NGÀY CUỐI CÙNG HỌC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
NGÀY CUỐI CÙNG HỌC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch ngày cuối cùng
last dayfinal daylast datefinal datelast dayshọc
studyschoolhighacademicstudent
{-}
Phong cách/chủ đề:
I can't believe today is the last day of school.Vào ngày cuối cùng học nấu ăn, du khách sẽ học nấu các món ăn ngon nhất đất phương Nam: thịt đà điểu, cơm dừa, canh chua.
In the last cooking lesson, you will learn some of the best southern dishes: Caramel Pork, steamed rice in coconut juice and Sour Fish Soup or‘Canh Chua.Tôi không tinđược là hôm nay là ngày cuối cùng học ở đây.
I can't believe the last day of school is already here.Sẽ không có lớp học vào ngày cuối cùng của khoá học.
There will be NO AFTERCARE on the last day of school.Lần này, những người trưởng thành là những người học bài học từ những đứa trẻ của họ vàomột ngày đầy bất ngờ trong ngày cuối cùng đi học.
But this time around, the adults are the ones learninglessons from their kids on a day full of surprises: the last day of school.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từhóa họchọc cách khóa họcvũ khí hóa họchọc đại họcngười họchọc ngôn ngữ máy họchọc trung họcvào đại họcHơnSử dụng với trạng từhọc được nhiều học sâu cũng họchọc lại học nhiều hơn học rất nhiều vừa họchọc sớm thường họchọc giỏi HơnSử dụng với động từbắt đầu họccố gắng họcdân tộc họchọc hỏi thêm tiếp tục học hỏi học thông qua quyết định họcdạy học sinh cố gắng học hỏi hỗ trợ học tập HơnSau khi Lenny Feder đưa gia đình trở về quê nhà, anh cùng các bạn họcđược nhiều điều từ những đứa con vào ngày cuối cùng chúng đi học.
After Lenny Feder moves his family back to his home town,he and his friends learn some lessons from their kids on the last day of school.Ngày cuối cùng đợt học, chúng tôi họp tổng kết vào buổi sáng.
On the last day of the class, we meet in person in the morning.Thứ Năm, June 4: Ngày cuối cùng của năm học.
Thursday, June 4, Last day of School!Tôi còn nhớ ngày cuối cùng của năm học lớp sáu.
I remember the last day of school in sixth grade.Thứ Năm, 4 tháng Sáu: Ngày cuối cùng của năm học.
Thursday, June 4: Last Day of School.Các em, hôm nay là ngày cuối cùng trong đời học sinh của các em.
Dear students it is the last day of your university life.Rồi chúng tôi cũng chẳngcó dịp nói chuyện gì với nhau cho tới ngày cuối cùng của học kỳ xuân năm 1971.
We didn't talk to each other again until the last day of classes in the spring of 1971.Các dịch vụ phải đượcthực hiện giữa ngày đầu tiên và ngày cuối cùng của năm học.
Services must take place between the first and last days of the school year.Vào ngày cuối cùng của năm học, tôi đã trao cho anh“ lần đầu tiên” của mình.
On the last day of school, I got my first"D" in my life.Chúng tôi không trò chuyện lại với nhau cho đến ngày cuối cùng của khóa học vào mùa xuân 1971.
We didn't talk to each other again until the last day of classes in the spring of 1971.Nghe có vẻ kỳ quặc bởi vì cha mẹ thường tổchức bữa tiệc chia tay vào ngày cuối cùng của năm học.
Perhaps it sounds really weird,because parents usually throw some parties on the last day of school.Là ngày cuối cùng của học kỳ, nhưng Godou không đi học.
It was the last day of the first semester, but Tatsuya was not going to go to school today.Ngày hôm sau, cũng là ngày cuối cùng của khoá học, những người đó quay lại ngay khi Sư phụ vừa kết thúc bài giảng.
The next day, which was the last day of the lecture, those people returned right after Master finished the lecture..Lần này, những người trưởng thành là những người học bài học từ những đứa trẻ của họ vàomột ngày đầy bất ngờ trong ngày cuối cùng đi học.
This time around, the grown-ups are the ones learning lessons from theirkids on a day notoriously full of surprises: the last day of school….Đó là ngày cuối cùng tôi học tại trường đó.
That was my last day at that school.Hôm nay là ngày cuối cùng để nhận học sinh.
Today is the last day to recruit students.Chúng tôi trải qua mấy ngày cuối cùng ở đại học trong một màn sương mù đờ đẫn.
We went through those last few college days in a numb fog.Bộ đệm đệm Pianoforte sẽ được cung cấp vào ngày đầu tiên và ngày cuối cùng của khóa học.
Pianoforte accompaniment will be provided during the first and last day of the course.Sau đây là một biên soạn các bàigiảng thực hành chuyên môn của tôi vào ngày cuối cùng của lớp học.
The following is a compilation of my professional practice lecture on the last day of class.Ngày cuối cùng của khóa học, một số học viên đã nhìn thấy hoa Ưu đàm ở trên cửa sổ của nhà sách.
Several practitioners on the last day of the session saw Udumbara flowers on the window of the bookstore.Vào ngày cuối cùng của lớp học kỳ mùa xuân, tốt nghiệp cao niên hôn chân của Minerva cho may mắn và sự khôn ngoan cả đời.
On the last day of spring semester classes, graduating seniors kiss Minerva's feet for luck and lifelong wisdom.Trong số các truyền thống của trường đại học là' Bermuda Shorts Day'( BSD), một sự kiện thườngniên vào tháng Tư đánh dấu ngày cuối cùng của lớp học..
Among the university's traditions is‘Bermuda Shorts Day'(BSD),an annual event in April that marks the last day of classes.Trong số các truyền thống của trường đại học là' Bermuda Shorts Day'( BSD), một sự kiện thườngniên vào tháng Tư đánh dấu ngày cuối cùng của lớp học..
One of its traditions, the‘Bermuda Shorts Day'(BSD),is an annual event in April that marks the last day of classes.Trong số các truyền thống của trường đại học là' Bermuda Shorts Day'( BSD), một sự kiện thườngniên vào tháng Tư đánh dấu ngày cuối cùng của lớp học..
Among the college's customs is‘Bermuda Shorts Day'(BSD),a yearly occasion in April that denotes the end day of class.Vào ngày cuối cùng ở trường học, hiệu trưởng đã nói với Branson rằng tương lai của ông sẽ kết thúc ở trong tù hoặc sẽ trở thành một triệu phú.
On the last day of school, Branson's headmaster told him he was either going to end up in prison or become a millionaire.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 713, Thời gian: 0.0231 ![]()
ngày cuối cùng của thángngày cuối cùng làm việc

Tiếng việt-Tiếng anh
ngày cuối cùng học English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Ngày cuối cùng học trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
ngàydanh từdaydatedaysdatesngàytính từdailycuốidanh từendbottomcuốitrạng từlatecuốitính từlastfinalcùngtính từsamecùnggiới từalongalongsidecùngtrạng từtogethercùngdanh từendhọcdanh từstudyschoolstudentTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Tiết Học Cuối Cùng Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Tiết Học Cuối Cùng Anh Làm Thế Nào để Nói - Việt Dịch
-
Buổi Học Cuối Cùng Dịch
-
Results For Buổi Học Cuối Cùng Translation From Vietnamese To English
-
Sao "period" Và "time" Lại Không đúng Thế Ad ? Dịch Là: Kể Từ 1993 ...
-
Tiết Học Cuối Cùng | Đọt Chuối Non
-
"Tiết Học" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
LAST LESSON Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
Buổi Học Cuối Cùng Với Langmaster
-
CUỐI CÙNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Buổi Học Cuối Cùng – Wikipedia Tiếng Việt