Ngân Hàng BIDV Có Các Loại Thẻ Nào? - TheBank
Có thể bạn quan tâm
Đăng nhập
Ghi nhớ đăng nhậpBạn quên mật khẩu? Đăng nhậpHoặc đăng nhập bằng
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký nhanh, miễn phí
Xác thực tài khoản
Mã OTP đã được gửi đến số điện thoại của bạn thông qua cuộc gọi tự động.
Mã OTP Mã OTP sẽ hết hạn sau 180 giây Đã hết thời gian nhập mã OTP. Vui lòng bấm TẠI ĐÂY để gửi lại mã OTP. Xác thực ngay Bỏ qua
Xác thực tài khoản
Mã OTP đã được gửi đến số điện thoại của bạn thông qua cuộc gọi tự động.
Mã OTP Mã OTP sẽ hết hạn sau 180 giây Đã hết thời gian nhập mã OTP. Vui lòng bấm TẠI ĐÂY để gửi lại mã OTP. Xác thực ngay Bỏ qua
Thông báo
Bạn đã yêu cầu gửi mã OTP quá số lần quy định, vui lòng thử lại vào ngày hôm sau! ĐóngĐăng ký tài khoản khách hàng
Bằng việc đăng ký, bạn đã đồng ý với TheBank về Thỏa thuận sử dụng và Chính sách bảo mật
Đăng kýHoặc đăng ký bằng
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập
khach
- Bảo hiểm nhân thọ
- Bảo hiểm sức khỏe
- Bảo hiểm du lịch
- Bảo hiểm ô tô
- Bảo hiểm nhà
- Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
- So sánh phí bảo hiểm sức khỏe
- So sánh phí bảo hiểm du lịch
- Thẻ tín dụng
- Tìm thẻ tín dụng tốt nhất
- Vay đăng ký xe F88
- Vay tiền mặt nhanh
- Vay tín chấp
- Vay tiêu dùng
- Vay trả góp
- Vay thế chấp
- Vay mua nhà
- Vay mua xe
- Vay kinh doanh
- Vay du học
- Chứng chỉ quỹ
- Tin tức
- Tin mới (Newsfeed)
- Góc nhìn
- Ý kiến
- Đóng góp bài viết
- Kiến thức bảo hiểm
- Kiến thức bảo hiểm nhân thọ
- Kiến thức bảo hiểm sức khỏe
- Kiến thức bảo hiểm du lịch
- Kiến thức bảo hiểm ô tô
- Kiến thức bảo hiểm nhà
- Kiến thức bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
- Kiến thức bảo hiểm thai sản
- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm y tế
- Kiến thức thẻ ngân hàng
- Kiến thức thẻ tín dụng
- Kiến thức thẻ ATM
- Kiến thức thẻ trả trước
- Kiến thức thẻ Visa
- Kiến thức thẻ Mastercard
- Chuyển tiền ngân hàng
- Tin khuyến mại
- Kiến thức vay vốn
- Kiến thức vay tín chấp
- Kiến thức vay tiêu dùng
- Kiến thức vay trả góp
- Kiến thức vay tiền mặt
- Kiến thức vay thấu chi
- Kiến thức vay thế chấp
- Kiến thức vay mua nhà
- Kiến thức vay mua xe
- Kiến thức vay kinh doanh
- Kiến thức vay du học
- Kiến thức tiền gửi
- Kiến thức gửi tiết kiệm
- Kiến thức tiền gửi
- Thông tin lãi suất gửi tiết kiệm
- Gửi tiết kiệm dài hạn
- Gửi tiết kiệm ngắn hạn
- Gửi tiết kiệm online
- Kiến thức chứng khoán
- Kiến thức chứng khoán
- Kiến thức cổ phiếu
- Kiến thức trái phiếu
- Kiến thức chứng chỉ quỹ
- Kiến thức đầu tư
- Giá vàng
- Tỷ giá ngoại tệ
- Tìm cây ATM
- Tìm chi nhánh ngân hàng
- Tìm chi nhánh công ty bảo hiểm
- Tra cứu điểm ưu đãi thẻ
- Tính lãi tiền gửi
- Tính số tiền vay phải trả hàng tháng
- Tính số tiền có thể vay
- Tìm bệnh viện
- Danh bạ ngân hàng
- Danh sách công ty bảo hiểm
- Danh bạ internet banking
- Trung tâm hỏi đáp
- Gặp chuyên gia
- Thẻ cứu hộ xe máy
- Tư vấn bảo hiểm nhân thọ
- Tư vấn bảo hiểm sức khỏe
- Tư vấn thẻ tín dụng
- Tư vấn vay tín chấp
- Tư vấn vay thế chấp
- Tư vấn vay tiền mặt
- Tư vấn vay mua nhà
- Tư vấn vay mua xe
- Tư vấn gửi tiết kiệm
- Tư vấn bảo hiểm ô tô
- Tư vấn bảo hiểm du lịch
- Tư vấn bảo hiểm nhà
- Tư vấn bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
- Mua bảo hiểm cho gia đình
- Đăng nhập
- Đăng ký tài khoản khách hàng
- Đăng ký tài khoản tư vấn viên
- 18/04/2020

0
Phan Thị Hương Kiến thức thẻ ATM18/04/2020

0
Ngân hàng BIDV cung cấp các loại thẻ: Thẻ ghi nợ nội địa BIDV, thẻ tín dụng quốc tế BIDV, thẻ ghi nợ quốc tế BIDV nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng.Mục lục [Ẩn]
Giới thiệu về ngân hàng BIDV
Ngân hàng BIDV tên đầy đủ là ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam, được thành lập ngày 26/4/1957 và là ngân hàng thương mại lâu đời tại Việt Nam.
Hiện nay, ngân hàng BIDV đang hoạt động kinh doanh trong 4 mảng chính đó là: Ngân hàng, bảo hiểm, chứng khoán và đầu tư tài chính.
Về mạng lưới ngân hàng, BIDV có đến 180 chi nhánh và trên 798 điểm mạng lưới, 1.822 ATM, 15.962 POS tại 63 tỉnh/thành phố trên toàn quốc. Mạng lưới phi ngân hàng bao gồm các công ty chứng khoán đầu tư (BSC), công ty cho thuê tài chính, công ty bảo hiểm phi nhân thọ (BIC)…
Đặc biệt, ngân hàng BIDV đã và đang hiện diện thương mại tại rất nhiều quốc gia trên thế giới như Lào, Campuchia, Myanmar, Nga, Séc, Đài Loan...
Bạn có thể tham khảo cách sử dụng thẻ BIDV qua bài viết: Cách sử dụng thẻ ATM của ngân hàng BIDV
Các loại thẻ ngân hàng BIDV
Thẻ ngân hàng là một phương tiện thanh toán tiên tiến, thể hiện sự phát triển hoạt động thanh toán và việc ứng dụng khoa học kỹ thuật trong công nghệ ngân hàng.
Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam (BIDV) đã và đang đẩy mạnh các dịch vụ ngân hàng bán lẻ trong đó có dịch vụ thẻ.
Tính tới thời điểm hiện tại bạn có thể đăng ký sử dụng thẻ ghi nợ quốc tế BIDV, thẻ tín dụng quốc tế BIDV và thẻ ghi nợ nội địa cho khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp.
Mỗi loại thẻ đều có tính năng, tiện ích và phí phát hành khác nhau. Dưới đây là thông tin chi tiết từng loại thẻ.
Thẻ ghi nợ quốc tế
Đây là dòng thẻ mà BIDV cung cấp cho khách hàng với tính năng giao dịch quốc tế, thoải mái mua sắm cũng như thanh toán thuận lợi. Loại thẻ ghi nợ BIDV này bao gồm các thẻ sau:
| Loại thẻ | Thông tin chính | Tính năng | Hạn mức giao dịch | Phí dịch vụ |
| Thẻ BIDV MasterCard Young Plus | Đây là dòng thẻ đầu tiên tại Việt Nam với 12 thiết kế dành riêng cho giới trẻ mang phong cách tiêu dùng hiện đại. | - Giao dịch tại hàng triệu điểm mạng lưới ATM/POS có biểu tượng MasterCard trên toàn cầu - Thanh toán trực tuyến hàng hóa, dịch vụ tại các website có biểu tượng chấp nhận thanh toán bằng thẻ MasterCard trên toàn cầu - Giao dịch bằng bất kỳ loại tiền tệ nào. - Công nghệ thẻ chip theo chuẩn EMV bảo mật tối ưu - Quản lý chi tiêu hiệu quả, an toàn thông qua tin nhắn SMS. - Chuyển tiền liên ngân hàng 24/7 trên ATM của BIDV | - Thanh toán: 200 triệu VND/ngày - Rút tiền: 100 triệu VND/ngày - Chuyển khoản: 200 triệu VND/ngày | - Phí phát hành: Miễn phí - Phí thường niên: 80.000 VND/thẻ chính; 50.000 VND/thẻ phụ - Phí rút tiền tại ATM/POS BIDV: 1.000 VND/giao dịch - Phí rút tiền tại ngân hàng trong nước: 10.000 VND - Phí rút tiền tại ngân hàng ngoài nước: 4% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VND - Phí chuyển khoản: 0,05% số tiền chuyển, tối thiểu 2.000 VND, tối đa 20.000 VND |
| Thẻ BIDV MasterCard Vietravel Debit | Đây là thẻ dành cho khách hàng thường xuyên sử dụng các dịch vụ du lịch | - Thanh toán: 500 triệu VND/ngày - Rút tiền: 200 triệu VND/ngày - Chuyển khoản: 500 triệu VND/ngày | - Phí phát hành: Miễn phí - Phí thường niên: Miễn phí thường niên năm đầu từ năm thứ 2: 80.000 VND (thẻ chính); 50.000 VND (thẻ phụ) - Phí rút tiền tại ATM/POS BIDV: 1.000 VND/giao dịch - Phí rút tiền tại ngân hàng trong nước: 10.000 VND - Phí rút tiền tại ngân hàng ngoài nước: 4% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VND - Phí chuyển khoản: 0,05% số tiền chuyển, tối thiểu 2.000 VND, tối đa 20.000 VND | |
| Thẻ BIDV MasterCard Ready | Dành cho khách hàng phổ thông, ưa thích sự tiện lợi khi mua sắm | - Phí phát hành: Miễn phí - Phí thường niên: 80.000 VND (thẻ chính); 50.000 VND (thẻ phụ) - Phí rút tiền tại ATM/POS BIDV: 1.000 VND/giao dịch - Phí rút tiền tại ngân hàng trong nước: 10.000 VND - Phí rút tiền tại ngân hàng ngoài nước: 4% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VND - Phí chuyển khoản: 0,05% số tiền chuyển, tối thiểu 2.000 VND, tối đa 20.000 VND | ||
| Thẻ BIDV Mastercard Platinum Debit | Thẻ dành cho khách hàng giàu có (VIP), yêu thích sử dụng các dịch vụ gia tăng | - Phí phát hành: Miễn phí - Phí thường niên: Thẻ chính: 300.000 VND/thẻ/năm; thẻ phụ: 100.000 VND/thẻ/năm - Phí rút tiền tại ATM/POS BIDV: 1.000 VND/giao dịch - Phí rút tiền tại NH trong nước: 10.000 VND - Phí rút tiền tại ngân hàng ngoài nước: 4% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VND - Phí chuyển khoản: 0,05% số tiền chuyển, tối thiểu 2.000 VND, tối đa 20.000 VND | ||
| Thẻ BIDV MasterCard Premier | Thẻ dành cho khách hàng quan trọng của BIDV | - Phí phát hành: Miễn phí - Phí thường niên: Miễn phí thường niền năm đầu; từ năm thứ 2: 80.000 VND (thẻ chính); 50.000 VND (thẻ phụ) - Phí rút tiền tại ATM/POS BIDV: 1.000 VND/giao dịch - Phí rút tiền tại ngân hàng trong nước: 10.000 VND - Phí rút tiền tại ngân hàng ngoài nước: 4% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VND - Phí chuyển khoản: 0,05% số tiền chuyển, tối thiểu 2.000 VND, tối đa 20.000 VND |
Thẻ tín dụng quốc tế
Tại BIDV có các loại thẻ tín dụng quốc tế sau:
| Loại thẻ | Thông tin chính | Tính năng sản phẩm | Phí dịch vụ |
| Thẻ BIDV Visa Premier | - Hạng thẻ: Hạng Bạch Kim - Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 - Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê - Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5% - Hạn mức tín dụng: Từ 80 triệu đồng trở lên - Lãi suất: 9,99% đến 16,5%/năm | - Giao dịch tại hàng triệu điểm mạng lưới ATM/POS có biểu tượng Visa/MasterCard trên toàn cầu. - Thanh toán trực tuyến hàng hóa, dịch vụ tại các website có biểu tượng chấp nhận thanh toán bằng thẻ Visa/MasterCard trên toàn cầu. - Công nghệ thẻ chip theo chuẩn EMV bảo mật tối ưu - Chi tiêu trước - trả tiền sau - thời gian miễn lãi tối đa 45 ngày. - Quản lý tài chính chủ động và linh hoạt với dịch vụ trích nợ tự động/thanh toán dư nợ qua Smart Banking và sao kê điện tử | - Phí thường niên: Thẻ chính: 1.000.000 VND; thẻ phụ: 600.000 VND - Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ - Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ - Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch - Phí xử lý giao dịch tại ĐVCNT nước ngoài 1,1% số tiền giao dịch - Phí phạt chậm thanh toán: 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND |
| Thẻ BIDV Visa Precious | - Hạng thẻ: Hạng Vàng - Ngày sao kê thẻ: Ngày 25 - Ngày đến hạn thanh toán sao kê; 15 ngày sau ngày sao kê - Tỷ lệ thanh toán tối thiểu; 5% - Hạn mức tín dụng: Từ 10 – 200 triệu đồng - Lãi suất: 10,5% đến 17,0%/năm | - Phí thường niên: Thẻ chính 300.000 VND; thẻ phụ 150.000 VND - Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ - Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ - Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch - Phí xử lý giao dịch tại ĐVCNT nước ngoài 1,1 % số tiền giao dịch - Phí phạt chậm thanh toán: 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND | |
| Thẻ BIDV Visa Platinum | - Hạng thẻ: Hạng Bạch Kim - Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 - Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê - Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5% - Hạn mức tín dụng: Từ 80 triệu đồng trở lên - Lãi suất: 9,99% đến 16,5%/năm | - Phí thường niên: Thẻ chính 1.000.000 VND, thẻ phụ 600.000 VND - Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ - Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ - Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch - Phí xử lý giao dịch tại ĐVCNT nước ngoài 1,1 % số tiền giao dịch - Phí phạt chậm thanh toán: 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND | |
| Thẻ BIDV Vietravel Platinum | - Hạng thẻ: Hạng Bạch Kim - Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 - Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê - Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5% - Hạn mức tín dụng: Từ 50 triệu đồng trở lên - Lãi suất: 9,99% đến 16,5%/năm | - Phí thường niên: Thẻ chính 500.000 VND; thẻ phụ 250.000 VND - Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ - Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ - Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch - Phí xử lý giao dịch tại đơn vị chấp nhận thẻ nước ngoài: 1,1% số tiền giao dịch - Phí phạt chậm thanh toán: 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 200.000 VND | |
| Thẻ BIDV MasterCard Platinum | - Hạng thẻ: Hạng Bạch Kim - Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 - Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê - Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5% - Hạn mức tín dụng: Từ 80 triệu đồng trở lên - Lãi suất: 9,99% đến 16,5%/năm | - Phí thường niên: Thẻ chính 1.000.000 VND; thẻ phụ 600.000 VND - Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ - Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ - Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch - Phí xử lý giao dịch tại đơn vị chấp nhận thẻ nước ngoài: 1,1% số tiền giao dịch - Phí phạt chậm thanh toán: 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND | |
| Thẻ BIDV Visa Smile | - Hạng thẻ: Hạng Vàng - Ngày sao kê thẻ: Ngày 03 - Ngày đến hạn thanh toán sao kê: Ngày 08 - Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 3% - Hạn mức tín dụng: Từ 10 – 200 triệu đồng - Lãi suất: 12% | - Phí thường niên: Thẻ chính 400.000 VND; thẻ phụ 200.000 VND - Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 0,1% số tiền rút, tối thiểu 5.000 VNĐ - Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác: Tại Việt Nam: 2% số tiền rút, tối thiểu 25.000 VND; tại nước ngoài: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VND - Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch - Phí xử lý giao dịch tại ĐVCNT nước ngoài 1,1% số tiền giao dịch - Phí phạt chậm thanh toán: 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND | |
| Thẻ BIDV Visa Infinite | - Hạng thẻ: Hạng Infinite - Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 - Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê - Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5% - Hạn mức tín dụng: Từ 300 triệu đồng trở lên - Lãi suất: 9,99% đến 16,5%/năm | - Phí thường niên: Thẻ chính từ 9.999.000 VND, thẻ phụ: Từ 600.000 VND - Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 4% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VNĐ - Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác: 4% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VNĐ - Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch - Phí xử lý giao dịch tại ĐVCNT nước ngoài 1,1% số tiền giao dịch - Phí phạt chậm thanh toán: 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND | |
| Thẻ BIDV Visa Flexi | - Hạng thẻ: Hạng Chuẩn - Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 - Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê - Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5% - Hạn mức tín dụng: Từ 01 – 45 triệu đồng - Lãi suất: 18% | - Phí thường niên: Thẻ chính: 200.000 VND; thẻ phụ: 100.000 VND - Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ - Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ - Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch - Phí xử lý giao dịch tại ĐVCNT nước ngoài 1,1% số tiền giao dịch - Phí phạt chậm thanh toán: 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND | |
| Thẻ BIDV Vietravel Standard | - Hạng thẻ: Hạng Chuẩn - Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 - Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê - Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5% - Hạn mức tín dụng: Từ 01 – 100 triệu đồng - Lãi suất: 18% | - Phí thường niên: Thẻ chính: 300.000 VND, thẻ phụ: 150.000 VND - Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ - Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ - Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch - Phí xử lý giao dịch tại đơn vị chấp nhận thẻ nước ngoài: 1,1% số tiền giao dịch - Phí phạt chậm thanh toán: 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 200.000 VND |
Thẻ ghi nợ nội địa
Thẻ ghi nợ nội địa BIDV có các loại thẻ sau:
Thẻ ghi nợ BIDV Harmony
| Loại thẻ | Tính năng sản phẩm | Hạn mức giao dịch | Phí dịch vụ |
| Thẻ BIDV Harmony | - Rút tiền và thanh toán hàng hoá dịch vụ tại tất cả các điểm chấp nhận thẻ ATM/POS có biểu tượng logo Napas và BIDV (trong nước và nước ngoài). - Kết nối với dịch vụ BIDV Pay+ để rút tiền bằng mã QR trên ATM BIDV bằng thiết bị di động thông minh - Thanh toán trên thiết bị di động qua ứng dụng: Samsung Pay, BIDV Pay+ - Thanh toán online qua dịch vụ thanh toán hoá đơn online - Chuyển tiền liên ngân hàng 24/7 trên ATM - Liên kết tới tài khoản VND - Tiêu dùng đơn giản, không phải mang tiền mặt - Sử dụng kênh thanh toán an toàn và bảo mật - Quản lý chi tiêu hiệu quả, an toàn thông qua tin nhắn khi có phát sinh giao dịch - Được hưởng lãi trên số dư tài khoản | - Số tiền rút tối đa/ngày tại ATM BIDV: 70.000.000 VND - Số lần rút tối đa/ngày tại ATM BIDV: 20 lần - Số tiền chuyển khoản tối đa/ngày: 100.000.000 VND | - Phí phát hành lần đầu (VND/chưa VAT): 100.000 VND - Phí thường niên (VND/chưa VAT): 60.000 VND - Phí rút tiền mặt tại ATM BIDV: 1.000 VND/giao dịch - Phí rút tiền mặt tại ATM các ngân hàng kết nối: Trong nước: 3.000 VND/giao dịch; nước ngoài: 40.000 VND/giao dịch - Phí chuyển khoản cùng hệ thống BIDV tại ATM BIDV: 0,05% số tiền giao dịch; tối thiểu 2.000 VND, tối đa 15.000 VND - Phí chuyển khoản cùng hệ thống BIDV tại ngân hàng kết nối: 1.500 VND/giao dịch - Phí vấn tin số dư tài khoản trên ATM BIDV (không in hoá đơn): Miễn phí - Phí vấn tin số dư tài khoản tại ATM các Ngân hàng kết nối: Trong nước: 500 VND/giao dịch; nước ngoài: 10.000 VND/giao dịch - Phí in hóa đơn (các giao dịch trên ATM BIDV): 500 VND/giao dịch - Phí rút tiền mặt qua POS BIDV: 0,5% số tiền giao dịch, tối thiểu 5.000 VND |
| Thẻ BIDV eTrans | - Số tiền rút tối đa/ngày tại ATM BIDV: 50.000.000 VNĐ - Số lần rút tối đa/ngày tại ATM BIDV: 20 lần - Số tiền chuyển khoản tối đa/ngày: 100.000.000 VNĐ | - Phí phát hành lần đầu (VND/chưa VAT): 50.000 VNĐ - Phí thường niên (VND/chưa VAT): 30.000 VNĐ - Phí rút tiền mặt tại ATM BIDV: 1.000 VND/giao dịch - Phí rút tiền mặt tại ATM các ngân hàng kết nối: Trong nước: 3.000 VND/giao dịch; Nước ngoài: 40.000 VND/giao dịch - Phí chuyển khoản cùng hệ thống BIDV tại ATM BIDV: 0,05% số tiền giao dịch; tối thiểu 2.000 VND, tối đa 15.000 VND - Phí chuyển khoản cùng hệ thống BIDV tại ngân hàng kết nối: 1.500 VND/giao dịch - Phí vấn tin số dư tài khoản trên ATM BIDV (không in hoá đơn): Miễn phí - Phí vấn tin số dư tài khoản tại ATM các Ngân hàng kết nối: Trong nước: 500 VND/giao dịch; nước ngoài: 10.000 VND/giao dịch - Phí in hóa đơn (các giao dịch trên ATM BIDV): 500 VND/giao dịch - Phí rút tiền mặt qua POS BIDV: 0,5% số tiền giao dịch, tối thiểu 5.000 VND | |
| Thẻ BIDV Moving | - Phí phát hành lần đầu (VND/chưa VAT): 30.000 VND - Phí thường niên (VND/chưa VAT): 20.000 VND - Phí rút tiền mặt tại ATM BIDV: 1.000 VND/giao dịch - Phí rút tiền mặt tại ATM các ngân hàng kết nối: Trong nước: 3.000 VND/giao dịch; nước ngoài: 40.000 VND/giao dịch - Phí chuyển khoản cùng hệ thống BIDV tại ATM BIDV: 0,05% số tiền giao dịch; tối thiểu 2.000 VND, tối đa 15.000 VND - Phí chuyển khoản cùng hệ thống BIDV tại ngân hàng kết nối: 1.500 VND/giao dịch - Phí vấn tin số dư tài khoản trên ATM BIDV (không in hoá đơn): Miễn phí - Phí vấn tin số dư tài khoản tại ATM các Ngân hàng kết nối: Trong nước: 500 VND/giao dịch; nước ngoài: 10.000 VND/giao dịch - Phí in hóa đơn (các giao dịch trên ATM BIDV): 500 VND/giao dịch - Phí rút tiền mặt qua POS BIDV: 0,5% số tiền giao dịch, tối thiểu 5.000 VND | ||
| Thẻ đồng thương hiệu BIDV Co.opmart | - Phí phát hành lần đầu (VND/chưa VAT): Miễn phí phát hành - Phí thường niên (VND/chưa VAT): 50.000 VND - Phí rút tiền mặt tại ATM BIDV: 1.000 VND/giao dịch - Phí rút tiền mặt tại ATM các Ngân hàng kết nối: Trong nước: 3.000 VND/giao dịch; nước ngoài: 40.000 VND/giao dịch - Phí chuyển khoản cùng hệ thống BIDV tại ATM BIDV: 0,05% số tiền giao dịch; tối thiểu 2.000 VND, tối đa 15.000 VND - Phí chuyển khoản cùng hệ thống BIDV tại ngân hàng kết nối: 1.500 VND/giao dịch - Phí vấn tin số dư tài khoản trên ATM BIDV (không in hoá đơn): Miễn phí - Phí vấn tin số dư tài khoản tại ATM các Ngân hàng kết nối: Trong nước: 500 VND/giao dịch; nước ngoài: 10.000 VND/giao dịch - Phí in hóa đơn (các giao dịch trên ATM BIDV): 500 VND/giao dịch - Phí rút tiền mặt qua POS BIDV: 0,5% số tiền giao dịch, tối thiểu 5.000 VND |
Có thể thấy tại BIDV có đa dạng các loại thẻ để khách hàng lựa chọn, qua đó bạn có thể thấy sự khác nhau giữa các loại thẻ, ngoài ra bạn có thể xem thêm hướng dẫn làm thẻ ATM BIDV thông qua bài viết.
Đăng ký mở thẻ BIDV để tận hưởng những dịch vụ tiện ích
Đăng ký ngay
- Cách dễ dàng nhất để biết thẻ ATM của bạn thuộc chi nhánh ngân hàng nào?
- Làm thẻ ATM Agribank cần điều kiện, thủ tục gì và làm ở đâu?
- Độ tuổi làm thẻ ATM là bao nhiêu?
Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây
Theo thị trường tài chính Việt Nam
#Kiến thức thẻ ATMĐánh giá bài viết:
3,5 (3 lượt)
3,5 (3 lượt)
Bài viết có hữu ích không?
Có KhôngTư vấn thẻ tín dụng
Tỉnh/Thành phố * TP Hà Nội TP HCM TP Cần Thơ TP Đà Nẵng TP Hải Phòng An Giang Bà Rịa - Vũng Tàu Bắc Giang Bắc Kạn Bạc Liêu Bắc Ninh Bến Tre Bình Định Bình Dương Bình Phước Bình Thuận Cà Mau Cao Bằng Đắk Lắk Đắk Nông Điện Biên Đồng Nai Đồng Tháp Gia Lai Hà Giang Hà Nam Hà Tĩnh Hải Dương Hậu Giang Hòa Bình Hưng Yên Khánh Hòa Kiên Giang Kon Tum Lai Châu Lâm Đồng Lạng Sơn Lào Cai Long An Nam Định Nghệ An Ninh Bình Ninh Thuận Phú Thọ Phú Yên Quảng Bình Quảng Nam Quảng Ngãi Quảng Ninh Quảng Trị Sóc Trăng Sơn La Tây Ninh Thái Bình Thái Nguyên Thanh Hóa Thừa Thiên Huế Tiền Giang Trà Vinh Tuyên Quang Vĩnh Long Vĩnh Phúc Yên Bái Tôi đã đọc, hiểu và đồng ý về chính sách bảo mật, thỏa thuận sử dụng của công ty.Bạn chưa đồng ý với chúng tôi
ĐĂNG KÝ NGAYBình luận
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận Nội quy: Bình luận có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick. Gửi bình luận Có bình luậnCó thể bạn quan tâm
Cách chuyển và nhận tiền từ nước ngoài về Việt Nam
Cách dễ dàng nhất để biết thẻ ATM của bạn thuộc chi nhánh ngân hàng nào?
Thẻ Visa là gì? Nên làm thẻ Visa của ngân hàng nào?
Các lỗi chuyển tiền không nhận được và cách khắc phục nhanh chóng
Đầu số tài khoản có tác dụng gì với ngân hàng và người sử dụng
Góc nhìn
Tỷ suất sinh lợi là gì? Ví dụ và cách tính tỷ suất sinh lợi
Tại sao nên mua bảo hiểm y tế trước khi mua bảo hiểm nhân thọ?
6 trường hợp nên nhanh chóng thay đổi đại lý bảo hiểm nhân thọ
Ai nên mua bảo hiểm liên kết đơn vị?
8 lý do khiến phí bảo hiểm nhân thọ của bạn cao hơn những người khác
*
Email*
Số điện thoại*
Tỉnh/Thành phố*
Chọn Tỉnh/Thành phố TP Hà Nội TP HCM TP Cần Thơ TP Đà Nẵng TP Hải Phòng An Giang Bà Rịa - Vũng Tàu Bắc Giang Bắc Kạn Bạc Liêu Bắc Ninh Bến Tre Bình Định Bình Dương Bình Phước Bình Thuận Cà Mau Cao Bằng Đắk Lắk Đắk Nông Điện Biên Đồng Nai Đồng Tháp Gia Lai Hà Giang Hà Nam Hà Tĩnh Hải Dương Hậu Giang Hòa Bình Hưng Yên Khánh Hòa Kiên Giang Kon Tum Lai Châu Lâm Đồng Lạng Sơn Lào Cai Long An Nam Định Nghệ An Ninh Bình Ninh Thuận Phú Thọ Phú Yên Quảng Bình Quảng Nam Quảng Ngãi Quảng Ninh Quảng Trị Sóc Trăng Sơn La Tây Ninh Thái Bình Thái Nguyên Thanh Hóa Thừa Thiên Huế Tiền Giang Trà Vinh Tuyên Quang Vĩnh Long Vĩnh Phúc Yên BáiChọn Tỉnh/Thành phố
Nhấp chọn “Xem kết quả”, nghĩa là bạn đã đọc, hiểu và chấp nhận chính sách bảo mật, thỏa thuận sử dụng của chúng tôi
Xem kết quảSO SÁNH THẺ TÍN DỤNG
Số mức thu nhập
Chọn số mức thu nhập Dưới 4.5 triệu; Từ 4.5 - 6 triệu; Từ 6 - 7 triệu; Từ 7 - 8 triệu; Từ 8 - 10 triệu; Từ 10 - 16 triệu; Từ 16 - 20 triệu; Trên 20 triệu; Chọn số mức thu nhậpHình thức nhận lương
Chọn hình thức nhận lương Chuyển khoản; Tiền mặt; Chọn hình thức nhận lươngTài sản thế chấp khác
Chọn tài sản thế chấp Không có; Sổ tiết kiệm; Sở hữu nhà; Sở hữu ô tô; Thẻ tín dụng ngân hàng khác; Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ; Tài khoản tiền gửi; Chọn tài sản thế chấpHọ và tên *
Email *
Số điện thoại *
Tỉnh/Thành phố *
Chọn Tỉnh/Thành phố TP Hà Nội; TP HCM; TP Cần Thơ; TP Đà Nẵng; TP Hải Phòng; An Giang; Bà Rịa - Vũng Tàu; Bắc Giang; Bắc Kạn; Bạc Liêu; Bắc Ninh; Bến Tre; Bình Định; Bình Dương; Bình Phước; Bình Thuận; Cà Mau; Cao Bằng; Đắk Lắk; Đắk Nông; Điện Biên; Đồng Nai; Đồng Tháp; Gia Lai; Hà Giang; Hà Nam; Hà Tĩnh; Hải Dương; Hậu Giang; Hòa Bình; Hưng Yên; Khánh Hòa; Kiên Giang; Kon Tum; Lai Châu; Lâm Đồng; Lạng Sơn; Lào Cai; Long An; Nam Định; Nghệ An; Ninh Bình; Ninh Thuận; Phú Thọ; Phú Yên; Quảng Bình; Quảng Nam; Quảng Ngãi; Quảng Ninh; Quảng Trị; Sóc Trăng; Sơn La; Tây Ninh; Thái Bình; Thái Nguyên; Thanh Hóa; Thừa Thiên Huế; Tiền Giang; Trà Vinh; Tuyên Quang; Vĩnh Long; Vĩnh Phúc; Yên Bái;Nhấp chọn “Xem kết quả”, nghĩa là bạn đã đọc, hiểu và chấp nhận các chính sách bảo mật, thỏa thuận sử dụng của chúng tôi
XEM KẾT QUẢTừ khóa » Các Loại Thẻ Ngân Hàng Bidv
-
So Sánh Thẻ - BIDV
-
[TỔNG HỢP] Các Loại Thẻ Tín Dụng Ngân Hàng BIDV
-
Thẻ Tín Dụng Có Mấy Loại? Phân Loại Và Tìm Hiểu Các Loại Thẻ Thông ...
-
So Sánh Thẻ - BIDV
-
Thẻ Ghi Nợ Nội địa - BIDV
-
Thẻ Tín Dụng Quốc Tế - BIDV
-
Dịch Vụ Thẻ - BIDV
-
Các Loại Thẻ ATM Của Ngân Hàng BIDV Và Biểu Phí 2022
-
Các Loại Thẻ ATM BIDV 2022 Và Cách Nhận Biết Thẻ BIDV Theo Màu ...
-
Tất Tần Tật Về Các Loại Thẻ BIDV Bạn Cần Phải Biết
-
Tổng Hợp Các Loại Thẻ Ngân Hàng BIDV Phổ Biến Hiện Nay
-
Các Loại Thẻ ATM BIDV Và Biểu Phí Thẻ BIDV 2022
-
Các Loại Thẻ Ngân Hàng BIDV 2022: Biểu Phí, Đăng Ký, Sử Dụng
-
Tổng Hợp Các Loại Thẻ Ngân Hàng BIDV Phổ Biến Hiện Nay