Natri Cyanide – Wikipedia Tiếng Việt

Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Danh pháp IUPACCyanide natri
Nhận dạng
Số CAS[143-33-9] [143-33-9]
Số RTECSVZ7525000
Thuộc tính
Công thức phân tửNaCN
Khối lượng mol49,006 g/mol
Bề ngoàiChất rắn trắng
Khối lượng riêng1,595 g/cm³, rắn
Điểm nóng chảy564 °C (1.047 °F; 837 K)
Điểm sôi1.496 °C (2.725 °F; 1.769 K)
Độ hòa tan trong nước48 g/100 ml (10 ℃), xem thêm bảng độ tan
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thển εr, v.v.
Nhiệt hóa học
Enthalpyhình thành ΔfHo298Các trạng tháirắn, lỏng, khí
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhCực độc (T+)Nguy hiểm cho môi trường (N)
NFPA 704

0   0  
Điểm bắt lửaKhông cháy
Các hợp chất liên quan
Hợp chất liên quanKali cyanide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). Tham khảo hộp thông tin

Natri cyanide là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học NaCN, là một chất cực độc. Sự chăm sóc y tế ngay lập tức là cần thiết trong trường hợp ngộ độc cyanide, do nó rất nhanh chóng dẫn tới tử vong. Giống như hợp chất tương tự là kali cyanide, NaCN có mùi tương tự như mùi quả hạnh nhân, nhưng không phải ai cũng có thể ngửi thấy do đặc điểm di truyền.

Sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Natri cyanide được sử dụng để chiết vàng và các kim loại quý khác từ quặng, và các hoạt động khai thác kim loại quý tiêu thụ phần lớn sản lượng natri cyanide được sản xuất ra.

Natri cyanide cũng được sử dụng bất hợp pháp ở một vài nơi để đánh bắt cá. Các rủi ro với các dung dịch cyanide là cực kỳ nguy hiểm cho các hệ thủy sinh thái. Nó cũng được các nhà côn trùng học dùng làm tác nhân giết côn trùng trong các bình thu thập chúng, do phần lớn côn trùng bị chết chỉ trong vài giây, làm giảm thiểu các tổn thất của thậm chí là các loại mỏng mảnh nhất.

Độc tính

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Cyanide

Các muối cyanide thuộc về số các chất độc có phản ứng nhanh nhất. Các cyanide là chất ức chế tiềm tàng đối với sự hô hấp, có tác dụng lên enzyme cytochrome c oxidase của ti thể và vì thế nó ngăn chặn sự vận chuyển điện tử. Kết quả là giảm sự trao đổi chất oxy hóa và sự sử dụng oxy. Sự nhiễm acid lactic sau đó diễn ra như là hậu quả của sự trao đổi chất kị khí. Vào lúc ban đầu, sự ngộ độc cấp tính các cyanide tạo ra nước da đỏ hay hồng ở nạn nhân do các mô không thể sử dụng oxy trong máu.

Các hiệu ứng của natri cyanide là tương tự như ở kali cyanide. Khi ăn nhầm khoảng 100–200 mg natri cyanide thì nạn nhân sẽ mất ý thức trong vòng 1 phút, đôi khi chỉ trong vòng 10 giây, phụ thuộc vào cường độ miễn dịch của cơ thể và khối lượng thức ăn có trong dạ dày. Sau khoảng 45 phút thì cơ thể rơi vào trạng thái hôn mê hoặc ngủ sâu và nạn nhân có thể tử vong trong vòng 2 giờ nếu không được điều trị kịp thời. Trong giai đoạn này, có thể xảy ra co giật. Tử vong xảy ra chủ yếu là do trụy tim.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Mỏ vàng Summitville
  • Cyanide

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Institut national de recherche et de sécurité (1997). Cyanure de sodium. Cyanure de potassium Lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2006 tại Wayback Machine.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thẻ an toàn ICS số 1118
  • Hydro cyanua và các cyanua (CICAD 61)
  • NPI – Bảng dữ liệu của các hợp chất cyanua Lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2006 tại Wayback Machine
  • Hướng dẫn bỏ túi của NIOSH về các nguy hiểm hóa chất
  • Số EINECS 205-599-4 Lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2007 tại Wayback Machine
  • Tại PubChem số 8929
  • CSST (Canada) Lưu trữ ngày 9 tháng 2 năm 2012 tại Wayback Machine
  • Các nguy hiểm của natri cyanua đối với cá và các động vật hoang dã khác từ vàng Lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2005 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Hợp chất natri
Hợp chất vô cơ
  • NaAlCl4
  • NaAlH4
  • NaAlO2
  • NaAl(SO4)2
  • NaAsO2
  • NaBF4
  • NaBH3CN
  • NaBH4
  • NaBO3
  • NaBiO3
  • NaBr
  • NaBrO3
  • NaCN
  • NaCl
  • NaClO
  • NaClO2
  • NaClO3
  • NaClO4
  • NaF
  • NaH
  • NaHCO3
  • NaHSO3
  • NaHSO4
  • NaI
  • NaIO3
  • NaIO4
  • NaMnO4
  • NaNH2
  • NaNO2
  • NaNO3
  • NaN3
  • NaOH
  • NaO2
  • NaPF6
  • NaReO4
  • NaSCN
  • NaHS
  • NaTcO4
  • NaVO3
  • Na2B4O7·10H2O
  • Na2B8O13
  • Na2CO3
  • Na2CO3·1,5H2O2
  • Na2CrO4
  • Na2Cr2O7
  • Na2FPO3
  • Na2Fe(CN)5NO
  • Na2Fe(CO)4
  • Na2FeO4
  • Na2HPO3
  • Na2HPO4
  • NaPO2H2
  • NaH2PO4
  • Na2H2P2O7
  • Na2MnO4
  • Na2MoO4
  • Na2O
  • Na2O2
  • Na2UO4
  • Na2PdCl4
  • Na2PtCl6
  • Na2S
  • Na2SO3
  • Na2SO4
  • Na2S2O3
  • Na2S2O4
  • Na2S2O5
  • Na2S2O6
  • Na2S2O7
  • Na2S2O8
  • Na2Se
  • Na2SeO3
  • Na2SeO4
  • Na2SiF6
  • Na2SiO3
  • Na2Te
  • Na2TeO3
  • Na2Ti3O7
  • Na2U2O7
  • Na2WO4
  • Na2ZnO2
  • Na3AsO4
  • Na3AlF6
  • Na3Co(NO2)6
  • Na3Fe(C2O4)3
  • Na3N
  • Na3P
  • Na3PO4
  • Na3P3O9
  • Na3SPO3
  • Na3S2PO2
  • Na3SbS4
  • Na3VO4
  • Na4Fe(CN)6
  • Na4P2O7
  • Na5P3O10
  • Na6(PO3)6
  • Na12AlSiO5
Hợp chất hữu cơ
  • CH3ONa
  • HCOONa
  • NaCH3COO
  • NaH(C2H3O2)2
  • (CH2CHCOONa)n
  • CH2ClCOONa
  • CH2FCOONa
  • CH3SNa
  • (CH3)3CONa
  • ((CH3)3Si)2NNa
  • NaCH3HAsO3
  • Na2CH3AsO3
  • C2H4NS2Na
  • C2H5COONa
  • Na2S2C2(CN)2
  • C2H5HgSC6H4COONa
  • C2H5OCS2Na
  • C2H5ONa
  • C2H5OSNa
  • NaC3H5O3
  • Na2C4H4O6
  • NaC4H5O6
  • NaKC4H4O6
  • NaC5H8O4N
  • NaC6H4(OH)CO2
  • NaC6H5CO2
  • NaC6H7O2
  • NaC6H7O6
  • NaC6H11O7
  • NaC11H17O2N2S
  • NaC12H25SO4
  • NaC24H43O6
  • C3Cl3N3O3Na
  • C3H7COONa
  • C4H4NaAuO4S
  • C5H5Na
  • C5H10NS2Na
  • NaB(C6H6)4
  • C6H3(OH)2N2C6H4SO3Na
  • C6H5NHSO3Na
  • C6H5SO2NClNa
  • CH3C6H4SO2NClNa
  • C6H7O6Na
  • C7H8O3Na
  • (C8H17)C4H3O4SO3Na
  • C10H5O2SO3Na
  • C10H8Na
  • C10H9O4Na
  • C12H9ONa
  • C12H12I3O2N2Na
  • C12H25SO4Na
  • C12H27OSiNa
  • C14H7O2SO3Na
  • C15H21O2SO3Na
  • C15H28NO3Na
  • C17H35COONa
  • C18H34N2O3Na
  • CH3(CH2)10CH2(OCH2CH2)nOSO3Na
  • CH3(CH2)12CH2(OCH2CH2)nOSO3Na
  • CH3C5HO(O2)(CH3)CONa
  • NaAlH2(OC2H4OCH3)2
  • Na2(C2H4O(COO)2)
  • Na2C2O4
  • Na2C3H2O4
  • Na2C4H2O4
  • Na2C5H7O4N
  • Na2C6H4(C7H4N2HS2O6)2
  • Na3C6H5O7
  • Na2C6H6O7
  • Na2H(C3H5O(COO)3)
  • C3H4OH(COOH)2COONa
  • Na2C6H8O4
  • Na2C10H4N2SO8
  • Na2C10H11O8N4P
  • Na2C10H12O8N5P
  • Na2C16H8N2S2O8
  • Na2C16H10N2S2O7
  • Na2C16H10N2S2O7
  • Na2C16H10N2S2O7
  • Na2C16H10N4S2O7
  • Na2C16H11N2S2AsO10
  • Na2C16H11N3S2O7
  • Na2C18H14N2S2O8
  • Na2C18H15N3S2O8
  • Na2C20H6I4O5
  • Na2C20H8Br2HgO6
  • Na2C20H8Br4S2O10
  • Na2C20H14N2S2O7
  • Na2C37H34N2S3O9

Từ khóa » Cyanide Là Chất Gì