Natri Polyacrylat – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Natri polyacrylat | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | natri prop-2-enoat |
Nhận dạng | |
Số CAS | 9003-04-7 |
PubChem | 4068533 |
Số EINECS | 618-349-8 |
ChEBI | 53269 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
ChemSpider | 22446 |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | (C3H3NaO2)n |
Khối lượng mol | 94,04462𝑛 g/mol |
Bề ngoài | tinh thể không màu |
Khối lượng riêng | 1,22 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | không tan |
Cấu trúc | |
Nhiệt hóa học | |
Dược lý học | |
Dữ liệu chất nổ | |
Các nguy hiểm | |
MSDS | MSDS |
Các hợp chất liên quan | |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). kiểm chứng (cái gì ?) Tham khảo hộp thông tin |
Natri polyacrylat là muối natri của axit polyacrylic với công thức hóa học [-CH2-CH(COONa)-]n và có ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm tiêu dùng. Nó có khả năng hấp thụ nước lên đến gấp 200-300 lần khối lượng chính nó. Natri polyacrylat là polyme điện ly anion với nhóm cacboxylic mang điện tích âm trong mắt xích chính. Trong khi natri polyacrylat là chất thường dùng trong công nghiệp, cũng có các muối khác tồn tại như của kali, lithi và amoni.
Ứng dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Natri polyacrylat và các dẫn xuất khác của axit poliacrylic có ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp và thương mại gồm:
- Chất tạo phức trong thuốc tẩy. (Bằng cách ngưng kết các nguyên tố nước cứng như calci và magie, các chất hoạt động bề mặt trong thuốc tẩy sẽ hoạt động hiệu quả hơn.)
- Chất tạo keo
- Chất phủ bề mặt
- Tuyết nhân tạo
- Keo dùng để vui chơi trong bồn tắm. (như Gellibaff hay Squishybaff)
- Polyme siêu thấm. Các polyme acrylic liên kết ngang này được đặt tên là "Chất siêu thấm" và "Thủy tinh nước", và được dùng trong tã em bé[1] và tã người lớn. Các chất đồng trùng hợp được dùng trong nông nghiệp và các ứng dụng thấm hút đặc biệt khác. Nguồn gốc của hóa polyme siêu thấm bắt đầu từ đầu thập niên 1960 khi Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ phát triển vật liệu polyme siêu thấm đầu tiên. Hóa chất này là nét đặc biệt trong quần thấm hút tối đa dùng trong NASA.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Thành phần của các loại tã dùng một lần điển hình là gì?" Lưu trữ 2011-07-23 tại Wayback Machine, Frequently Asked Questions about Disposable Diapers. The Disposable Diaper Net (Richer Investment Diaper Consulting Services). Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2009.
| |
---|---|
Hợp chất vô cơ |
|
Hợp chất hữu cơ |
|
Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Sơ khai hóa học
- Hợp chất natri
- Hợp chất hữu cơ
- Polyme
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Ch2=ch-coona Là Chất Gì
-
Thông Tin Cụ Thể Về CH2=CH-COONa (Natri Acrylat) - Chất Hóa Học
-
CH2=CH-COONa - Natri Acrylat - Chất Hoá Học
-
CH2=CH-COONa- (Natri Acrylat) - Từ Điển Hóa Học
-
Chất CH2=CH-COONa Có Các Tên Gọi Phổ Biến Là Gì - Hóa Học Phổ ...
-
CH2=CH-COONa, HCOONa Và CH C-COONa - 123doc
-
Thông Tin Chất CH2=CH-COONa(Natri Acrylat)
-
Metyl Acrylat Là Gì? Công Thức Hóa Học Và Tính Chất đặc Trưng
-
Cho Hợp Chất X Có CTCT CH2=CH-COOH Dự đoán Các Tính Chất ...
-
Cho 2 Hợp Chất Hữu Cơ X, Y Có Cùng Công Thức Phân Tử Là ...
-
B. HCOONa, CH≡C-COONa Và CH3-CH2-COONa.
-
Khi Phản ứng Với Dung Dịch NaOH, X Tạo Ra H2NCH2COONa Và ...
-
Tổng Hợp Lý Thuyết Hóa Hữu Cơ 12 Về Chất Giặt Rửa Và Bài Tập ...
-
Hỏi đáp 24/7 – Giải Bài Tập Cùng Thủ Khoa
-
Axit CH2 = CH – COOH Vừa Có Tính Chất Hóa Học Tương Tự Axit Axetic ...