Nâu – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Sử dụng, biểu tượng, biểu hiện thông thường
  • 2 Tọa độ màu
  • 3 Xem thêm
  • 4 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
 

#993300

Màu nâu (brown) là màu tạo ra bởi việc trộn một lượng nhỏ chất màu có màu đỏ và màu xanh lá cây, màu da cam và màu xanh lam, hay màu vàng và màu tía.

Màu nâu tạo ra cảm giác màu khi có sự tương phản màu sắc cao. Trong tiếng Việt, tên gọi của nó có nguồn gốc từ tự nhiên do màu này rất gần với màu của chất chứa tanin chiết ra từ củ nâu, dùng để nhuộm quần áo.

Một mẫu của màu nâu trong mô hình màu RGB có cường độ [150, 75, 0] trong thang độ 0 - 255.

Sử dụng, biểu tượng, biểu hiện thông thường

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Màu nâu là màu của một số loại đất phù sa.
  • Màu nâu là màu của quả bóng môn snooker có giá trị 4 điểm.
  • Màu nâu là màu của bi số 7 (bi trơn) và bi số 15 (bi sọc) trong pool.
  • Ở Việt Nam, màu nâu là màu được coi là tượng trưng cho sự giản dị, quê mùa.
  • Màu này là màu của trang phục của nông dân Việt Nam thời phong kiến.
  • Là màu của trang phục của các vị tiểu, tăng trong hệ thống Phật giáo Việt Nam.

Tọa độ màu

[sửa | sửa mã nguồn] Số Hex = #993300 RGB (r, g, b) = (153, 51, 0) CMYK (c, m, y, k) = (0, 67, 100, 40) HSV (h, s, v) = (20, 100, 60)

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Danh sách màu
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nâu.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Chủ đề màu sắc
  • Đỏ
  • Cam
  • Vàng
  • Lục
  • Xanh lơ
  • Lam
  • Chàm
  • Tím
  • Tía
  • Hồng tím
  • Hồng
  • Nâu
  • Trắng
  • Xám
  • Đen
Khoa họcmàu sắc
Vật lýmàu sắc
  • Phổ điện từ
    • Ánh sáng
    • Cầu vồng
    • Nhìn thấy được
  • Màu quang phổ
  • Nhóm mang màu
    • Nhuộm màu kết cấu
    • Màu sắc động vật
  • Ueber das Sehn und die Farben
  • Cùng màu khác phổ
    • Phân bố công suất quang phổ
Cảm nhận màu
  • Thị giác màu
    • Rối loạn sắc giác
      • Achromatopsia
    • Thử ngiệm Ishihara
  • Thị giác bốn màu
    • Tính bất biến màu
    • Thuật ngữ màu
  • Độ sâu màu
    • Nhiếp ảnh màu
    • Màu đơn ấn loát
    • In màu
    • Màu web
    • Ánh xạ màu
    • Mã màu
    • Quản lý màu
    • Thành phần màu
    • Màu giả
  • Phủ tách màu
  • Cân bằng màu
  • Thiên lệch màu
  • Nhiệt độ màu
  • Eigengrau
  • Chiếc váy
Tâm lý họcmàu sắc
  • Chủ nghĩa tượng trưng màu sắc
  • Thiên vị màu
  • Thử nghiệm màu Lüscher
  • Đường cong Kruithof
  • Màu sắc chính trị
  • Màu đại diện quốc gia
  • Chứng sợ màu
  • Liệu pháp màu
Triết họcmàu sắc
Không gian màu
  • Mô hình màu
    • Phát xạ
    • Hấp thụ
  • Phối hợp màu
    • Màu cơ bản
    • Màu thứ cấp
    • Màu tam cấp
    • Màu tứ cấp
    • Màu ngũ cấp
    • Màu nóng (ấm)
    • Màu lạnh (mát)
  • Màu phấn tiên
  • Tiệm biến màu
Phối màu
  • Công cụ màu
    • Màu đơn sắc
    • Màu phụ
    • Màu tương tự
    • Màu không sắc
    • Màu đa sắc
  • Màu không thể có
  • Phối màu sáng nền tối
  • Sắc thái trong huy hiệu học
Lý thuyết màu
  • Biểu đồ độ màu
  • Lập thể màu
  • Vòng màu
  • Tam giác màu
  • Phân tích màu
  • Chủ nghĩa hiện thực màu
Thuật ngữmàu sắc
Thuật ngữcơ bản
  • Xanh dương
  • Xanh lá cây
  • Đỏ
  • Vàng
  • Hồng
  • Tía
  • Da cam
  • Đen
  • Xám
  • Trắng
  • Nâu
Khác biệtvăn hóa
  • Linguistic relativity and the color naming debate
    • Blue–green distinction in language
  • Lịch sử màu sắc
    • Color in Chinese culture
    • Traditional colors of Japan
    • Màu da
Các chiều màu
  • Hue
    • Dichromatism
  • Colorfulness (chroma and saturation)
  • Tints and shades
  • Lightness (tone and value)
  • Grayscale
Tổ chứcmàu
  • Pantone
  • Color Marketing Group
  • The Color Association of the United States
  • International Colour Authority
  • Ủy ban Quốc tế về Chiếu sáng (CIE)
  • International Color Consortium
  • International Colour Association
Danh sách
  • List of colors: A–F
  • List of colors: G–M
  • List of colors: N–Z
  • Danh sách màu
  • List of colors by shade
  • List of color palettes
  • List of color spaces
  • List of Crayola crayon colors
    • history
  • Color chart
  • List of fictional colors
  • List of RAL colors
  • List of web colors
Liên quan
  • Thị giác
  • Xử lý hình ảnh
  • Multi-primary color display
    • Quattron
  • Qualia
  • Chiếu sáng
  • Local color (visual art)
  • Thể loại Thể loại
  • Index of color-related articles
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Nâu&oldid=69717786” Thể loại:
  • Màu sắc
Thể loại ẩn:
  • Trang thiếu chú thích trong bài
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai

Từ khóa » To Màu Nâu