Nếp Uốn (địa Chất) – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • 2 Đọc thêm Hiện/ẩn mục Đọc thêm
    • 2.1 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Các nếp uốn rất gần nhau, ở gần Moruya, New South Wales, Australia

Trong địa chất học, nếp uốn là dạng biến đổi bề mặt địa hình do quá trình nâng lên hay hạ xuống của vỏ Trái Đất làm cho các lớp đất đá bị uốn cong theo phương thức biến dạng dẻo hay còn gọi là quá trình uốn nếp. Nếp uốn được chia làm: nếp uốn lõm là nếp uốn có phần lõm hướng xuống phía dưới bề mặt địa hình và nếp uốn lồi là nếp uốn có phần lồi hướng lên trên bề mặt địa hình lớp đá đó ở phần nhân nếp uốn. Các yếu tố cơ bản của một nếp uốn:

  • vòm nếp uốn
  • cánh của nếp uốn
  • góc của nếp uốn
  • nhân nếp uốn
  • mặt trục
  • trục nếp uốn
  • bản lề nếp uốn
  • đỉnh nếp uốn

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • McKnight, Tom L.; Hess, Darrel (2000). “The Internal Processes: Folding”. Physical Geography: A Landscape Appreciation. Upper Saddle River, NJ: Prentice Hall. tr. 409–14. ISBN 0-13-020263-0 – qua Archive Foundation.
  • Pollard, David D.; Fletcher, Raymond C. (2005). Fundamentals of Structural Geology. Cambridge University Press. ISBN 0-521-83927-0 – qua Archive Foundation.
  • Ramsay, J.G., 1967, Folding and fracturing of rocks: McGraw-Hill Book Company, New York, 560pp., ISBN 193066589X

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikibook Historical Geology có một trang Folds Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nếp uốn (địa chất).
  • Mark Peletier
  • Oil and gas traps
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa chất học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Địa chất cấu trúc
Lý thuyết cơ bản
  • Deformation mechanism
  • Lamé's stress ellipsoid
  • Mohr–Coulomb theory
  • Vòng tròn Mohr
  • Overburden pressure
  • Cơ học đá
  • Deformation (physics)
  • Strain partitioning
  • Ứng suất
  • Stress field
  • Tension (geology)
Quy ước đo lường
  • Brunton compass
  • Inclinometer
  • Orthographic projection
  • Rake (geology)
  • Phép chiếu lập thể
  • Strike and dip
Kiến tạo quy mô lớn
  • Accretionary wedge
  • Allochthon
  • Autochthon (geology)
  • Bồn trũng sau cung
  • Continental collision
  • Ranh giới hội tụ
  • Décollement
  • Ranh giới phân kỳ
  • Extensional tectonics
  • Núi khối tảng
  • Window (geology)
  • Fold and thrust belt
  • Fold mountains
  • Foreland basin
  • Địa hào
  • Half-graben
  • Horse (geology)
  • Địa lũy
  • Horst and graben
  • Intra-arc basin
  • Inversion (geology)
  • Klippe
  • List of tectonic plate interactions
  • Mélange
  • Mountain formation
  • Nappe
  • Obduction
  • Kiến tạo sơn
  • Passive margin
  • Kiến tạo mảng
  • Bồn trũng kéo tách
  • Thung lũng tách giãn
  • Rift
  • Saddle (landform)
  • Strike-slip tectonics
  • Bồn địa cấu trúc
  • Đường khâu nối (địa chất)
  • Bồn trầm tích
  • Terrane
  • Thick-skinned deformation
  • Thin-skinned deformation
  • Thrust tectonics
Fracture (geology)
  • Columnar jointing
  • Dike (geology)
  • Exfoliation joint
  • Fissure
  • Joint (geology)
  • Mạch (địa chất)
Đứt gãy
  • Cataclasite
  • Cataclastic rock
  • Detachment fault
  • Disturbance (geology)
  • Fault mechanics
  • Fault scarp
  • Fault trace
  • Thrust fault
  • Transfer zone
  • Ranh giới chuyển dạng
Phân phiến và Lineation (geology)
  • Cleavage (geology)
  • Compaction (geology)
  • Crenulation
  • Fissility (geology)
  • Oblique foliation
  • Pressure solution
  • Rock microstructure
  • Slickenside
  • Stylolite
  • Tectonic phase
  • Tectonite
Nếp uốn (địa chất)
  • Nếp lồi
  • Chevron (geology)
  • Detachment fold
  • Dome (geology)
  • Homocline
  • Monocline
  • Nếp lõm
  • Vergence (geology)
Cấu tạo khúc dồi
  • Competence (geology)
Kinematic analysis
  • 3D fold evolution
  • Paleostress inversion
  • Paleostress
  • Section restoration
Shear zone
  • Mylonit
  • Pure shear
  • Shear (geology)
'
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • GND: 4296671-1
  • LCCN: sh85049638
  • NDL: 00572406
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Nếp_uốn_(địa_chất)&oldid=70519267” Thể loại:
  • Sơ khai địa chất học
  • Bản mẫu Portal-inline có liên kết đỏ đến cổng thông tin
  • Địa chất cấu tạo
  • Quá trình địa chất
  • Biến dạng
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Trang có bản mẫu cổng thông tin trống
  • Bài viết chứa nhận dạng GND
  • Bài viết chứa nhận dạng LCCN
  • Bài viết chứa nhận dạng NDL
  • Trang sử dụng liên kết tự động ISBN

Từ khóa » Nguyên Nhân Hình Thành Miền Núi Uốn Nếp