Natri Sulfit – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Natri sulfit | |||
---|---|---|---|
| |||
Natri sulfit | |||
Danh pháp IUPAC | Natri sulfit | ||
Tên khác | Hypo clear (chụp ảnh)E221 | ||
Nhận dạng | |||
Số CAS | 7757-83-7 | ||
PubChem | 24437 | ||
Số RTECS | WE2150000 | ||
Ảnh Jmol-3D | ảnh | ||
SMILES | đầy đủ
| ||
InChI | đầy đủ
| ||
UNII | VTK01UQK3G | ||
Thuộc tính | |||
Công thức phân tử | Na2SO3 | ||
Khối lượng mol | 126.043 g/mol | ||
Bề ngoài | chất rắn màu trắng | ||
Khối lượng riêng | 2.633 g/cm³ (khan)1.561 g/cm³ (ngậm 7 nước) | ||
Điểm nóng chảy | 33.4 °C (tách nước) 500 °C (khan) | ||
Điểm sôi | phân hủy | ||
Độ hòa tan trong nước | 678 g/L (18 °C, ngậm 7 nước) | ||
Cấu trúc | |||
Cấu trúc tinh thể | lục phương (khan)đơn tà (ngậm 7 nước) | ||
Các nguy hiểm | |||
MSDS | ICSC 1200 | ||
Chỉ mục EU | không có trong danh sách | ||
NFPA 704 | 0 2 0 | ||
Điểm bắt lửa | không cháy | ||
Các hợp chất liên quan | |||
Anion khác | Natri selenide | ||
Cation khác | Kali sulfit | ||
Hợp chất liên quan | Natri bisulfitNatri metabisulfitNatri sulfat | ||
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). kiểm chứng (cái gì ?) Tham khảo hộp thông tin |
Natri sulfit là muối natri tan của acid sulfurơ. Nó là sản phẩm của quá trình lọc lưu huỳnh dioxide, một phần của quá trình tách lưu huỳnh khỏi khí thải. Nó còn làm chất bảo quản để ngăn các sản phẩm sấy khô khỏi bị mất màu, và bảo quản thịt, và có chức năng tương tự với natri thiosulfat trong việc chuyển đổi các halide thành các acid tương ứng, trong nhiếp ảnh và khử chlor trong hồ bơi.
Điều chế
[sửa | sửa mã nguồn]Natri sulfit có thể được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách khử natri carbonat với acid sulfurơ:
Na2CO3 + H2SO3 → Na2SO3 + CO2 + H2OCách thứ hai là sục khí lưu huỳnh dioxide vào dung dịch natri hydroxide:
2 NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2OKhi thêm vào một vài giọt acid clohiđric đậm đặc ta có thể kiểm tra được liệu natri sulfit có tồn tại hay không. Nếu dung dịch NaOH xuất hiện các bọt khí lưu huỳnh dioxide với HCl, điều đó có nghĩa dung dịch NaOH đã được chuyển thành natri sulfit:
Na2SO3 + 2 HCl → 2 NaCl + SO2 + H2OỨng dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Natri sulfit được dùng trước tiên trong ngành công nghiệp sản xuất giấy và bột giấy. Nó được dùng làm chất khử chất thải có oxi trong xử lý nước, trong ngành công nghiệp nhiếp ảnh để bảo vệ các dung dịch tráng phim khỏi bị oxy hóa và để rửa sạch thuốc thử (natri thiosulfat) khỏi các cuộn phim và giấy ảnh; làm chất tẩy, chất khử clo và lưu huỳnh trong ngành in ấn và trong ngành da giày làm chất sulfit hóa các phần da được chiết. Nó còn được dùng để tinh chế TNT trong quân sự. Nó dùng trong sản xuất hóa chất làm tác nhân sulfonat và sulfometyl hóa, trong sản xuất natri thiosulfat. Ngoài ra nó còn được dùng trong nhiều ứng dụng khác, như tách quặng, thu hồi dầu, bảo quản thực phẩm, làm phẩm nhuộm.
Các phản ứng
[sửa | sửa mã nguồn]Natri sulfit hình thành các sản phẩm cộng bisulfit với aldehyde, và với ceton tạo ra acid sulfonic. Nó được dùng để tinh chế hay tách các anđehit và xeton.
Hóa học mô tả
[sửa | sửa mã nguồn]Natri sulfit dễ bị phân hủy thậm chí bởi một acid yếu, giải phóng khí lưu huỳnh dioxide:
Na2SO3 + 2 H+ → 2 Na+ + H2O + SO2Dung dịch bão hòa có pH khoảng bằng 9. Dung dịch để lâu ngoài không khí bị oxy hóa tạo thành natri sulfat. Nếu natri sulfit được cho kết tinh ở nhiệt độ phòng hay thấp hơn, nó sẽ kết thành tinh thể ngậm 7 phân tử nước. Tinh thể ngậm nước nở hoa trong không khí khô ấm. Ngoài ra tinh thể này còn bị oxy hóa trong không khí tạo ra muối sulfat. Dạng khan bền hơn trong không khí.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Merck Index of Chemicals and Drugs, 9th ed. monograph 8451
| |
---|---|
Hợp chất vô cơ |
|
Hợp chất hữu cơ |
|
- Hợp chất natri
- Muối sulfit
Từ khóa » Nguyên Tử Khối Na2so3
-
Na2SO3 (Natri Sunfit) Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
Phân Tử Khối Của Na2SO3 Là: Cho Na = 23; O = 16; S = 32 - Lazi
-
Cho Biết ý Nghĩa Của Công Thức Hóa Học Na2SO3. Lập Công ... - Lazi
-
Kết Quả Tìm Kiếm Chất Hóa Học Na2SO3 - Trang 1
-
Thông Tin Chất Na2SO3(natri Sulfit)
-
Tính Khối Lượng Na2SO3 Cần Dùng để điều Chế 5,6l SO2 ? - Thiên Mai
-
Cho Biết ý Nghĩa Của Công Thức Hóa Học Na2SO3. Lập ...
-
Na2SO3- (natri Sulfit) - Từ Điển Hóa Học
-
Câu 13: Phân Tử Khối Của Na2SO3 Là Câu Hỏi 3519831
-
Một Lọ đựng Dung Dịch Na2SO3 (dung Dịch X) để Lâu Ngày. Nồng độ ...
-
Một Lọ đựng Dung Dịch Na2SO3 (dung Dịch X) để Lâu Ngày. Nồng độ N
-
Na2SO3 - Mua Natri Sunfit Giá Tốt Nhất - VietChem
-
Cho Các Chất Sau NA2SO3 CUCL2 S03 BASO4Chất Có PTK ... - Hoc24