Bạn chưa có cổ phiếu theo dõi nào! Nhấn [+] để thêm. Thêm mã
× Thêm mã cổ phiếu theo dõi
Nhập mã: Đóng Thêm mã
- VN-Index 0.00 0 (0%)
- HNX-Index 0.00 0 (0%)
- UPCOM-Index 0.00 0 (0%)
- Chứng khoán
- Tài chính ngân hàng
- Bất động sản
- Doanh nghiệp
- Kinh tế đầu tư
- Đấu giá - Cổ phần hóa
- Thoái vốn SCIC
- Đấu giá tài sản DATC
- IPO - Cổ phần hóa
- Dữ liệu doanh nghiệp
- Sàn HOSE
- Sàn HNX
- Sàn UPCOM
- Sàn OTC
SỰ KIỆN: VCB: Giao dịch 111.108.873 cp niêm yết bổ sung MWG: Giao dịch 12.729.511 cp niêm yết bổ sung CII: Giao dịch 3.000.000 cp niêm yết bổ sung Tìm
Ngân hàng TMCP Bảo Việt Bao Viet Joint Stock Commercial Bank Mã CK: BVBANK 6.20
■■ 0 (0%) (cập nhật 08:30 05/11/2024) Đang giao dịch Sàn giao dịch: OTC Nhóm ngành: Ngân hàng Website: http://www.baovietbank.vn
Đồ thị giá TIN DOANH NGHIỆP Thời gian | Tiêu đề |
01/06/2018 | Ồ ạt tăng vốn, thứ hạng các ngân hàng sẽ thay đổi thế nào? |
11/05/2018 | Ngân hàng Bảo Việt được mở 5 chi nhánh và 2 PGD mới |
20/05/2017 | Baovietbank báo lãi 117 tỷ đồng năm 2016 |
31/10/2016 | Vinamilk: 9 tháng lãi cao nhờ bứt phá ở thị trường nước ngoài |
14/11/2014 | Ngân hàng Bảo Việt không còn là công ty con của Tập đoàn Bảo Việt |
26/02/2014 | Ngân hàng Bảo Việt tuyển dụng nhiều vị trí trong tháng 2/2014 |
27/09/2013 | Ông Nguyễn Hồng Tuấn tiếp tục làm Tổng giám đốc Ngân hàng Bảo Việt |
14/07/2013 | Phó chủ tịch Ngân hàng Bảo Việt giấu biệt lý lịch đen |
27/02/2013 | Bất ngờ tình hình tuyển dụng của các ngân hàng năm 2012 |
25/02/2013 | BaoVietBank: Năm 2012 đạt 121 tỷ đồng LNTT |
<< Trước | Sau >>
Thông tin tài chính KẾT QUẢ KINH DOANH (triệu đồng) | << Trước | Sau >> |
Năm tài chính | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 |
Thu nhập lãi thuần | 381,020 | 473,776 | 614,669 | 880,979 |
Chi phí hoạt động | 290,585 | 339,842 | 395,353 | 497,936 |
Tổng TNTT | 134,063 | 110,951 | 116,674 | 147,037 |
Tổng LNST | 103,895 | 86,509 | 93,307 | 144,594 |
LNST của CĐ cty mẹ | 103,895 | 86,509 | 93,307 | 144,594 |
CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (triệu đồng) |
Năm tài chính | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 |
Tổng tài sản | 24,165,506 | 30,698,906 | 34,291,272 | 48,860,978 |
- Tiền, vàng gửi và cho vay các TCTD | 7,810,446 | 6,713,294 | 3,219,722 | 6,458,476 |
- Cho vay khách hàng | 9,711,108 | 12,779,538 | 15,056,856 | 21,407,368 |
Nợ phải trả | 20,822,697 | 27,338,000 | 31,005,434 | 45,363,908 |
- Tiền gửi và vay các TCTD | 8,145,573 | 8,553,713 | 7,393,423 | 16,250,984 |
- Tiền gửi của khách hàng | 12,410,708 | 15,124,856 | 20,699,971 | 24,065,284 |
Vốn và các quỹ | 3,342,809 | 3,360,906 | 3,285,838 | 3,497,071 |
- Vốn của TCTD | 3,150,000 | 3,150,000 | 3,150,000 | 3,150,000 |
- Lợi nhuận chưa phân phối | 101,952 | 106,973 | 18,010 | 211,603 |
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH |
Năm tài chính | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 |
EPS (VNĐ) | 1,339 | 1,264 | 1,120 | 1,348 |
BVPS (VNĐ) | 10,612 | 10,670 | 10,431 | 11,102 |
ROE (%) | 3.18 | 2.58 | 2.81 | 4.26 |
ROA (%) | 0.51 | 0.32 | 0.29 | 0.35 |
TÀI LIỆU CỔ ĐÔNG Năm | Tiêu đề |
2018 | Tài liệu cổ đông năm 2018 |
2018 | Nghị quyết đại hội cổ đông thường niên năm 2018 |
2018 | Báo cáo tài chính 6 tháng đầu năm 2018 |
2018 | Báo cáo tài chính Soát xét 6 tháng đầu năm 2018 |
Xem thêm ... |
2017 | Tài liệu cổ đông năm 2017 |
2017 | Báo cáo thường niên năm 2017 |
2017 | Báo cáo tài chính Kiểm toán năm 2017 |
2017 | Nghị quyết đại hội cổ đông thường niên năm 2017 |
2017 | Báo cáo tài chính quý 4 năm 2017 |
2017 | Báo cáo tài chính quý 1 năm 2017 |
2017 | Báo cáo tài chính năm 2017 |
2017 | Báo cáo tài chính 6 tháng đầu năm 2017 |
Xem thêm ... |
2016 | Tài liệu cổ đông năm 2016 |
2016 | Báo cáo tài chính Kiểm toán năm 2016 |
2016 | Nghị quyết đại hội cổ đông thường niên năm 2016 |
2016 | Báo cáo thường niên năm 2016 |
Xem thêm ... |
2015 | Tài liệu cổ đông năm 2015 |
2015 | Báo cáo tài chính Kiểm toán năm 2015 |
2015 | Báo cáo thường niên năm 2015 |
Xem thêm ... |
2014 | Tài liệu cổ đông năm 2014 |
2014 | Báo cáo tài chính Kiểm toán năm 2014 |
2014 | Báo cáo thường niên năm 2014 |
2014 | Báo cáo tài chính Soát xét 6 tháng đầu năm 2014 |
Xem thêm ... |
2013 | Tài liệu cổ đông năm 2013 |
2013 | Báo cáo tài chính Kiểm toán năm 2013 |
Xem thêm ... |
2012 | Tài liệu cổ đông năm 2012 |
2012 | Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 2012 |
2012 | Báo cáo thường niên năm 2012 |
2012 | Báo cáo tài chính Kiểm toán năm 2012 |
2012 | Báo cáo tài chính quý 4 năm 2012 |
2012 | Báo cáo tài chính quý 3 năm 2012 |
2012 | Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2012 |
2012 | Báo cáo tài chính Soát xét 6 tháng đầu năm 2012 |
2012 | Báo cáo tài chính Quý 2 năm 2012 |
2012 | Báo cáo tài chính năm 2011 |
2012 | Báo cáo tài chính quý 2 năm 2012 |
2012 | Báo cáo tài chính giữa niên độ năm 2012 |
Xem thêm ... |
2011 | Tài liệu cổ đông năm 2011 |
2011 | Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 2011 |
2011 | Báo cáo tài chính kiểm toán năm 2011 |
2011 | Báo cáo thường niên năm 2011 |
2011 | Báo cáo tài chính năm 2010 |
Xem thêm ... |
2010 | Tài liệu cổ đông năm 2010 |
2010 | Báo cáo tài chính kiểm toán năm 2010 |
2010 | Báo cáo thường niên năm 2010 |
2010 | Báo cáo tài chính năm 2009 |
Xem thêm ... |
2009 | Tài liệu cổ đông năm 2009 |
2009 | Báo cáo tài chính kiểm toán năm 2009 |
2009 | Báo cáo thường niên năm 2009 |
Xem thêm ... |
Tìm Chỉ số tài chính cơ bản
EPS 4 quý gần nhất (VNĐ) | 1,348 |
P/E | 4.60 |
P/B | 0.56 |
Giá trị sổ sách/cp (VNĐ) | 11,102 |
SLCP Niêm Yết | 300,000,000 |
SLCP Lưu Hành | 300,000,000 |
Vốn hóa (tỷ đồng) | 1,860.00 |
Lịch sử giao dịch
Ngày | Giá | Thay đổi | KLGD (nghìn) | GTGD (tỷ) |
05/11 | 6.20 | 0 (0%) | 50 | 3 |
04/11 | 6.20 | +0.30 (+5.08%) | 50 | 3 |
25/08 | 5.90 | -0.55 (-8.53%) | 50 | 3 |
24/08 | 6.45 | 0 (0%) | 150 | 10 |
23/08 | 6.45 | 0 (0%) | 150 | 10 |
22/08 | 6.45 | 0 (0%) | 150 | 10 |
21/08 | 6.45 | 0 (0%) | 150 | 10 |
20/08 | 6.45 | 0 (0%) | 150 | 10 |
19/08 | 6.45 | 0 (0%) | 150 | 10 |
18/08 | 6.45 | -0.55 (-7.86%) | 150 | 10 |
(ĐVT: 1,000 VNĐ) |
Xem thêm... Doanh nghiệp cùng ngành
Mã | Sàn | Giá (+/-) | EPS | P/E |
ABBANK | OTC | 14.22 ■■ 0.00 | 919 | 15.47 |
CMFC | OTC | 11.00 ▼ -4.83 | 884 | 12.44 |
DABANK | OTC | 8.00 ▼ -1.00 | 958 | 8.35 |
OJBANK | OTC | 2.50 ■■ 0.00 | 472 | 5.30 |
EABANK | OTC | 2.50 ■■ 0.00 | 54 | 46.30 |
EVNF | OTC | 10.00 ■■ 0.00 | 722 | 13.85 |
FCB | OTC | 4.90 ■■ 0.00 | 539 | 9.09 |
GB | OTC | 4.50 ▼ -0.50 | 1,239 | 3.63 |
VCBANK | OTC | 8.00 ■■ 0.00 | 177 | 45.20 |
HDBANK | HOSE | 36.08 ■■ 0.00 | 0 | 0 |
Xem thêm... Giới thiệu doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp phát hành: Ngân hàng TMCP Bảo Việt Tên giao dịch: BAO VIET JOINT STOCK COMMERCIAL BANK Tên viết tắt: BAOVIET BANK Vốn điều lệ: 1.500.000.000.000 đồng Lịch sử hình thành và phát triển: Được thành lập theo giấy phép hoạt động số 328/GP-NHNN, ngày 11/12/2008 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, ngân hàng TMCP Bảo Việt (BAOVIET BANK) đã chính thức trở thành thành viên trẻ nhất của tập đoàn Tài chính - Bảo hiểm Bảo Việt cũng như hệ thống ngân hàng thương mại tại Việt Nam. Sự ra đời của BAOVIET Bank góp phần hình thành thế chân kiềng vững chắc giữa Bảo hiểm - Ngân hàng - Chứng khoán, tạo nên sức mạnh tổng hợp, đảm bảo cho sự phát triển bền vững, toàn diện cho toàn hệ thống Bảo Việt. Với các cổ đông sáng lập là Tập đoàn Bảo Việt, Tổng Công ty sữa Việt Nam (Vinamilk) và Công ty Cổ phần Tập đoàn CMC cùng một số cổ đông là các tổ chức có uy tín khác trong nước, BAOVIET BANK có nhiều điều kiện thuận lợi trong việc phát triển quan hệ đối tác với các tổ chức kinh tế trong và ngoài nước, ứng dụng công nghệ ngân hàng tiến tiến và hiệu quả nhất để tạo nên sức mạnh cạnh tranh cho ngân hàng, tạo tiền đề để trở thành ngân hàng bán lẻ hàng đầu tại Việt Nam vào năm 2015. Cổ đông chiến lược: - Tập đoàn Bảo Việt (52%); - Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam (8%) - Công ty Cổ phần Tập đoàn Công nghệ CMC (9,9%).
Xem thêm ... Thông tin liên hệ
Địa chỉ: Tòa nhà Bảo Việt - Số 8 - Lê Thái Tổ - Q.Hoàn Kiếm - Tp.Hà Nội Điện thoại: (84.24) 3928 8989 Fax: (84.24) 3928 8899 Email: info@baovietbank.vn Website: http://www.baovietbank.vn
× Modal title
Đóng Gửi đi