Ngành Công Nghệ Vật Liệu Là Gì? Học Ngành ... - Hướng Nghiệp GPO

Kỹ thuật Vật liệu không phải là một ngành học mới nhưng luôn thu hút rất nhiều thí sinh lựa chọn tại các trường đại học, bởi nhu cầu nhân lực ngành này tại các công ty, doanh nghiệp vô cùng lớn.

Nếu đây là ngành học bạn đang quan tâm thì hãy cùng tìm hiểu thông qua bài viết này của Hướng nghiệp GPO nhé!

1. Giới thiệu chung về ngành Công nghệ vật liệu

Công nghệ vật liệu (Mã ngành: 7510402) là ngành nghiên cứu và triển khai các phương pháp chế tạo, xử lý vật liệu nhằm mục đích thu được vật liệu mới bền hơn, nhẹ hơn, có đặc tính ưu việt hơn, hấp dẫn và tiện dụng hơn trước đáp ứng được nhu cầu ngày càng cao của con người.

Ngành Công nghệ Vật liệu trang bị những kiến thức cơ bản và cơ sở khoa học để sinh viên hiểu biết nền tảng chung các nhóm vật liệu chính như: Kim loại, vật liệu Silicat, vật liệu Polyme, vật liệu Năng lượng và các vật liệu tiên tiến như vật liệu Bán dẫn, vật liệu Siêu dẫn, vật liệu Y sinh. Từ đó có thể nắm bắt được mối quan hệ giữa cấu trúc và tính chất của vật liệu.

Ngành học này đào tạo sinh viên có năng lực về: Lựa chọn, sử dụng hợp lý và kiểm soát chất lượng vật liệu xây dựng tăng tính hiệu quả cho công trình, thiết kế, quản lý, vận hành các dây chuyền công nghệ sản xuất vật liệu xây dựng như bê tông, xi măng, thủy tinh, gốm sứ XD và có khả năng nghiên cứu phát triển vật liệu mới, công nghệ sản xuất và thi công vật liệu mới.

Ngoài ra, sinh viên còn được trang bị thêm những kỹ năng mềm như: Kỹ năng về giao tiếp, thuyết trình, kỹ năng phân tích, tổng hợp thông tin, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng quản lý điều hành và kỹ năng về nghiên cứu, đánh giá các vật liệu chuyên ngành; giúp sinh viên ra trường thích nghi nhanh với môi trường làm việc thực tế.

2. Các trường đào tạo ngành Công nghệ vật liệu

Khu vực miền Bắc

  • ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP - VNUF
  • ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI - HUST

Khu vực miền Trung

  • ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

Khu vực miền Nam

  • TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM – HCMUT
  • ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM - SPK
  • ĐẠI HỌC CẦN THƠ - CTU
  • ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HCM

3. Các khối xét tuyển ngành Công nghệ vật liệu

  • A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

  • A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

  • B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

  • D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

  • D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)

  • D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)

4. Chương trình đào tạo ngành Công nghệ vật liệu

Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương

1

Những NLCB của CN Mác-Lênin I

2

Những NLCB của CN Mác-Lênin II

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

4

Đường lối CM của Đảng CSVN

5

Pháp luật đại cương

Giáo dục thể chất

6

Lý luận thể dục thể thao (bắt buộc)

7

Bơi lội (bắt buộc)

Tự chọn trong danh mục

8

Tự chọn thể dục 1

9

Tự chọn thể dục 2

10

Tự chọn thể dục 3

Giáo dục Quốc phòng - An ninh (165 tiết)

11

Đường lối quân sự của Đảng

12

Công tác quốc phòng, an ninh

13

QS chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC)

Tiếng Anh

14

Tiếng Anh I

15

Tiếng Anh II

Khối kiến thức Toán và Khoa học cơ bản

16

Giải tích I

17

Giải tích II

18

Giải tích III

19

Đại số

20

Vật lý đại cương I

21

Vật lý đại cương II

22

Tin học đại cương

23

Hóa học I

24

Hóa học II

25

Đồ họa kỹ thuật I

Cơ sở và cốt lõi ngành

Cơ sở và cốt lõi ngành chung cho 04 định hướng

26

Nhập môn KH&KT vật liệu

27

Kỹ thuật điện

28

Sự hình thành tổ chức tế vi vật liệu

29

Nhiệt động học vật liệu

30

Hóa học chất rắn

31

Phương pháp tính toán vật liệu

32

Các phương pháp kiểm tra và đánh giá vật liệu

33

Tính chất quang, điện, từ của vật liệu

34

Các quá trình trong kỹ thuật vật liệu

35

Hành vi cơ nhiệt của vật liệu

36

Thí nghiệm II

37

Thí nghiệm II

38

Cơ sở và cốt lõi ngành chung cho từng định hướng

39

Mô đun 1: Định hướng Vật liệu kim loại

40

Mô đun 1.1: Công nghệ vật liệu

41

Kỹ thuật môi trường trong công nghiệp

42

Vật liệu kỹ thuật

43

Thiết kế chi tiết máy

44

Công nghệ tạo hình vật liệu

45

Luyện kim vật lý

46

Đồ án: Lựa chọn vật liệu

47

Mô đun 1.2: Vật liệu tiên tiến và cấu trúc nano

48

Vật liệu nano

49

Công nghệ vật liệu cấu trúc nano

50

Mô hình hóa và mô phỏng vật liệu

51

Công nghệ vật liệu tiên tiến

52

Tính năng vật liệu trong các môi trường đặc biệt

53

Đồ án: Lựa chọn vật liệu

54

Mô đun 2: Định hướng Vật liệu Polyme

55

Hóa hữu cơ

56

Hóa lý

57

Hóa phân tích

58

Thí nghiệm hóa phân tích

59

Hóa lý polyme cơ sở

60

Hóa học polyme cơ sở

61

Mô đun 3: Định hướng Vật liệu điện tử và quang tử

62

Tính chất điện tử của vật liệu

63

Vật liệu điện tử và linh kiện

64

Vật liệu hữu cơ và sinh học

65

Vật liệu cho năng lượng

66

Nhập môn công nghệ chế tạo bán dẫn

67

Các phương pháp khảo sát vật liệu và linh kiện bán dẫn

68

Thực tập chế tạo và khảo sát vật liệu và linh kiện bán dẫn

Kiến thức bổ trợ

68

Quản trị học đại cương

69

Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp

70

Tâm lý học ứng dụng

71

Kỹ năng mềm

72

Tư duy công nghệ và thiết kế kỹ thuật

73

Thiết kế mỹ thuật công nghiệp

74

Technical Writing and Presentation

Tự chọn theo định hướng ứng dụng (chọn theo mô đun)

Mô đun 1: Vật liệu kim loại

75

Mô đun 1.1.1: Kỹ thuật gang thép

76

Luyện thép

77

Luyện gang lò cao

78

Tinh luyện và đúc phôi thép

79

Luyện kim phi cốc

80

Xử lý & tái chế chất thải trong luyện kim

81

Đồ án CN&TB luyện gang thép

82

Mô đun 1.1.2: Cơ học vật liệu và Cán kim loại

83

Lý thuyết cán

84

Công nghệ cán

85

Thiết bị cán

86

Đồ án CN&TB cán

87

Tự động hóa quá trình cán

88

Thiết kế xưởng cán

89

Mô đun 1.1.3: Vật liệu và Công nghệ đúc

90

Công nghệ nấu luyện hợp kim

91

Công nghệ Đúc

92

Dự án thiết kế xưởng đúc

93

Chuyên đề thực nghiệm

94

Hợp kim đúc đặc biệt

95

Các phương pháp đúc đặc biệt

96

Mô đun 1.1.4: Vật liệu kim loại màu và Compozit

97

Cơ sở lý thuyết luyện kim màu

98

Luyện kim loại màu nặng

99

Luyện kim loại màu nhẹ

100

Luyện kim bột

101

Đồ án CN&TB luyện kim màu

102

Chuẩn bị liệu cho luyện kim

103

Mô đun 1.1.5: Vật liệu học, Xử lý nhiệt và bề mặt

104

Công nghệ và thiết bị nhiệt luyện

105

Công nghệ xử lý bề mặt

106

Ăn mòn và bảo vệ kim loại

107

Hợp kim hệ sắt

108

Hợp kim phi sắt

109

Đồ án môn học

110

Mô đun 1.2: Vật liệu tiên tiến và cấu trúc nano

111

KH & KT vật liệu y sinh

112

Vật liệu năng lượng sạch

113

Vật liệu compozit

114

Vật liệu nano trong hàng không và vận tải

115

Công nghệ bề mặt và màng mỏng

116

Vật liệu vô định hình

Mô đun 2: Vật liệu Polyme

117

Công nghệ vật liệu polyme – compozit

118

Hóa học các chất tạo màng và sơn

119

Công nghệ cao su

120

Máy và thiết bị gia công nhựa nhiệt dẻo

121

Kỹ thuật sản xuất chất dẻo

Mô đun 3: Vật liệu điện tử và quang tử

122

Mô đun 3.1: Vật liệu điện tử và quang điện tử

123

Vật lý và Vật liệu của bán dẫn

124

Vật liệu và linh kiện quang điện tử và quang tử

125

Công nghệ chế tạo vật liệu và linh kiện điện tử nano

126

Thiết kế và chế tạo linh kiện vi cơ điện tử

127

Từ học và vật liệu từ

128

Mô phỏng linh kiện điện tử và quang điện tử

129

Thực tập chế tạo vật liệu và linh kiện điện tử nano

130

Mô đun 3.2: Vật liệu Y sinh và Năng lượng

131

Điện tử thân thiện với môi trường

132

Cơ sở về các quá trình năng lượng tái tạo

133

Thiết kế và ứng dụng vật liệu sinh học

134

Khoa học và công nghệ pin và tế bào nhiên liệu.

135

Vật liệu gốm y sinh

136

Pin năng lượng mặt trời

137

Thực tập chế tạo vật liệu năng lương và y sinh

Thực tập kỹ thuật và Đồ án tốt nghiệp Cử nhân

138

Thực tập kỹ thuật

139

Đồ án tốt nghiệp

Khối kiến thức kỹ sư

Tự chọn kỹ sư

Thực tập kỹ sư

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư

Theo Đại học Bách khoa Hà Nội

5. Cơ hội việc làm sau tốt nghiệp

Tốt nghiệp ngành Công nghệ Vật liệu, người học có đủ năng lực để đảm nhận các vị trí công việc sau:

  • Kỹ sư thiết kế, nghiên cứu, vận hành trong các công ty, tập đoàn công nghiệp trong và ngoài nước thuộc các lĩnh vực khoa học và Kỹ thuật Vật liệu, vật liệu điện - điện tử...

  • Giảng viên tại các trường đại học, trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và Viện nghiên cứu có liên quan đến vật liệu.

  • Quản lý giám sát, kiểm soát chất lượng vật liệu và thi công các dự án xây dựng trong các Công ty sản xuất các cấu kiện, vật liệu xây dựng, vật liệu trang trí nội thất.

  • Cán bộ kỹ thuật tại các nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng như: bê tông, xi măng, gốm xây dựng, thủy tinh xây dựng.

  • Cán bộ công tác tại các cơ quan quản lý Nhà nước về vật liệu xây dựng.

  • Kỹ sư vận hành tại các công ty luyện kim, đúc, cán-kéo, nhiệt luyện kim loại, các công ty sản xuất xi măng, bê tông, gốm sứ…

  • Kỹ sư chế tạo thiết bị dân dụng, thiết bị công nghiệp tại các công ty sản xuất thiết bị sản xuất năng lượng mặt trời, năng lượng gió, các công ty sản xuất pin, ắc quy.

  • Làm việc trong các cơ quan, Viện nghiên cứu thiết kế thiết bị, cải tiến công nghệ và cơ quan quản lý và kiểm định chất lượng nguyên vật liệu như Hải quan, Trung Tâm tiêu chuẩn đo lường chất lượng.

  • Giám đốc doanh nghiệp kinh doanh, tư vấn, cung cấp vật liệu cho các doanh nghiệp sản xuất máy móc cơ khí hoặc dân dụng.

Lời kết

Hướng nghiệp GPO hy vọng rằng các bạn đã có thông tin về ngành Công nghệ vật liệu. Nếu bạn muốn xác định sự phù hợp của bản thân với ngành học này, hãy cùng Hướng nghiệp GPO làm bài trắc nghiệm sở thích nghề nghiệp Holland nhé!

Minh Trâm

Theo tuyensinhso.vn

Từ khóa » Công Nghệ Vật Liệu Tạo Ra Các Sản Phẩm Là