • Differences between Baking Soda and Baking Powder Lưu trữ 2016-11-19 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Hợp chất natri
Hợp chất vô cơ
  • NaAlCl4
  • NaAlH4
  • NaAlO2
  • NaAl(SO4)2
  • NaAsO2
  • NaBF4
  • NaBH3CN
  • NaBH4
  • NaBO3
  • NaBiO3
  • NaBr
  • NaBrO3
  • NaCN
  • NaCl
  • NaClO
  • NaClO2
  • NaClO3
  • NaClO4
  • NaF
  • NaH
  • NaHCO3
  • NaHSO3
  • NaHSO4
  • NaI
  • NaIO3
  • NaIO4
  • NaMnO4
  • NaNH2
  • NaNO2
  • NaNO3
  • NaN3
  • NaOH
  • NaO2
  • NaPF6
  • NaReO4
  • NaSCN
  • NaHS
  • NaTcO4
  • NaVO3
  • Na2B4O7·10H2O
  • Na2B8O13
  • Na2CO3
  • Na2CO3·1,5H2O2
  • Na2CrO4
  • Na2Cr2O7
  • Na2FPO3
  • Na2Fe(CN)5NO
  • Na2Fe(CO)4
  • Na2FeO4
  • Na2HPO3
  • Na2HPO4
  • NaPO2H2
  • NaH2PO4
  • Na2H2P2O7
  • Na2MnO4
  • Na2MoO4
  • Na2O
  • Na2O2
  • Na2UO4
  • Na2PdCl4
  • Na2PtCl6
  • Na2S
  • Na2SO3
  • Na2SO4
  • Na2S2O3
  • Na2S2O4
  • Na2S2O5
  • Na2S2O6
  • Na2S2O7
  • Na2S2O8
  • Na2Se
  • Na2SeO3
  • Na2SeO4
  • Na2SiF6
  • Na2SiO3
  • Na2Te
  • Na2TeO3
  • Na2Ti3O7
  • Na2U2O7
  • Na2WO4
  • Na2ZnO2
  • Na3AsO4
  • Na3AlF6
  • Na3Co(NO2)6
  • Na3Fe(C2O4)3
  • Na3N
  • Na3P
  • Na3PO4
  • Na3P3O9
  • Na3SPO3
  • Na3S2PO2
  • Na3SbS4
  • Na3VO4
  • Na4Fe(CN)6
  • Na4P2O7
  • Na5P3O10
  • Na6(PO3)6
  • Na12AlSiO5
Hợp chất hữu cơ
  • CH3ONa
  • HCOONa
  • NaCH3COO
  • NaH(C2H3O2)2
  • (CH2CHCOONa)n
  • CH2ClCOONa
  • CH2FCOONa
  • CH3SNa
  • (CH3)3CONa
  • ((CH3)3Si)2NNa
  • NaCH3HAsO3
  • Na2CH3AsO3
  • C2H4NS2Na
  • C2H5COONa
  • Na2S2C2(CN)2
  • C2H5HgSC6H4COONa
  • C2H5OCS2Na
  • C2H5ONa
  • C2H5OSNa
  • NaC3H5O3
  • Na2C4H4O6
  • NaC4H5O6
  • NaKC4H4O6
  • NaC5H8O4N
  • NaC6H4(OH)CO2
  • NaC6H5CO2
  • NaC6H7O2
  • NaC6H7O6
  • NaC6H11O7
  • NaC11H17O2N2S
  • NaC12H25SO4
  • NaC24H43O6
  • C3Cl3N3O3Na
  • C3H7COONa
  • C4H4NaAuO4S
  • C5H5Na
  • C5H10NS2Na
  • NaB(C6H6)4
  • C6H3(OH)2N2C6H4SO3Na
  • C6H5NHSO3Na
  • C6H5SO2NClNa
  • CH3C6H4SO2NClNa
  • C6H7O6Na
  • C7H8O3Na
  • (C8H17)C4H3O4SO3Na
  • C10H5O2SO3Na
  • C10H8Na
  • C10H9O4Na
  • C12H9ONa
  • C12H12I3O2N2Na
  • C12H25SO4Na
  • C12H27OSiNa
  • C14H7O2SO3Na
  • C15H21O2SO3Na
  • C15H28NO3Na
  • C17H35COONa
  • C18H34N2O3Na
  • CH3(CH2)10CH2(OCH2CH2)nOSO3Na
  • CH3(CH2)12CH2(OCH2CH2)nOSO3Na
  • CH3C5HO(O2)(CH3)CONa
  • NaAlH2(OC2H4OCH3)2
  • Na2(C2H4O(COO)2)
  • Na2C2O4
  • Na2C3H2O4
  • Na2C4H2O4
  • Na2C5H7O4N
  • Na2C6H4(C7H4N2HS2O6)2
  • Na3C6H5O7
  • Na2C6H6O7
  • Na2H(C3H5O(COO)3)
  • C3H4OH(COOH)2COONa
  • Na2C6H8O4
  • Na2C10H4N2SO8
  • Na2C10H11O8N4P
  • Na2C10H12O8N5P
  • Na2C16H8N2S2O8
  • Na2C16H10N2S2O7
  • Na2C16H10N2S2O7
  • Na2C16H10N2S2O7
  • Na2C16H10N4S2O7
  • Na2C16H11N2S2AsO10
  • Na2C16H11N3S2O7
  • Na2C18H14N2S2O8
  • Na2C18H15N3S2O8
  • Na2C20H6I4O5
  • Na2C20H8Br2HgO6
  • Na2C20H8Br4S2O10
  • Na2C20H14N2S2O7
  • Na2C37H34N2S3O9
  • x
  • t
  • s
Hợp chất hydro
  • H3AsO3
  • H3AsO4
  • HAt
  • HSO3F
  • HBF4
  • HBr
  • HBrO
  • HIO
  • HBrO2
  • HBrO3
  • HBrO4
  • HCl
  • HClO
  • HClO2
  • HClO3
  • HClO4
  • HCN
  • HCNO
  • H2CrO4
  • H2Cr2O7
  • H2CO3
  • H2CS3
  • HF
  • HFΟ
  • HI
  • HIO
  • HIO2
  • HIO3
  • HIO4
  • HMnO4
  • H2MoO4
  • HNC
  • NaHCO3
  • HNCO
  • HNO
  • HNO3
  • H2N2O2
  • HNO5S
  • H3NSO3
  • H2O
  • H2O2
  • H2O3
  • H3PO2
  • H3PO3
  • H3PO4
  • H4P2O7
  • H5P3O10
  • H2PtCl6
  • H2S
  • H2S2
  • H2Se
  • H2SeO3
  • H2SeO4
  • H4SiO4
  • H2SiF6
  • HSCN
  • H2SO3
  • H2SO4
  • H2SO5
  • H2S2O3
  • H2S2O6
  • H2S2O7
  • H2S2O8
  • CF3SO3H
  • H2Te
  • H2TeO3
  • H2TeO4
  • H4TiO4
  • H2Po
  • HCo(CO)4
  • BH3
  • B2H4
  • B2H6
  • B4H10
  • B5H9
  • B5H11
  • B6H10
  • B6H12
  • B10H14
  • B18H22
  • H(CXB11Y5Z6)
  • x
  • t
  • s
Thuốc điều trị các rối loạn liên quan đến acid: Kháng acid (A02A)
Magnesi (tăng nhu động)
  • Magnesi carbonat
  • Magnesi oxide
  • Magnesi peroxide
  • Magnesi hydroxide
  • Magnesi silicat
Nhôm (giảm nhu động)
  • Aceglutamit nhôm
  • Algeldrate
  • Nhôm photphat
  • Nhôm acetoacetat
  • Aloglutamol
  • Nhôm glycinat
  • Carbaldrate
Calci
  • Calci carbonat
  • Calci silicat
Natri
  • Natri bicarbonat
Hợp chất và phức hợp của nhôm, canxi và magie
  • Almagat
  • Almasilat
  • Hydrotalcite
  • Magaldrat

Bản mẫu:Carbonat

Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNE: XX4768333
  • BNF: cb15558099k (data)
  • GND: 4404786-1
  • LCCN: sh94006042
  • NKC: ph394395
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Natri_bicarbonat&oldid=71835182” Thể loại:
  • Hợp chất hydro
  • Hóa chất
  • Hợp chất natri
  • Base
  • Muối acid
  • Hóa chất gia dụng
Thể loại ẩn:
  • Trang sử dụng liên kết tự động ISBN
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Bài viết chứa nhận dạng BNE
  • Bài viết chứa nhận dạng BNF
  • Bài viết chứa nhận dạng GND
  • Bài viết chứa nhận dạng LCCN
  • Bài viết chứa nhận dạng NKC

Từ khóa » Bột Nở Chất Hóa Học