Natri Fluoride – Wikipedia Tiếng Việt

Bản mẫu:Chembox Haserds

Natri fluoride
Natri fluoride
Danh pháp IUPACNatri fluoride
Tên khácfluorocid
Nhận dạng
Số CAS7681-49-4
PubChem5235
Số EINECS231-667-8
Số RTECSWB0350000
Mã ATCA01AA01
Thuộc tính
Công thức phân tửNaF
Khối lượng mol41.988713 g/mol
Bề ngoàidạng rắn màu trắng
Mùikhông mùi
Khối lượng riêng2.558 g/cm³
Điểm nóng chảy993 °C
Điểm sôi1695 °C
Độ hòa tan trong nước4.13 g/100 g (25 °C)
Độ hòa tantan trong HF không tan trong ethanol
Các hợp chất liên quan
Anion khácNatri chlorideNatri bromideNatri iodide
Cation khácLithi fluorideKali fluorideRubidi fluorideCaesi fluoride
Hợp chất liên quanthuốc thử TASF
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). checkY kiểm chứng (cái gì checkYKhôngN ?) Tham khảo hộp thông tin

Natri fluoride là hợp chất vô cơ với công thức hoá học NaF. Là chất rắn không mùi, đây là nguồn ion fluoride cho nhiều ứng dụng khác nhau. Natri fluoride rẻ hơn và ít hút ẩm hơn kali fluoride.

Cấu trúc, đặc tính chung, khai thác

[sửa | sửa mã nguồn]

Natri fluoride là hợp chất ion, phân li hoàn toàn thành các ion Na+ và F−. Nó kết tinh dạng lập phương (natri chloride) khi cả Na+ và F− sắp xếp thành hình khối tám mặt.[1][2]

Dạng thô của NaF, villiaumite, hiếm gặp. Nó được biết đến từ dạng đá plutonit nepheline syenite.[3]

Sản xuất

[sửa | sửa mã nguồn]

NaF được điều chế bằng cách trung hoà acid hydrofluoric hoặc acid hexafluorosilicic (H2SiF6), phụ phẩm của quá trình sản xuất phân bón supephophat. Chất trung hoà là natri hydroxide và natri carbonat. Cồn cũng dùng để kết tủa NaF:

HF + NaOH → NaF + H2O

Từ dung dịch chứa HF, natri fluoride kết tủa dưới dạng muối bifluoride NaHF2. Nung nóng muối thu được NaF và giải phóng khí HF.

HF + NaF → NaHF2

Theo một báo cáo năm 1986, hằng năm lượng NaF tiêu thụ ước lượng khoảng vài triệu tấn.[4]

Ứng dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
Natri fluoride bán thành viên để ngừa sâu răng.

Muối fluoride được dùng để tăng độ bền chắc của răng bằng việc tạo fluoridepatit, thành phần tự nhiên của men răng.[5][6] Dù natri fluoride còn dùng để fluor hoá nước (ngừa sâu răng) và là tiêu chuẩn để đo các hợp chất làm fluor hoá nước khác, acid hexafluorosilicic (H2SiF6) và muối natri của nó natri hexafluorosilicat (Na2SiF6) cũng thường được dùng làm chất phụ gia ở Mỹ.[7] Kem đánh răng thường chứa natri fluoride để ngăn ngừa sâu răng.[8] Natri fluoride còn dùng làm chất lau chùi.[4] Sự đa dạng trong những ứng dụng còn có trong việc tổng hợp và khai khoáng. fluoride còn là chất khử trong tổng hợp fluoridecarbon. Chất nền điển hình là các chloride có ái lực với điện như axyl chloride, chloride lưu huỳnh và chloride phôtpho.[9] Giống như các fluoride khác, natri fluoride còn có ứng dụng trong desilylation trong tổng hợp hữu cơ. Trong y khoa, natri fluoride chứa fluor-18 được dùng trong chụp X-quang positron (positron emission tomography-PET). So với xạ hình xương thông thường tiến hành với camera gamma hay hệ thống SPECT, PET nhạy cảm hơn và tiêu tốn nhiều không gian hơn. Một hạn chế nữa của natri fluoride fluor-18 là ít phổ biến hơn thuốc chứa phóng xạ techneti-99m thông thường để chẩn đoán bệnh.

Natri fluoride được dùng để bảo quản mẫu tế bào trong việc nghiên cứu thuốc và hoá sinh vì ion fluoride ngăn cản sự thủy phân glycogen bằng cách ức chế enzim enolase. Natri fluoride còn dùng chung với acid iodoacetic, nhằm ức chế enzyme aldolase. Nó còn dùng để giảm RIPA vì sự ức chế phosphatase khi dùng với Na3VO4.

An toàn

[sửa | sửa mã nguồn] Xem thêm: Nhiễm độc fluor

Natri fluoride bị liệt vào dạng độc chất khi ngửi (dạng bụi hoặc phun) và nuốt.[10] Ở liều vừa đủ, nó còn thể hiện ảnh hưởng đến tim và hệ tuần hoàn, và liều chết người đối với người nặng 70 kg là khoảng 5–10 g.[4]

Ở liều cao hơn dùng để điều trị loãng xương, natri fluoride thường có thể gây đau chân và gây gãy xương không hoàn toàn khi liều quá cao; nó còn làm kích thích dạ dày, thỉnh thoảng còn gây loét dạ dày. Dạng tiêu huỷ chậm và che phủ ngoài ruột của natri fluoride không gây tác dụng phụ về ruột trong bất kì cách nào,và có biến chứng nhẹ hơn và ít gặp hơn cho xương.[11] Trong liều thấp dùng để fluor hoá nước, chỉ có tác hại rõ duy nhất là fluor hóa răng, mà có thể thay đổi vẻ bề ngoài răng của trẻ em trong sự phát triển răng; điều này nhẹ và không chắc chắn để tuyên bố bất kì ảnh hưởng thẩm mĩ hay sức khoẻ nào.[12]

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Fluor
  • Criolit
  • Kim loại nhẹ
  • Nước súc miệng

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Wells, A.F. (1984), Structural Inorganic Chemistry, Oxford: Clarendon Press, ISBN 0-19-855370-6
  2. ^ "Chemical and physical information", Toxicological profile for fluorides, hydrogen fluoride, and fluor (PDF), Agency for Toxic Substances and Disease Registry (ATDSR), tháng 9 năm 2003, tr. 187, truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2008
  3. ^ "Mineral Handbook" (PDF). Mineral Data Publishing. 2005.
  4. ^ a b c Ullmann, biên tập (2005), "Fluor Compounds, Inorganic", Encychlorpedia of Industrial Chemistry, Weinheim: Wiley-VCH, doi:10.1002/14356007.a11_307 {{Chú thích}}: Đã bỏ qua tham số không rõ |authors= (trợ giúp)
  5. ^ Bourne, Geoffrey Howard (1986), Dietary research and guidance in health and disease, Karger, tr. 153, ISBN 3-805-5434-17, Snippet view from page 153
  6. ^ Klein, Cornelis; Hurlbut, Cornelius Searle; Dana, James Dwight (1999), Manual of Mineralogy (ấn bản thứ 21), Wiley, ISBN 0-471-31266-5
  7. ^ Division of Oral Health, National Center for Prevention Services, CDC (1993). "Fluoridation census 1992" (PDF). Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2008. {{Chú thích tạp chí}}: Chú thích magazine cần |magazine= (trợ giúp)Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  8. ^ "Sodium fluoride, Molecule of the week". American Chemical Society. ngày 19 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2008.
  9. ^ Halpern, D.F. (2001), "Sodium Fluoride", Encychlorpedia of Reagents for Organic Synthesis, John Wiley & Sons, doi:10.1002/047084289X.rs071
  10. ^ http://www.jtbaker.com/msds/englishhtml/S3722.htm NaF MSDS
  11. ^ Murray TM, Ste-Marie LG (1996). "Prevention and management of osteoporosis: consensus statements from the Scientific Advisory Board of the Osteoporosis Society of Canada. 7. Fluoride therapy for osteoporosis". CMAJ. 155 (7): 949–54. PMC 1335460. PMID 8837545.
  12. ^ National Health and Medical Research Council (Australia) (2007). A systematic review of the efficacy and safety of fluoridation (PDF). ISBN 1864964154. Summary: Yeung CA (2008). "A systematic review of the efficacy and safety of fluoridation" (PDF). Evid Based Dent. 9 (2): 39–43. doi:10.1038/sj.ebd.6400578. PMID 18584000.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chemical profile for sodium fluoride Lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2007 tại Wayback Machine at Scorecard, the pollution information site
  • Thẻ an toàn hóa chất quốc tế 0951 Sodium fluoride’s effect on the male reproductive system Lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2010 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Hợp chất natri
Hợp chất vô cơ
  • NaAlCl4
  • NaAlH4
  • NaAlO2
  • NaAl(SO4)2
  • NaAsO2
  • NaBF4
  • NaBH3CN
  • NaBH4
  • NaBO3
  • NaBiO3
  • NaBr
  • NaBrO3
  • NaCN
  • NaCl
  • NaClO
  • NaClO2
  • NaClO3
  • NaClO4
  • NaF
  • NaH
  • NaHCO3
  • NaHSO3
  • NaHSO4
  • NaI
  • NaIO3
  • NaIO4
  • NaMnO4
  • NaNH2
  • NaNO2
  • NaNO3
  • NaN3
  • NaOH
  • NaO2
  • NaPF6
  • NaReO4
  • NaSCN
  • NaHS
  • NaTcO4
  • NaVO3
  • Na2B4O7·10H2O
  • Na2B8O13
  • Na2CO3
  • Na2CO3·1,5H2O2
  • Na2CrO4
  • Na2Cr2O7
  • Na2FPO3
  • Na2Fe(CN)5NO
  • Na2Fe(CO)4
  • Na2FeO4
  • Na2HPO3
  • Na2HPO4
  • NaPO2H2
  • NaH2PO4
  • Na2H2P2O7
  • Na2MnO4
  • Na2MoO4
  • Na2O
  • Na2O2
  • Na2UO4
  • Na2PdCl4
  • Na2PtCl6
  • Na2S
  • Na2SO3
  • Na2SO4
  • Na2S2O3
  • Na2S2O4
  • Na2S2O5
  • Na2S2O6
  • Na2S2O7
  • Na2S2O8
  • Na2Se
  • Na2SeO3
  • Na2SeO4
  • Na2SiF6
  • Na2SiO3
  • Na2Te
  • Na2TeO3
  • Na2Ti3O7
  • Na2U2O7
  • Na2WO4
  • Na2ZnO2
  • Na3AsO4
  • Na3AlF6
  • Na3Co(NO2)6
  • Na3Fe(C2O4)3
  • Na3N
  • Na3P
  • Na3PO4
  • Na3P3O9
  • Na3SPO3
  • Na3S2PO2
  • Na3SbS4
  • Na3VO4
  • Na4Fe(CN)6
  • Na4P2O7
  • Na5P3O10
  • Na6(PO3)6
  • Na12AlSiO5
Hợp chất hữu cơ
  • CH3ONa
  • HCOONa
  • NaCH3COO
  • NaH(C2H3O2)2
  • (CH2CHCOONa)n
  • CH2ClCOONa
  • CH2FCOONa
  • CH3SNa
  • (CH3)3CONa
  • ((CH3)3Si)2NNa
  • NaCH3HAsO3
  • Na2CH3AsO3
  • C2H4NS2Na
  • C2H5COONa
  • Na2S2C2(CN)2
  • C2H5HgSC6H4COONa
  • C2H5OCS2Na
  • C2H5ONa
  • C2H5OSNa
  • NaC3H5O3
  • Na2C4H4O6
  • NaC4H5O6
  • NaKC4H4O6
  • NaC5H8O4N
  • NaC6H4(OH)CO2
  • NaC6H5CO2
  • NaC6H7O2
  • NaC6H7O6
  • NaC6H11O7
  • NaC11H17O2N2S
  • NaC12H25SO4
  • NaC24H43O6
  • C3Cl3N3O3Na
  • C3H7COONa
  • C4H4NaAuO4S
  • C5H5Na
  • C5H10NS2Na
  • NaB(C6H6)4
  • C6H3(OH)2N2C6H4SO3Na
  • C6H5NHSO3Na
  • C6H5SO2NClNa
  • CH3C6H4SO2NClNa
  • C6H7O6Na
  • C7H8O3Na
  • (C8H17)C4H3O4SO3Na
  • C10H5O2SO3Na
  • C10H8Na
  • C10H9O4Na
  • C12H9ONa
  • C12H12I3O2N2Na
  • C12H25SO4Na
  • C12H27OSiNa
  • C14H7O2SO3Na
  • C15H21O2SO3Na
  • C15H28NO3Na
  • C17H35COONa
  • C18H34N2O3Na
  • CH3(CH2)10CH2(OCH2CH2)nOSO3Na
  • CH3(CH2)12CH2(OCH2CH2)nOSO3Na
  • CH3C5HO(O2)(CH3)CONa
  • NaAlH2(OC2H4OCH3)2
  • Na2(C2H4O(COO)2)
  • Na2C2O4
  • Na2C3H2O4
  • Na2C4H2O4
  • Na2C5H7O4N
  • Na2C6H4(C7H4N2HS2O6)2
  • Na3C6H5O7
  • Na2C6H6O7
  • Na2H(C3H5O(COO)3)
  • C3H4OH(COOH)2COONa
  • Na2C6H8O4
  • Na2C10H4N2SO8
  • Na2C10H11O8N4P
  • Na2C10H12O8N5P
  • Na2C16H8N2S2O8
  • Na2C16H10N2S2O7
  • Na2C16H10N2S2O7
  • Na2C16H10N2S2O7
  • Na2C16H10N4S2O7
  • Na2C16H11N2S2AsO10
  • Na2C16H11N3S2O7
  • Na2C18H14N2S2O8
  • Na2C18H15N3S2O8
  • Na2C20H6I4O5
  • Na2C20H8Br2HgO6
  • Na2C20H8Br4S2O10
  • Na2C20H14N2S2O7
  • Na2C37H34N2S3O9
  • x
  • t
  • s
Hợp chất fluor
Hợp chất hainguyên tố
  • HF
  • HF
  • DF
  • TF
  • LiF
  • BeF2
  • B2F4
  • BF3
  • CF4
  • N2F4
  • NF3
  • F2O
  • F2O2
  • F2O3
  • F2O4
  • F2O5
  • F2O6
  • NaF
  • MgF2
  • AlF
  • AlF3
  • SiF4
  • PF3
  • PF5
  • SF4
  • SF6
  • KF
  • CaF2
  • ScF3
  • TiF2
  • TiF3
  • TiF4
  • VF2
  • VF3
  • VF4
  • VF5
  • CrF2
  • CrF3
  • CrF4
  • CrF5
  • CrF6
  • MnF2
  • MnF3
  • MnF4
  • FeF2
  • FeF3
  • CoF2
  • CoF3
  • NiF2
  • CuF
  • CuF2
  • CuF3
  • ZnF2
  • GaF3
  • GeF4
  • AsF3
  • AsF5
  • SeF4
  • SeF6
  • BrF3
  • BrF5
  • KrF2
  • RbF
  • SrF2
  • YF3
  • ZrF2
  • ZrF3
  • ZrF4
  • NbF3
  • NbF4
  • NbF5
  • MoF3
  • MoF4
  • MoF5
  • MoF6
  • TcF5
  • TcF6
  • RuF3
  • RuF4
  • RuF5
  • RuF6
  • RhF3
  • RhF4
  • RhF5
  • RhF6
  • PdF2
  • PdF3
  • PdF4
  • PdF5
  • PdF6
  • Ag2F
  • AgF
  • AgF2
  • AgF3
  • CdF2
  • InF3
  • SnF2
  • SnF4
  • SbF3
  • SbF5
  • TeF4
  • TeF6
  • IF
  • IF3
  • IF5
  • IF7
  • XeF2
  • XeF4
  • XeF6
  • CsF
  • BaF2
  • LaF3
  • CeF3
  • PrF3
  • PrF4
  • NdF3
  • NdF4
  • SmF2
  • SmF3
  • EuF2
  • EuF3
  • GdF3
  • TbF3
  • TbF4
  • DyF3
  • HoF3
  • ErF3
  • TmF3
  • YbF2
  • YbF3
  • LuF3
  • HfF4
  • TaF3
  • TaF4
  • TaF5
  • WF4
  • WF5
  • WF6
  • ReF4
  • ReF5
  • ReF6
  • ReF7
  • OsF5
  • OsF6
  • OsF7
  • IrF3
  • IrF3
  • IrF3
  • IrF6
  • PtF2
  • PtF3
  • PtF4
  • PtF5
  • PtF6
  • AuF
  • AuF3
  • AuF5
  • AuF7
  • Hg2F2
  • HgF2
  • TlF
  • TlF3
  • PbF2
  • PbF4
  • BiF3
  • BiF5
  • PoF2
  • PoF4
  • PoF6
  • AmF3
  • AmF4
  • PuF3
  • TlF3
  • UF3
  • YbF3
  • PuF4
  • ThF4
  • UF4
  • UF5
  • PtF6
  • UF6
  • PuF4
  • ThF4
  • UF4
  • IF5
  • UF5
  • UF6
  • PuF6
  • CF4
  • C2F4
  • ClF5
Khác
  • AgBF4
  • AgPF6
  • Cs2AlF5
  • K3AlF6
  • Na3AlF6
  • KAsF6
  • LiAsF6
  • NaAsF6
  • HBF4
  • KBF4
  • LiBF4
  • NaBF4
  • RbBF4
  • Ba(BF4)2
  • Ni(BF4)2
  • Pb(BF4)2
  • Sn(BF4)2
  • BaClF
  • BaSiF6
  • BaGeF6
  • BrOF3
  • BrO2F
  • CBrF3
  • CBr2F2
  • CBr3F
  • CClF3
  • CCl2F2
  • CCl3F
  • CFN
  • CF2O
  • CF3I
  • CHF3
  • CH2F2
  • CH3F
  • C2Cl3F3
  • C2H3F
  • C6H5F
  • C7H5F3
  • C15F33N
  • ClFO2
  • CrFO4
  • CrF2O2
  • CsBF4
  • NH4F
  • FNO
  • FNO2
  • FNO3
  • KHF2
  • NaHF2
  • ThOF2
  • NH5F2
  • F2OS
  • F3OP
  • F3PS
  • HPF6
  • HSbF6
  • KPF6
  • KSbF6
  • LiPF6
  • NaPF6
  • NaSbF6
  • Na2SiF6
  • Na2TiF6
  • Na2ZrF6
  • TlPF6
  • IOF3
  • K2NbF7
  • K2TaF7
  • IO3F
  • C6H5F
  • CH3F
  • CH2F2
  • CHF3
  • PSClF2
  • NH4HF2
  • HSO3F
  • Hợp chất halogen
  • Fluor
  • Chlor
  • Brom
  • Iod
  • x
  • t
  • s
Chất bổ sung vi khoáng (A12)
CalciCalci phosphat • Calci glubionat • Calci gluconat • Calci carbonat • Calci lactat • Calci lactat gluconat • Calci chloride • Calci glycerylphosphat • Calci citrat • Calci glucoheptonat • Calci pangamat
KaliKali chloride • Kali citrat • Kali bitartrat • Kali bicarbonat • Kali gluconat
NatriNatri chloride • Natri sulfat
KẽmKẽm sulfat • Kẽm gluconat
MagnesiMagnesi chloride • Magnesi sulfat • Magnesi gluconat • Magnesi citrat • Magnesi aspartat • Magnesi lactat • Magnesi levulinat • Magnesi pidolat • Magnesi orotat • Magnesi oxide
FluorNatri fluoride • Natri fluorophosphat
SeleniNatri selenat • Natri selenit

Từ khóa » Tính Tan Của Muối Florua