NỀN MÓNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
NỀN MÓNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từnền móng
foundation
nền tảngquỹtổ chứcnền móngcơ sởmónglậpgroundwork
nền tảngnền móngcơ sởcornerstone
nền tảngnền mónghòn đá tảngviên đá gócđá móngviên đá tảngviên đá nềntảng đá gócbedrock
nền tảngnền đáđá gốcnền móngfoundations
nền tảngquỹtổ chứcnền móngcơ sởmónglập
{-}
Phong cách/chủ đề:
No digging holes or laying foundations is required.Tin tưởng là nền móng của hôn nhân và hạnh phúc.
Respect in marriage is the bedrock of marital satisfaction and happiness.Câu trả lời sẽ tạo thành nền móng cho USP của bạn.
The answers to these questions should form the bedrock of your USP.Là nền móng cho sự cải thiện liên tục chất lượng dịch vụ.
Is the cornerstone for the sustainable improvement of your service quality.Ông Xie nói đây sẽ là nền móng để con người sinh tồn bên ngoài vũ trụ.
Xie said it would lay the foundation for humans to live in outer space.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từđặt nền móngcắn móng tay cắt móng tay động vật móng guốc móng tay mọc giữ móng tay móng tay acrylic móng tay trông HơnSử dụng với danh từmóng tay nền móngmóng chân sơn móng tay móng ngựa nấm móng tay móng guốc tấm móng tay nấm móng chân hình móng ngựa HơnChọn một nơi dưới nhà kính, việc xây dựng nền móng.
Choosing a place under the greenhouse, the construction of the foundation.Xây dựng nền móng, bê tông cốt thép, hoàn thiện xây dựng, ngói.
Construction of foundations, reinforced concrete, finishing of building, tile.Cuốn sách của Graham có đến cho tôi triết lý nền móng về đầu tư có ý nghĩa.
The Intelligent Investorchanged my life… Graham's book gave me a bedrock philosophy on investing that made sense.”.Hiệp định Oslo chính là nền móng của cái gọi là tiến trình hoà bình.
The Oslo accords are the cornerstone of what is known as the peace process.Nền móng được đặt vào ngày 25 tháng 5 năm 1868, công trình hoàn thành vào ngày 2 tháng 7 năm 1869.
The cornerstone was set on May 25, 1868, construction finished on July 2, 1869.Hành động như vậy, Zia đã xây nền móng cho phong trào chống Ấn Độ ở Kashmir trong thập kỷ 1990.
In doing so, he laid the foundations for Pakistan's anti-Indian insurgency in Kashmir in the 1990s.Nền móng được đặt cho cỏ nhân tạo nên đủ mạnh để hấp thụ cú sốc của mùa thu.
The base foundation that is laid for artificial grass should be strong enough to absorb the shock of a fall.Năm 1961, lựclượng Vopo( Công an Đông Đức) lần đầu tiên đập bể vỉa hè thành phố và đặt nền móng cho sự tàn bạo.
In 1961,the Vopos first jackhammered this city's pavement and laid the cornerstones of cruelty.Tin tưởng và tôn trọng là nền móng các mối quan hệ của chúng tôi với đối tác và nhân viên trên toàn thế giới.
Trust and respect are the cornerstones of our relationships with partners and employees around the world.Tuy nhiên hầu hết các nhà khoa học đều tin tưởng tuyệt đối vào quan niệm cơ học về sự sống,và nó là nền móng cho Y học và Nông nghiệp.
However, most scientists adhere to a mechanistic view of life andit is the cornerstone of medicine and agriculture.Bí mật thương mại là nền móng của sự sáng tạo Mỹ và cũng là động lực thúc đẩy kinh tế quốc gia”, Michael T.
Trade secrets are the cornerstone of American innovation and a driver of the nation's economy,” said Michael T.Nó có thể dành cho mục đích loại bỏ một phần nền móng hoặc bổ sung vào tòa nhà hiện có bao gồm cả nhà ở.
It might be for the purposes of partial removal of a foundation or addition to existing building including residences.RX mới còn chia sẻ nền móng với Toyota Highlander thế hệ mới nhất và có thể lần đầu có tùy chọn 7 chỗ.
The new RX will share its underpinnings with the latest Toyota Highlander and may offer a seven-seat option for the first time.Cuốn sách về thuyết tiến hóa này của Darwin rất đáng đọc vì nó đã cách mạng hóa thế giới khoa học-là nền móng của sinh học hiện đại.
This book on Darwin's theory of evolution is a must-read because it revolutionised the science world andis the cornerstone of modern biology.Hai người này đã đặt nền móng cho song bạc hiện đại nhất thế giới- Monte Carlo Casino Resort.
The duo then laid down the foundation of the world's oldest known modern casino- Monte Carlo Casino Resort.Tuân theo kế hoạch ngân sáchđã lập và tiết kiệm một ít tiền mỗi tháng là cách tốt để xây dựng nền móng trong nỗ lực làm giàu của bạn.
Sticking by your budget andsaving at least some money each month is a good way to lay the groundwork for your efforts to get rich.Sau cùng, cuốn sách này là nền móng xây dựng con đường mới tìm đến sự thấu hiểu về y học, hiện tại và cả tương lai.
Ultimately, this book lays the groundwork for a new way of understanding medicine, now and into the future.Khi chính phủ Hàn Quốc bắt đầu lập kế hoạch cho thành phố Songdo vào năm 2000, 500 tấn cát đã được đổxuống vùng đầm lầy để tạo nền móng cho thành phố.
When the government started planning Songdo City in 2000,500 tons of sand were poured into the marshland to lay the foundation.Một phần đế quốc Beelzenia, Asmodean, là nền móng của các hoạt động giao thương giữa Đế quốc và các quốc gia láng giềng.[ 6].
While part of the Beelzenian Empire, Asmodean had been a cornerstone of trade for the Empire with its neighbors.[4].Nền móng trang mạng tuyên bố nhóm đã tác động đến gần 10.000 thanh niên và giúp đỡ hơn 470 cựu chiến binh trong khi tự hào với hơn 1.000 tình nguyện viên.
The foundation's website claims the group has impacted almost 10,000 youths and helped more than 470 veterans while boasting over 1,000 volunteers.Và những thay đổi này đang dần xây dựng nền móng cho một kỉ nguyên tiếp thị online mới- kỉ nguyên Inbound Marketing.
These changes are laying the foundation for a new era of marketing on the web- the Inbound Marketing era.Đầu tiên là việc đặt nền móng, xây dựng các bộ phận thiết yếu và tất nhiên là lắp đặt hệ thống trong đó điện đóng vai trò chính.
First there's the laying from the foundation, the property of essential parts and of course setting up systems where electricity plays an important role.Tiêu chuẩn Làm sạch và chuẩn bị,lắp đặt nền móng, bố trí sàn, nước thải và cung cấp nước, các bức tường và sàn nhà 300000.
Standard Cleaning and preparation, installation of foundation, floor arrangement, sewage and water supply, the walls and the floor 300000.Đầu tiên là việc đặt nền móng, xây dựng các bộ phận thiết yếu và tất nhiên là lắp đặt hệ thống trong đó điện đóng vai trò chính.
First there's the laying in the foundation, the property of essential parts and naturally the installation of systems where electricity plays an important role.Bị rụng đầu, phủ đầy tuyết, và lệch khỏi nền móng một cách nguy hiểm, tòa nhà vẫn đẹp đang bên bờ vực biến mất mãi mãi.
Decapitated, dusted with snow, and leaning perilously off its foundation, the still-beautiful building is on the very brink of being lost forever.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 2610, Thời gian: 0.0321 ![]()
![]()
nền màunền móng bê tông

Tiếng việt-Tiếng anh
nền móng English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Nền móng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
đặt nền mónglay the groundworklaid the foundationlaying the groundworkset the groundworkđã đặt nền mónglaid the foundationlaid the groundworkhave laid the groundworklaid the foundationsnền móng vững chắcsolid foundationa stable foundationlà nền móngis the foundationis the cornerstoneare the foundationare the foundationssẽ đặt nền móngwill lay the groundworkwill lay the foundationwill set the foundationxây dựng nền móngbuild the foundationfoundation constructioncó thể đặt nền móngcan lay the foundationsnền móng của nóits foundationsits foundationnền móng bê tôngconcrete foundationbắt đầu đặt nền móngbegan laying the foundationTừng chữ dịch
nềndanh từbackgroundplatformbasefoundationgroundmóngdanh từnailfoundationclawhoofmóngtính từmong STừ đồng nghĩa của Nền móng
nền tảng foundation quỹ tổ chức lập cornerstoneTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Móng Bó Hè Tiếng Anh Là Gì
-
Bó Nền Tiếng Anh Là Gì?
-
Móng Đơn Tiếng Anh Là Gì?
-
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG... - Tiếng Anh Cho Người ...
-
Bó Vỉa Tiếng Anh Là Gì ? Bó Vỉa Bê Tông Vát Kt 230X260X1000
-
Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngày Xây Dựng - Phần Kết Cấu Thép
-
Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng (tải Trọng)
-
Từ Vựng Tiếng Anh Ngành Xây Dựng Mới Nhất