Nén Dữ Liệu – Wikipedia Tiếng Việt

Bài viết hoặc đoạn này cần được wiki hóa để đáp ứng tiêu chuẩn quy cách định dạng và văn phong của Wikipedia. Xin hãy giúp sửa bài viết này bằng cách thêm bớt liên kết hoặc cải thiện bố cục và cách trình bày bài.
Globe icon.Các ví dụ và quan điểm trong bài viết này có thể không thể hiện tầm nhìn toàn cầu về chủ đề này. Vui lòng giúp cải thiện bài viết này hoặc thảo luận về vấn đề này tại trang thảo luận, hoặc tạo bài viết mới sao cho phù hợp.

Trong công nghệ thông tin, Nén dữ liệu (tiếng Anh: Data compression) là việc chuyển định dạng thông tin sử dụng ít bit hơn cách thể hiện ở dữ liệu gốc. Tùy theo dữ liệu có bị thay đổi trước và sau khi giải nén không, người ta chia nén thành hai loại: Nguyên vẹn (lossless) và bị mất dữ liệu (lossy). Nén mất dữ liệu giảm số lượng bit bằng cách xác định các thông tin không cần thiết và loại bỏ chúng.

Nén dữ liệu là cần thiết vì giảm được nguồn tài nguyên cũng như dung lượng lưu trữ hay băng thông đường truyền. Tuy nhiên, vì dữ liệu nén cần được giải nén nên sẽ đòi hỏi nhiều phần cứng và xử lý.

Nén không mất dữ liệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Các thuật toán nén không mất dữ liệu thường dựa trên giả thuyết dư thừa trong dữ liệu và thể hiện dữ liệu chính xác hơn mà không mất các thông tin. Nén mà không làm mất dữ liệu là khả thi vì tất cả các dữ liệu thực tế đều có dư thừa. Ví dụ một hình ảnh có thể có các vùng màu sắc không thay đổi trong nhiều pixel. Thay vì ghi nhận từng pixel như đỏ, đỏ, đỏ... dữ liệu có thể được ghi là 279 điểm ảnh đỏ liên tiếp. Đây là một ví dụ về run-length encoding; ngoài ra còn có rất nhiều giải thuật khác.

Dựa theo mức áp dụng thuật toán nén người ta chia nén thành các dạng sau:

  • Nén tệp tin: Đây là dạng thức nén truyền thống và thuật toán nén được áp dụng cho từng tệp tin riêng lẻ. Tuy vậy nếu 2 tệp tin giống nhau thì vẫn được nén 2 lần và được ghi 2 lần. Chỉ các byte trùng lắp trong 1 file được loại trừ để giảm kích thước. Tùy dữ liệu nhưng thông thường khả năng giảm sau khi nén chỉ từ 2-3 lần.
  • Loại trừ trùng lắp file: Đây là dạng thức nén mà thuật toán nén được áp dụng cho nhiều tập tin. Các file giống hệt nhau sẽ chỉ được lưu một lần. Ví dụ một thư điện tử có tệp tin đính kèm được gửi cho 1000 người. Chỉ có một bản đính kèm được lưu và vì vậy có thể giảm khá nhiều. Thông thường có thể giảm từ 5-10 lần so với dữ liệu gốc.
  • Loại trừ trùng lắp ở mức sub-file: Đây là một dạng thức kết hợp cả nén tệp tin và loại trừ trùng lắp.

Nén có mất dữ liệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Chuẩn nén tín hiệu số gồm có các chuẩn sau:

Chuẩn MJPEG

[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là một trong những chuẩn cổ nhất mà hiện nay vẫn sử dụng. MJPEG (Morgan JPEG). Chuẩn này hiện chỉ sử dụng trong các thiết bị DVR rẻ tiền, chất lượng thấp. Không những chất lượng hình ảnh kém, tốn tài nguyên xử lý, cần nhiều dung lượng ổ chứa, và còn hay làm lỗi đường truyền.

Chuẩn MPEG2

[sửa | sửa mã nguồn]

Chuẩn MPEG là một chuẩn thông dụng. Đã được sử dụng rộng rãi trong hơn một thập kỉ qua. Tuy nhiên, kích thước file lớn so với những chuẩn mới xuất hiện gần đây, và có thể gây khó khăn cho việc truyền dữ liệu.

Ví dụ như trong MPEG-2, nơi mà nội dung được tạo ra từ nhiều nguồn như video ảnh động, đồ họa, văn bản… và được tổ hợp thành chuỗi các khung hình phẳng, mỗi khung hình (bao gồm các đối tượng như người, đồ vật, âm thanh, nền khung hình…) được chia thành các phần tử ảnh pixels và xử lý đồng thời, giống như cảm nhận của con người thông qua các giác quan trong thực tế. Các pixels này được mã hoá như thể tất cả chúng đều là các phần tử ảnh video ảnh động. Tại phía thu của người sử dụng, quá trình giải mã diễn ra ngược với quá trình mã hoá không khó khăn. Vì vậy có thể coi MPEG-2 là một công cụ hiển thị tĩnh, và nếu một nhà truyền thông truyền phát lại chương trình của một nhà truyền thông khác về một sự kiện, thì logo của nhà sản xuất chương trình này không thể loại bỏ được. Với MPEG-2, bạn có thể bổ sung thêm các phần tử đồ hoạ và văn bản vào chương trình hiển thị cuối cùng (theo phương thức chồng lớp), nhưng không thể xoá bớt các đồ hoạ và văn bản có trong chương trình gốc.

Chuẩn MPEG-4

[sửa | sửa mã nguồn]

Mpeg-4 là chuẩn cho các ứng dụng MultiMedia. Mpeg-4 trở thành một tiêu chuẩn cho nén ảnh kỹ thuật truyền hình số, các ứng dụng về đồ hoạ và Video tương tác hai chiều (Games, Videoconferencing) và các ứng dụng Multimedia tương tác hai chiều (World Wide Web hoặc các ứng dụng nhằm phân phát dữ liệu Video như truyền hình cáp, Internet Video...). Mpeg-4 đã trở thành một tiêu chuẩn công nghệ trong quá trình sản xuất, phân phối và truy cập vào các hệ thống Video. Nó đã góp phần giải quyết vấn đề về dung lượng cho các thiết bị lưu trữ, giải quyết vấn đề về băng thông của đường truyền tín hiệu Video hoặc kết hợp cả hai vấn đề trên.

Với MPEG-4, các đối tượng khác nhau trong một khung hình có thể được mô tả, mã hoá và truyền đi một cách riêng biệt đến bộ giải mã trong các dòng cơ bản ES (Elementary Stream) khác nhau. Cũng nhờ xác định, tách và xử lý riêng các đối tượng (như nhạc nền, âm thanh xa gần, đồ vật, đối tượng ảnh video như con người hay động vật, nền khung hình …), nên người sử dụng có thể loại bỏ riêng từng đối tượng khỏi khuôn hình. Sự tổ hợp lại thành khung hình chỉ được thực hiện sau khi giải mã các đối tượng này.

H.264

[sửa | sửa mã nguồn]

H.264 (MPEG-4 AVC hay MPEG-4 part 10), hiện đang là phương thức tiên tiến nhất trong lĩnh vực nén video. H.264 cho chất lượng hình ảnh tốt nhất khi có cùng dung lượng so với các chuẩn nén khác. H.264 cũng được ứng dụng như thuật nén chính trong video độ phân giải cao (HD).

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • x
  • t
  • s
Khoa học máy tính
Chú ý: Bản mẫu này cơ bản dựa trên Hệ thống xếp loại điện toán ACM năm 2012.
Phần cứng
  • Mạch in
  • Thiết bị ngoại vi
  • Vi mạch
  • Vi mạch tích hợp
  • Hệ thống trên vi mạch (SoC)
  • Tiêu thụ năng lượng (Điện toán xanh)
  • Tự động hóa thiết kế điện tử
  • Tăng tốc phần cứng
  • Bộ xử lý
  • Kích thước / Dạng thức
Tổ chức hệ thống máy tính
  • Kiến trúc máy tính
  • Độ phức tạp tính toán
  • Độ tin cậy hệ thống
  • Hệ thống nhúng
  • Hệ thống thời gian thực
Mạng máy tính
  • Kiến trúc mạng
  • Giao thức mạng
  • Phần cứng mạng
  • Bộ lập lịch trình mạng
  • Hiệu suất mạng
  • Dịch vụ mạng
Tổ chức phần mềm
  • Trình thông dịch
  • Middleware
  • Máy ảo
  • Hệ điều hành
  • Chất lượng phần mềm
Ký pháp và công cụ phần mềm
  • Mẫu hình lập trình
  • Ngôn ngữ lập trình
  • Trình biên dịch
  • Ngôn ngữ miền chuyên biệt
  • Ngôn ngữ mô hình hóa
  • Khung phần mềm
  • Môi trường phát triển tích hợp
  • Quản lý cấu hình phần mềm
  • Thư viện phần mềm
  • Kho chứa phần mềm
Phát triển phần mềm
  • Biến điều khiển
  • Quy trình phát triển phần mềm
  • Phân tích yêu cầu
  • Thiết kế phần mềm
  • Xây dựng phần mềm
  • Triển khai phần mềm
  • Công nghệ phần mềm
  • Bảo trì phần mềm
  • Nhóm lập trình
  • Mô hình nguồn mở
Lý thuyết tính toán
  • Mô hình tính toán
    • Ngẫu nhiên
  • Ngôn ngữ hình thức
  • Lý thuyết Automat
  • Lý thuyết khả tính
  • Lý thuyết độ phức tạp tính toán
  • Logic
  • Ngữ nghĩa
Thuật toán
  • Thiết kế thuật toán
  • Phân tích thuật toán
  • Hiệu quả thuật toán
  • Thuật toán ngẫu nhiên
  • Hình học tính toán
Toán học về điện toán
  • Toán học rời rạc
  • Xác suất
  • Thống kê
  • Phần mềm toán học
  • Lý thuyết thông tin
  • Giải tích toán học
  • Giải tích số
  • Khoa học máy tính lý thuyết
Hệ thống thông tin
  • Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
  • Hệ thống lưu trữ thông tin
  • Hệ thống thông tin doanh nghiệp
  • Hệ thống thông tin xã hội
  • Hệ thống thông tin địa lý
  • Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
  • Hệ thống điều khiển quá trình
  • Hệ thống thông tin đa phương tiện
  • Khai phá dữ liệu
  • Thư viện số
  • Nền tảng máy tính
  • Tiếp thị kỹ thuật số
  • World Wide Web
  • Truy hồi thông tin
Bảo mật
  • Mật mã học
  • Các phương pháp hình thức
  • Hacker bảo mật
  • Dịch vụ bảo mật
  • Hệ thống phát hiện xâm nhập
  • Bảo mật phần cứng
  • Bảo mật mạng
  • An toàn thông tin
  • Bảo mật ứng dụng
Tương tác người–máy
  • Thiết kế tương tác
  • Điện toán xã hội
  • Điện toán khắp nơi
  • Trực quan hóa
  • Khả năng tiếp cận
Tương tranh
  • Tính toán tương tranh
  • Tính toán song song
  • Điện toán phân tán
  • Đa luồng
  • Đa xử lý
Trí tuệ nhân tạo
  • Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
  • Biểu diễn tri thức và suy luận
  • Thị giác máy tính
  • Lập kế hoạch và lên lịch tự động
  • Phương pháp tìm kiếm
  • Phương pháp điều khiển
  • Triết học về trí tuệ nhân tạo
  • Trí tuệ nhân tạo phân tán
Học máy
  • Học có giám sát
  • Học không có giám sát
  • Học tăng cường
  • Học đa tác vụ
  • Kiểm chứng chéo
Đồ họa
  • Hoạt hình
  • Thực tế mở rộng
    • Tăng cường
    • Hỗn hợp
    • Ảo
  • Kết xuất
  • Thao túng hình ảnh
  • Bộ xử lý đồ họa
  • Nén ảnh
  • Mô hình hóa dạng khối
Điện toán ứng dụng
  • Điện toán lượng tử
  • Thương mại điện tử
  • Phần mềm doanh nghiệp
  • Toán học tính toán
  • Vật lý tính toán
  • Hóa học tính toán
  • Sinh học tính toán
  • Khoa học xã hội tính toán
  • Kỹ thuật tính toán
  • Điện toán khả vi
  • Y tế tính toán
  • Nghệ thuật số
  • Xuất bản điện tử
  • Chiến tranh mạng
  • Bầu cử điện tử
  • Trò chơi video
  • Soạn thảo văn bản
  • Vận trù học
  • Công nghệ giáo dục
  • Quản lý tài liệu
  • Thể loại Thể loại
  • Đề cương
  • Thuật ngữ
  • x
  • t
  • s
Chuyên ngành chính của Tin học
Phần cứng • Phần mềm
Công nghệ thông tin
  • Cuộc sống nhân tạo
  • Đa xử lý
  • Điện toán lưới
  • Đồ họa máy tính
  • Hệ chuyên gia
  • Hệ thống thông tin quản lý
  • Hoạt họa máy tính
  • Khoa học nhận thức
  • Khoa học tính toán
  • Khoa học thần kinh tính toán
  • Khoa học thông tin
  • Kiểm soát song hành
  • Kiến trúc hệ thống
  • Lập luận tự động
  • Ngôn ngữ hình thức
  • Ngôn ngữ học tính toán
  • Người máy
  • Robot học
  • Thực tế ảo
  • Tính toán song song
  • Tối ưu hóa trình biên dịch
  • Tổ chức máy tính
  • Trí tuệ nhân tạo
  • Từ điển học
  • Tương tranh
  • Vật lý học tính toán
Hệ thống thông tin
  • An toàn thông tin
  • Cơ sở dữ liệu đa phương tiện
  • Cơ sở dữ liệu thông minh
  • Dữ liệu lớn
  • Hệ cơ sở tri thức
  • Hệ dựa trên logic
  • Hệ gợi ý
  • Hệ thích nghi dựa trên ngữ cảnh
  • Hệ thống hướng tác tử
  • Hệ thống thông minh
  • Hệ thống thông tin địa lý
  • Hệ trợ giúp quyết định
  • Kỹ nghệ dữ liệu
  • Kỹ nghệ tri thức
  • Logic mờ
  • Phân tích dữ liệu
  • Phân tích và thiết kế hệ thống
  • Quản trị dự án
  • Quản trị tri thức
  • Thiết kế và quản trị dữ liệu
  • Tích hợp dữ liệu
  • Tính toán hiệu năng cao
  • Web ngữ nghĩa
  • Xử lý thông tin mờ
Khoa học máy tính
  • Cơ sở dữ liệu phân tán
  • Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
  • Hệ thống đa lõi
  • Hệ thống truyền thông
  • Hình học tính toán
  • Hóa học tính toán
  • Học máy
  • Khai phá dữ liệu
  • Lập trình song song
  • Lý thuyết mã hóa
  • Lý thuyết tính toán
  • Ngôn ngữ và phương pháp dịch
  • Nguyên lý ngôn ngữ lập trình
  • Quy hoạch ràng buộc
  • Sinh học tính toán (Tin sinh học)
  • Thiết kế và phân tích thuật toán
  • Tìm kiếm thông tin
  • Tính toán khoa học
  • Tính toán kí hiệu
  • Tính toán phân tán
  • Tính toán tiến hóa
  • Tính toán tự nhiên
  • Tối ưu hoá tổ hợp
  • Xử lý song song
Kỹ thuật máy tính
  • Đa phương tiện
  • Định vị vệ tinh (GNSS)
  • Giao diện người dùng
  • Ghép nối máy tính
  • Hệ nhúng
  • Hệ thống thời gian thực
  • Hiệu năng hệ thống
  • Kiến trúc máy tính
  • Lập trình đôi
  • Lập trình đồ họa
  • Lập trình hệ thống
  • Lý thuyết nhận dạng
  • Mạng nơ-ron
  • Nhận dạng tiếng nói
  • Phân tích tín hiệu
  • Thị giác máy tính
  • Thiết kế IC
  • Thoại IP
  • Tổng hợp giọng nói
  • Tương tác người–máy tính
  • Vi xử lý
  • Xử lý ảnh
  • Xử lý dữ liệu đa phương tiện
  • Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
  • Xử lý tiếng nói
  • Xử lý tín hiệu số
Kỹ nghệ phần mềm
  • Bảo trì phần mềm
  • Các phương pháp hình thức
  • Chất lượng phần mềm
  • Đảm bảo chất lượng phần mềm
  • Đánh giá phần mềm
  • Đo lường và quản trị phần mềm
  • Độ tin cậy và chịu lỗi phần mềm
  • Kiểm thử phần mềm
  • Kiến trúc doanh nghiệp
  • Kiến trúc phần mềm
  • Kinh tế công nghệ phần mềm
  • Kỹ nghệ hướng dịch vụ
  • Lập trình linh hoạt
  • Mẫu thiết kế
  • Mô hình hóa phần mềm
  • Phân tích hệ thống
  • Phân tích thiết kế hướng đối tượng (UML)
  • Phân tích yêu cầu phần mềm
  • Phát triển phần mềm
  • Quản lý cấu hình phần mềm
  • Quản lý dự án phần mềm
  • Quản lý kỹ thuật phần mềm
  • Quy trình phát triển phần mềm (Vòng đời phát hành phần mềm)
  • Thiết kế phần mềm
  • Triển khai phần mềm
  • Tối ưu hóa phần mềm
Mạng máy tính
  • An ninh mạng
  • An ninh trong giao dịch điện tử
  • Đánh giá hiệu năng mạng (QoS)
  • Điện toán đám mây
  • Định tuyến
  • Hệ phân tán
  • Kỹ thuật truyền thông
  • Lý thuyết thông tin
  • Mạng không dây
  • Mạng thế hệ mới
  • Mạng thiết bị di động
  • Mạng thông tin quang
  • Mật mã học
  • Mô phỏng mạng
  • Nhận dạng
  • Quản trị mạng
  • Thiết bị truyền thông và mạng
  • Thiết kế mạng
  • Tính toán khắp nơi và di động
  • Trung tâm dữ liệu
  • Truyền thông di động
  • Truyền thông đa phương tiện
  • Truyền thông số
  • Vệ tinh thông tin
  • Viễn thông (Mạng viễn thông)
  • Ước lượng tín hiệu và hệ thống
  • Web thế hệ mới
Tin học kinh tế
  • x
  • t
  • s
Giám đốc công nghệ thông tin · Tin học kinh tế · Quản lý công nghệ thông tin
Quản lý
  • ITIL & ITSM
  • Định hướng phát triển
  • Phát triển nhân lực
  • Quản lý bảo mật
  • Quản lý chất lượng
  • Quản lý công nghệ
  • Quản lý dự án
  • Quản lý mua sắm
  • Quản lý ngân sách
  • Quản lý nguồn lực
  • Quản lý phát hành
  • Quản lý rủi ro
  • Quản lý tài sản
  • Quản lý thay đổi
  • Quản lý tích hợp
  • Quản lý tổ chức
  • Quản lý truyền thông
  • Quản lý tuân thủ
  • Quản lý vấn đề
  • Thiết kế giải pháp
  • Xây dựng chiến lược
  • Xây dựng chính sách
Quản lý mạng
  • Ảo hóa
  • Mạng campus
  • Mạng diện rộng
  • Mạng nội bộ
  • Mạng riêng ảo
  • STP
  • VLAN
  • IVR
  • VTP
Quản trị hệ thống
Hoạt động vận hành
  • Bảo trì thiết bị
  • Bảo vệ hệ thống
  • Đối phó sự cố
  • Kế hoạch dự phòng
Hoạt động kỹ thuật
  • Hỗ trợ kỹ thuật
  • Kiểm soát truy cập
  • Kiểm tra hệ thống
  • Xác thực người dùng
Hoạt động an toàn
  • An ninh nhân sự
  • An ninh hệ thống
  • Nhận thức an toàn
  • Rủi ro hệ thống
Quản lý hệ thống
  • Bàn dịch vụ
  • Quản lý cấu hình
  • Quản lý công suất
  • Quản lý dịch vụ
  • Quản lý hạ tầng
  • Quản lý khôi phục
  • Quản lý người dùng
  • Quản lý sự cố
  • Quản lý tính liên tục
  • Quản lý tính sẵn sàng
  • Tổ chức công việc
  • Tổ chức hỗ trợ
Kỹ năng lãnh đạo
  • Kỹ năng cộng tác nhóm
  • Kỹ năng đàm phán
  • Kỹ năng giải quyết vấn đề
  • Kỹ năng giao tiếp
  • Kỹ năng gọi thoại
  • Kỹ năng huấn luyện
  • Kỹ năng lắng nghe
  • Kỹ năng phân công ủy thác
  • Kỹ năng phỏng vấn tuyển dụng
  • Kỹ năng quản lý thời gian
  • Kỹ năng tạo động lực
  • Kỹ năng tư duy
  • Kỹ năng thiết kế quy trình
  • Kỹ năng thuyết trình
  • Kỹ năng viết tài liệu kỹ thuật
Ứng dụng
  • Chính phủ điện tử
  • Giáo dục trực tuyến
  • Hoạch định tài nguyên doanh nghiệp
  • Kinh doanh điện tử (Mua sắm trực tuyến  · Thương mại điện tử  · Tiếp thị trực tuyến)
  • Kinh doanh thông minh
  • Quản lý quan hệ khách hàng
  • Quản lý tri thức
Các lĩnh vực liên quan
  • Kinh tế
  • Luật pháp
  • Tài chính
  • Kế toán
  • Kinh doanh
  • Tổ chức
  • Xã hội
  • Quản lý
Quản trị kinh doanh
  • x
  • t
  • s
Nén dữ liệu Multimedia và các Định dạng chứa
Nén dữ liệu
ISO/IEC
  • MJPEG
  • Motion JPEG 2000
  • MPEG-1
  • MPEG-2
    • Part 2
  • MPEG-4
    • Part 2/ASP
    • H.264/MPEG-4 AVC
  • MPEG-H Part 2/HEVC
  • MPEG-I Part 3/VVC
  • MPEG-5 Part: 1(EVC) + 2(LC EVC)
ITU-T
  • H.120
  • H.261
  • H.262
  • H.263
  • H.264/MPEG-4 AVC
  • H.265/MPEG-H HEVC
  • H.266/MPEG-I VVC
  • H.267/Enhanced Coding Model
Khác
  • Apple Video
  • AVS
  • Bink
  • CineForm
  • Cinepak
  • Daala
  • Dirac (codec)
  • DV
  • FFV1
  • Huffyuv
  • Indeo
  • Microsoft Video 1
  • MSU Lossless
  • Lagarith
  • OMS Video
  • Pixlet
  • ProRes 422
  • ProRes 4444
  • QuickTime
    • Animation
    • Graphics
  • RealVideo
  • RTVideo
  • SheerVideo
  • Smacker
  • Sorenson Video, Spark
  • Theora
  • Uncompressed
  • VC-1
  • Dirac (codec)
  • VC-3
  • VC-6
  • VP3
  • VP6
  • VP7
  • VP8
  • VP9
  • AV1
  • WMV
  • XEB
  • YULS
Nén dữ liệu
ISO/IEC
  • MP3
  • MPEG-1 Layer II
    • Multichannel
  • MPEG-1 Layer I
  • Mã hóa âm thanh tiên tiến
  • HE-AAC
  • MPEG Surround
  • MPEG-4 ALS
  • MPEG-4 SLS
  • MPEG-4 DST
  • MPEG-4 HVXC
  • MPEG-4 CELP
  • USAC
ITU-T
  • G.711
  • G.718
  • G.719
  • G.722
  • G.722.1
  • G.722.2
  • G.723
  • G.723.1
  • G.726
  • G.728
  • G.729
  • G.729.1
Khác
  • ACELP
  • AC-3
  • AMR
  • AMR-WB
  • AMR-WB+
  • ALAC
  • Asao
  • ATRAC
  • CELT
  • Codec2
  • DRA
  • DTS
  • EVRC
  • EVRC-B
  • FLAC
  • GSM-HR
  • GSM-FR
  • GSM-EFR
  • iLBC
  • iSAC
  • Monkey's Audio
  • TTA
    • True Audio
  • MT9
  • Thuật toán luật A
  • Thuật toán luật μ
  • Musepack
  • OptimFROG
  • Opus
  • OSQ
  • QCELP
  • RCELP
  • RealAudio
  • RTAudio
  • SD2
  • SHN
  • SILK
  • Siren
  • SMV
  • Speex
  • SVOPC
  • TwinVQ
  • VMR-WB
  • Vorbis
  • VSELP
  • WavPack
  • Windows Media Audio
Nén hình ảnh
IEC, ISO, ITU-T
  • JPEG
  • JPEG 2000
  • JPEG XR
  • Lossless JPEG
  • JBIG
  • JBIG2
  • PNG
  • TIFF/EP
  • TIFF/IT
  • HEVC
Khác
  • APNG
  • BMP
  • DjVu
  • EXR
  • GIF
  • ICER
  • ILBM
  • MNG
  • PCX
  • PGF
  • TGA
  • QTVR
  • TIFF
  • WBMP
  • WebP
Định dạng chứa
ISO/IEC
  • MPEG-PS
  • MPEG-TS
  • ISO base media file format
  • MPEG-4 Part 14
  • Motion JPEG 2000
  • MPEG-21 Part 9
  • MPEG media transport
ITU-T
  • MPEG-2
  • T.802
Others
  • 3GP và 3G2
  • AMV
  • ASF
  • AIFF
  • Avi
  • AU
  • Bink
  • DivX
  • DPX
  • EVO
  • Flash Video
  • GXF
  • IFF
  • M2TS
  • Matroska
  • MXF
  • Ogg
  • QuickTime File Format
  • RatDVD
  • RealMedia
  • REDCODE
  • RIFF
  • Smacker
  • MOD and TOD
  • VOB, IFO and BUP
  • WAV
  • WebM
Xem Bản mẫu:Phương pháp nén và Bản mẫu:Phần mềm nén dữ liệu
  • x
  • t
  • s
Phần mềm nén dữ liệu
Nén video
MPEG-4 ASP3ivx · DivX · Nero Digital · FFmpeg MPEG-4 · HDX4 · Xvid
H.264/MPEG-4 AVCCoreAVC  · DivX H.264  · Nero Digital AVC  · QuickTime H.264 · x264
Không tổn hao thích ứngCorePNG · FFV1  · Huffyuv · Lagarith · MSU Lossless  · SheerVideo
KhácCineForm · Dirac · Indeo · SBC · Sorenson · VP7 · libtheora · WMV
Nén audio
ChungFreeware Advanced Audio Coding (FAAC) · LAME · Musepack
Không tổn hao thích ứngFLAC · Monkey's Audio · OptimFROG · TTA · libvorbis  · WavPack · WMA
Nén tập tin
Phần mềm tự do7-Zip · Ark · bzip2 · compress · File Roller · gzip · Info-ZIP · KGB Archiver · lzop · PAQ · PeaZip · The Unarchiver · tar · Xarchiver
Phần mềm miễn phí7zX · DGCA · Filzip · IZArc · LHA · StuffIt Expander · TUGZip · UHarc/WinUHA · Zipeg · ZipGenius
Phần mềm thương mạiARC · ALZip · Archive Utility · ARJ · JAR · MacBinary · PKZIP/SecureZIP · PowerArchiver · Squeez · StuffIt · WinAce · WinRAR · WinZip
Dòng lệnhARC · ARJ · JAR · Info-ZIP · LHA · lzop · PAQ · PKZIP · RAR · UPX · UHarc · tar

Từ khóa » Trình Bày Mã Hoá Thông Tin Và Nén Dữ Liệu