Nêu ý Nghĩa Công Thức Hóa Học Của Các Phân Tử Các Chất Sau,tính ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Lớp 8
- Hóa học lớp 8
- CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ
Chủ đề
- Bài 1: Mở đầu môn hóa học
- Bài 3: Bài thực hành 1
- Bài 4: Nguyên tử
- Bài 5: Nguyên tố hóa học
- Bài 2: Chất
- Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử
- Bài 7: Bài thực hành 2
- Bài 8: Bài luyện tập 1
- Bài 9: Công thức hóa học
- Bài 10: Hóa trị
- Bài 11: Bài luyện tập 2
- Lý thuyết
- Trắc nghiệm
- Giải bài tập SGK
- Hỏi đáp
- Đóng góp lý thuyết
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp- Ngô Thị Hải Yến
nêu ý nghĩa công thức hóa học của các phân tử các chất sau,tính phân tử khối của chúng:
a) ZnCl2
b)H2 SO4
c)CuSO4
d)CO2
e) HNO3
f)Al2O3
Lớp 8 Hóa học Bài 2: Chất 1 1 Gửi Hủy Duy Bùi Ngọc Hà 21 tháng 7 2017 lúc 8:50Nêu ý nghĩa công thức hóa học của các phân tử các chất sau, tính phân tử khối của chúng:
a) ZnCl2
- Ý nghĩa: Kẽm clorua do 2 nguyên tố là Zn và Cl tạo ra, trong đó có 1 nguyên tử Zn và 2 nguyên tử Cl.
- PTKZnCl2 = 65 + 35,5.2 = 136 (đvC)
b)H2SO4
- Ý nghĩa: Axit sunfuric do 3 nguyên tố là H, S và O tạo ra, trong đó có 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O.
- PTKH2SO4= 1.2 + 32 + 16.4 = 98 (đvC)
c)CuSO4
- Ý nghĩa: Đồng sunfat do 3 nguyên tố là Cu, S và O tạo ra, trong đó có 1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O.
- PTKCuSO4 = 64 + 32 + 16.4 = 160 (đvC)
d)CO2
- Ý nghĩa: Cacbon điôxit do 2 nguyên tố là C và O tạo ra, trong đó có 1 nguyên tử C và 2 nguyên tử O.
- PTKCO2 = 12 + 16.2 = 44 (đvC)
e) HNO3
- Ý nghĩa: Axit nitric do 3 nguyên tố là H, N và O tạo ra, trong đó có 1 nguyên tử H và 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử O.
- PTKHNO3 = 1 + 14 +16.3 = 63 (đvC)
f)Al2O3
- Ý nghĩa: Nhôm oxit do 2 nguyên tố là Al và O tạo ra, trong đó có 2 nguyên tử Al và 3 nguyên tử O.
- PTKAL2O3 = 27.2 + 16.3 = 102 (đvC)
Đúng 0 Bình luận (1) Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự- Bảo Ngọc cute
Lập công thức các hợp chất sau và cho biết ý nghĩa của các công thức
Al và Cl
Zn và O
S và O
Al và SO4
MgC và OH
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 2: Chất 3 0- Bảo Ngọc cute
Lập công thức các hợp chất sau và cho biết ý nghĩa của các công thức
Al và Cl
Zn và O
S và O
Al và SO4
MgC và OH
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 2: Chất 2 0- Sonyeondan Bangtan
Câu 1: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 4 lọ đựng 4 chất rắn màu trăng sau: Na2O, CaO, P205, AI2O3 . Viết các phương trình hóa học xảy ra. Câu 2: Hợp chất A có công thức MX. Phân tử khối của A bằng 78 đvC. Khối lượng nguyên tử X lớn hơn khối lượng nguyên tử M là 9 đvC. Tổng số các loại hạt proton, clectron và nơtron trong nguyên tử M và trong nguyên tử X lần lượt là 34 hạt và 48 hạt.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 2: Chất 1 0- Quyên Nguyễn
I Tính khối lượng của những chất sau
0,5 mol nguyên tử N
0,5 mol phân tử N2
0,10 mol Fe
0,1 mol nguyên tử Cl
0,1 mol phân tử Cl2
3 mol phân từ O2
3 mol nguyên tử O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 2: Chất 1 0- Tạ Quang Hiếu
Câu 5. Cho biết thành phần hạt nhân của năm nguyên tử như sau:(1) (8p + 8n) (2) (17p + 18n) (3) (8p+ 9n) (4) (17p+20n) (5) (8p+10n)a. Năm nguyên tử này thuộc hai, ba, bốn hay năm nguyên tố hóa học ?b. Viết tên, kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của mỗi nguyên tố ?c. Vẽ sơ đồ đơn giản của nguyên tử mỗi nguyên tố.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 2: Chất 1 0- 07 Nguyễn Vĩnh Di
Bài 1: Hãy lập công thức hóa học của các chất sau:1. Al và Cl2. Zn và O3. S (VI) và O4. Na và (SO 4 )5. Fe (III) và CO 36. Mg và SO 4
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 2: Chất 1 1- Đặng Phương Linh
Câu 1: Khối lượng tính theo kg của 1 đvC là
A. kg. B. kg. C. kg. D. kg.
Câu 2: Khối lượng thực (g) của nguyên tử nguyên tố Urani () là
A. g. B. g. C. g. D. g.
Câu 3: Nguyên tử khối của nguyên tử Fe là
A. 56 kg. B. 56 đvC. C. 12 đvC. D. 12 kg.
Câu 4: Nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC. Nguyên tử bạc nặng gấp 9 lần nguyên tử cacbon. Nguyên tử khối của bạc là
A. 108 kg. B. 108 đvC. C. 1,33 đvC. D. 1,33 kg.
Câu 5: Nguyên tử khối của O là 16 đvC. Nguyên tử khối của S là 32 đvC. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nguyên tử O nặng gấp 2 lần nguyên tử S.
B. Nguyên tử O nặng gấp 4 lần nguyên tử S.
C. Nguyên tử S nặng gấp 2 lần nguyên tử O.
D. Không thể so sánh được khối lượng nguyên tử O và S.
Câu 6: Sử dụng bảng 1, trang 42 SGK hãy tìm nguyên tử khối của các nguyên tử sau: Ag, He, S. Hãy tính tỉ số khối lượng giữa các nguyên tử trên với nguyên tử O.
Câu 7: Có bốn nguyên tố hóa học: C, S, O, Cu. Hãy cho biết trong số này, nguyên tử nguyên tố nào nặng nhất, nhẹ nhất? Hãy tính tỉ số khối lượng giữa nguyên tố nặng nhất và nhẹ nhất.
Câu 8: Khối lượng thực của một nguyên tử . Tính khối lượng thực (g) của nguyên tử một số nguyên tố sau: ; ; .
Câu 9: Xác định tên các nguyên tố hóa học mà nguyên tử khối bằng 16 đvC, 108 đvC, 31 đvC.
Câu 10: Nguyên tử một nguyên tố có 7 proton. Hãy xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 2: Chất 0 0- Nguyễn Thị Minh
1.căn cứ vào tính chất nào mà:
a. Đồng, nhôm được dùng làm ruột dây điện ; còn chất dẻo, cao su được dùng làm vỏ dây điện?
b. Bạc dùng để tráng gương?
c. Cồn được dùng để đốt?
2. Cho biết thành phần hạt nhân của 5 nguyên tử như sau:
(1). (6p+6n) (2). (20p+20n) (3). (6p+7n)
(4). (20p+20n) (5). (20p+23n)
a. Cho biết năm nguyên tử này thuộc bao nhiêu nguyên tố hoá học?
b. Viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tử khối của mỗi nguyên tố.
c. Vẽ sơ đồ đơn giản của nguyên tử mỗi nguyên tố.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 2: Chất 3 0- Nguyễn Văn Phú
trong số các tính chất sau của nước [H2O] đâu là tính chất vật lí ? đâu là tính chất hóa học ?
a/ nước là chất duy nhất có trên trái đất có thể đồng thời tồn tại ở cả ba trạng thái rắn , lỏng và khí
b/ nước cất [nước tinh khiết] sôi ở nhiệt độC trong điều kiện áp suất là 1atm
c/ nước có tác dụng với vôi sống [CaO] tạo thành vôi tôi [Ca[OH]2]
d/ nước có thể hòa tan được nhiều chất
e/ nước tác dụng với điphotpho pentaoxit [P2O5] tạo thành axit photphoric [H3PO4]
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 2: Chất 1 0Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Từ khóa » Nguyên Tử Khối Của Zncl2
-
ZnCl2 (Kẽm Clorua) Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
Tính Khối Lượng Của Kẽm Clorua (ZnCl2) Và Khí Hiđro (H2) - Lê Bảo An
-
Tính Khối Lượng ZnCl2 Là Bao Nhiêu? - Lan Ha - Hoc247
-
PTK ZnCl2
-
GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA - BÀI 9 CÔNG THỨC HÓA TRỊ
-
Tính Khối Lượng ZnCl2 Tạo ThànhCho 6,5g Kẽm Tác Dụng Với Dung ...
-
ZnCl2 - Kẽm Clorua - Chất Hoá Học - Từ Điển Phương Trình Hóa Học
-
Nêu ý Nghĩa Của Công Thức Hóa Học A.ZnCl2(kẽm Clorua) Giúp Mk Vs ...
-
Hãy Tính Thành Phần Phần Trăm Theo Khối Lượng Của Các Nguyên Tố ...
-
Viết Công Thức Về Khối Lượng Cho Phản ứng Giữa Kim Loại Kẽm Và ...
-
Đề Kiểm Tra Viết 45 Phút Môn Hóa Học 8 - Tài Liệu Text - 123doc