Nấu ăn Và 40 Từ Vựng Tiếng Nhật Nổi Bật Liên Quan - LinkedIn
Có thể bạn quan tâm
Agree & Join LinkedIn
By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.
Sign in to view more content
Create your free account or sign in to continue your search
Sign inWelcome back
Email or phone Password Show Forgot password? Sign inor
By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.
New to LinkedIn? Join now
or
New to LinkedIn? Join now
By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.
Skip to main content 3 min readCòn gì tuyệt vời hơn là được vào bếp và tự tay chế biến món ăn mình yêu thích!! Vừa trau dồi thêm được vốn từ vựng tiếng Nhật nữa thì hoàn hảo!! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá nhé!!
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Rain stops good-bye
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N3: Phân biệt ~まま và ~っぱなし
Nấu ăn và 40 từ vựng tiếng Nhật nổi bật liên quan
- 食事(しょくじ)をする: nấu ăn
- 夕飯(ゆうはん)をすませる: hoàn thành cơm tối, nấu cơm tối xong
- スープを飲(の)む: uống súp, ăn súp
- 料理(りょうり)をする: nấu ăn
- エプロンをする: đeo tạp dề
- しおこしょうする: nêm thức ăn bằng muối
- かたくりこをまぶす: tẩm bột
- 皮(かわ)をまく: bóc vỏ
- 大根(だいこん)をおろす: nạo củ cải
- ふたをする: mở nắp
- お湯(ゆ)をわかす: đun sôi nước
- ごはんを炊(た)く: nấu cơm
- 強火(つよび)で: bằng lửa mạnh
- 中火(ちゅうび)で: bằng lửa vừa
- 弱火(よわび)で: bằng lửa yếu
- 火(ひ)をつける: bật lửa
- 火(ひ)をとめる: tắt lửa
- 蒸(む)す: hấp
- ふかす: hấp
- 炊(た)く: nấu (thường dùng trong nấu cơm)
- ゆでる: luộc
- 煮(に)る: nấu (có sự nêm gia vị)
- あげる: rán
- 焼(や)く: nướng
- いためる: xào
- こげめをつける: nướng, rán đến khi bề mặt ngoài bị hơi xém, vàng
- ひっくりかえす: lật ngược lại
- 香(かお)りが出(で)る: có mùi hương
- 味(あじ)をつける: nêm gia vị
- 味(あじ)をみる: nếm thử vị
- 味(あじ)を整(ととの)える: điều chỉnh mùi vị
- 味(あじ)が濃(こ)い: vị đậm
- 味(あじ)が薄(うす)い: vị nhạt
- 味(あじ)が落(お)ちる: hương vị bị mất
- いいにおいがする: có mùi thơm
- 塩(しお)・砂糖(さとう)・しょうゆ・ソース・カレーをかける: nêm muối, đường, nước tương, nước sốt, cà ri
- 塩(しお)をふる: rắc muối
- しょうゆ・からし・わさびをつける: chấm nước tương, mù tạt, wasabi
- バターをぬる: phết bơ
- ごはんをもる: đơm cơm, xới cơm
Cùng Kosei tìm hiểu 1 chủ điểm từ vựng nữa nè!! >>> Từ vựng tiếng Nhật trong sinh hoạt hàng ngày (Phần 1)
Like Like Celebrate Support Love Insightful Funny Comment- Copy
- X
- Report this comment
hây quá mình đang học tiếng nhật mà cũng đang học nấu ăn ở trường Trung cấp Kinh tế Du lịch TPHCM, gặp được bài viết này là quá hây rồi.
Like Reply 1 Reaction- Report this comment
theo dõi tương tác mỗi ngày, mình đáp lể đầy đủ nhé bạn hiền
Like Reply 1 Reaction See more commentsTo view or add a comment, sign in
More articles by Tiếng Nhật Kosei
- LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG NHẬT LUYỆN THI JLPT N3 TỪ CON SỐ 0 TRONG 6 THÁNG NHƯ THẾ NÀO
Jan 7, 2020
LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG NHẬT LUYỆN THI JLPT N3 TỪ CON SỐ 0 TRONG 6 THÁNG NHƯ THẾ NÀO
Khóa học tiếng Nhật N3 6 tháng - Cam kết đỗ JLPT I. Thông tin khóa lộ trình học tiếng nhật N3 #Trình độ trung cấp Tiếng…
1 Comment
- Thật bất ngờ cách học tiếng Nhật N4 nhanh gọn lẹ
Jan 6, 2020
Thật bất ngờ cách học tiếng Nhật N4 nhanh gọn lẹ
Kosei cung cấp khóa học tiếng Nhật N4 giá rẻ tại Hà Nội giúp học viên luyện nghe, từ vựng, ngữ pháp, câu hỏi kaiwa…
2 Comments
- Khóa học tiếng Nhật N5 - Dành cho người mới bắt đầu - Lộ trình học nhanh nhất
Jan 4, 2020
Khóa học tiếng Nhật N5 - Dành cho người mới bắt đầu - Lộ trình học nhanh nhất
Kosei mang đến khóa học tiếng Nhật N5 dành cho người mới bắt đầu giúp các bạn luyện bài nghe, từ vựng, ngữ pháp, kaiwa,…
1 Comment
- BIẾT HẾT các Thành ngữ tiếng Nhật thông dụng về 逃げる」trong vài phút
Nov 25, 2019
BIẾT HẾT các Thành ngữ tiếng Nhật thông dụng về 逃げる」trong vài phút
「逃げる」- bỏ chạy, nghe chẳng ngầu chút nào nhỉ? Nhưng trong tiếng Nhật lại có nhiều câu thành ngữ "cổ vũ" hành động này…
2 Comments
- Chi tiết các cụm từ và mẫu câu giao tiếp N2 nên nhớ
Nov 15, 2019
Chi tiết các cụm từ và mẫu câu giao tiếp N2 nên nhớ
Các cụm từ vựng và mẫu câu giao tiếp N2 nên nhớ quan trọng có thể giúp bạn định hình về ý nghĩa của câu được tổng hợp…
9 Comments
- Hậu tố tiếng Nhật không được viết bằng Hán tự
Nov 5, 2019
Hậu tố tiếng Nhật không được viết bằng Hán tự
Học từ vựng tiếng Nhật N2 >>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018 >>> 40 đề thi thử JLPT N2 Bài 33 Hậu tố là không…
5 Comments
- Học tốt Ngữ pháp tiếng Nhật N5 Bài 3: Đại từ chỉ phương hướng
Oct 22, 2019
Học tốt Ngữ pháp tiếng Nhật N5 Bài 3: Đại từ chỉ phương hướng
Trong bài ngữ pháp tiếng nhật N5 bài 3 - Giáo trình Minna no Nihongo chúng ta học cách sử dụng những đại từ chỉ phương…
14 Comments
- Ngữ pháp tiếng Nhật N4: Bài 26 - Cách hình thành và sử dụng thể "んです”
Oct 16, 2019
Ngữ pháp tiếng Nhật N4: Bài 26 - Cách hình thành và sử dụng thể "んです”
1. Vる / Vない / Vた+んです。 Aい +んです。 Na / N +んです。 Ý nghĩa: nhấn mạnh ý muốn nói, muốn hỏi; dùng trong văn nói nhiều.
10 Comments
- Tổng hợp 15+ Kanji N2: Các Kanji trên bản đồ dễ gặp
Oct 12, 2019
Tổng hợp 15+ Kanji N2: Các Kanji trên bản đồ dễ gặp
Ga tàu điện ngầm, công viên giải trí hay trung tâm thương mại, nhiều địa điểm ở Nhật Bản thường cung cấp một tấm bản đồ…
10 Comments
- Phân biệt các từ 寒い・冷たい dễ hiểu, dễ nhớ, không quên
Oct 10, 2019
Phân biệt các từ 寒い・冷たい dễ hiểu, dễ nhớ, không quên
「寒い」 và 「冷たい」 trong tiếng Việt đều có nghĩa là "lạnh" đúng không nhỉ? Thế còn cách dùng trong tiếng Nhật có đúng là…
3 Comments
Explore content categories
- Career
- Productivity
- Finance
- Soft Skills & Emotional Intelligence
- Project Management
- Education
- Technology
- Leadership
- Ecommerce
- User Experience
- Recruitment & HR
- Customer Experience
- Real Estate
- Marketing
- Sales
- Retail & Merchandising
- Science
- Supply Chain Management
- Future Of Work
- Consulting
- Writing
- Economics
- Artificial Intelligence
- Employee Experience
- Workplace Trends
- Fundraising
- Networking
- Corporate Social Responsibility
- Negotiation
- Communication
- Engineering
- Hospitality & Tourism
- Business Strategy
- Change Management
- Organizational Culture
- Design
- Innovation
- Event Planning
- Training & Development
Từ khóa » Món Luộc Tiếng Nhật Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Nấu ăn - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ NẤU NƯỚNG (ĐỘNG TỪ) - KVBro
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ NẤU ĂN - NHÀ BẾP - .vn
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ CÁC MÓN ĂN - .vn
-
"Dắt Túi" 350 Từ Vựng Tiếng Nhật Về Nấu ăn - Xuất Khẩu Lao động
-
Từ Vựng N3 - Bài 3: Nấu ăn (2)
-
Học Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ đề Nấu Nướng
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ CÁC MÓN ĂN
-
Từ Nấu ăn Trong Tiếng Nhật - .vn
-
Từ Vựng "Các Món ăn Vĩa Hè" - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Rau Củ Quả, Món ăn
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ CÁC MÓN ĂN
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Món ăn
-
Từ Vựng Các Cách Chế Biến Món ăn Trong Tiếng Nhật