Ngày Tháng Trong Tiếng Anh [Cách Viết, Sử Dụng Và Học Thuộc Các ...

Ngày tháng năm trong tiếng anh là những từ vựng quen thuộc mà chúng ta hay sử dụng hàng ngày. Một tuần có 7 ngày, 30,31 ngày trong tháng, 52 tuần trong năm, các tháng trong năm (hay tiếng anh còn gọi là Months of the Year) sẽ là 12 tháng. Vậy học các ngày tháng trong tiếng anh có khó không? Thông thường, thứ, ngày, tháng có cách viết và cách đọc dài. Quan trọng hơn là không tuân thủ theo một quy luật nào nên việc học rất khó nhớ và dễ nhầm lẫn. Trong bài viết này, mình sẽ giúp các bạn cách đọc, viết và hiểu sâu hơn ý nghĩa các tháng bằng tiếng anh.

Ngày tháng trong tiếng anh 1

>>> Tham khảo: Số thứ tự trong tiếng anh: Cách viết tắt, sử dụng và ghi nhớ

Các ngày trong tuần bằng tiếng Anh

The Days of week – Ngày trong tuần bằng tiếng anh hay chính là thứ trong tuần (đôi khi mình hay gọi là ngày thứ…). Một câu hỏi nhiều bạn vỡ lòng được đặt ra thứ trong tuần tiếng anh là gì? Hoặc đôi khi bạn vô tình thấy ký hiệu viết tắt một thứ trong tuần những lại vô tình quên mất. Để ghi nhớ cách viết gồm (cách viết đầy đủ và cách viết tắt ngày trong tiếng anh) cũng như cách đọc các thứ trong tuần bằng tiếng Anh.

Ngày trong tuần bằng tiếng Anh

Lắng nghe The days of week (giọng nữ)

Thứ 2 tiếng anh [Monday]

Phiên âm: /ˈmʌn.deɪ/

Viết tắt: MON

Lắng nghe Audio cách phát âm thứ 2 bằng tiếng anh.

(Giọng nữ)

(Giọng nam)

Ý nghĩa của Monday: thứ hai

Monday được người La Mã cổ gọi là “Dies Lunae” – có nghĩa Ngày Mặt trăng (Day of the Moon). Nguồn gốc từ tiếng Latin, nếu dịch sang tiếng Đức nó được gọi là “Montag”. Trước đây, trong tiếng Anh cổ, người ta gọi ngày thứ hai là “Mon(an)dæg”, sau đó lại chuyển thành “Monday” như bây giờ.

Thứ 3 tiếng anh [Tuesday]

Phiên âm: /ˈtjuːzdeɪ/

Viết tắt: TUE

Lắng nghe Audio cách phát âm thứ ba bằng tiếng anh.

(Giọng nữ)

(Giọng nam)

Ý nghĩa của Tuesday: thứ ba

Được đặt theo tên của một vị thần Marstis (có nghĩa sao Hỏa) – vị thần La Mã chuyên cai quản bầu trời và chiến tranh. Người La Mã gọi ngày thứ ba là “dies Martis” nhưng người Đức lại gọi tên vị thần Martis là “Tiu”. Ngày thứ ba có tên “Tuesday” như ngày nay chính là do được đặt tên theo tiếng của người Đức.

Thứ 4 tiếng anh [Wednesday]

Phiên âm: /ˈwɛdənzdeɪ/

Viết tắt: WED

Lắng nghe Audio cách phát âm thứ 4 bằng tiếng anh bẳng cả hai giọng.

(Giọng nữ)

(Giọng nam)

Ý nghĩa của Wednesday

Khá tương tự như cách gọi tên của thứ ba, ngày thứ tư được đặt theo vị thần Mercury (sao Thủy). Vị thần có sức mạnh tối thượng luôn dẫn dắt những người thợ săn. Theo tiếng Latin, người La Mã cổ gọi thứ 4 là “dies Mercurii” nhưng trong tiếng German, người Đức lại gọi ngày thứ tư là “Woden’s day”. Từ này sau đó được biến thể thành “Wednesday” trong tiếng Anh.

Thứ 5 tiếng anh: Thursday

Phiên âm: /ˈθɜːzdeɪ/

Viết tắt: THU

Lắng nghe Audio cách phát âm thứ 5 bằng tiếng anh cả hai giọng đọc.

(Giọng nữ)

(Giọng nam)

Ý nghĩa của Thursday

Ngày thứ năm trong tuần được gọi theo tên thần sấm sét, vua của các vị thần La Mã (sao Mộc). Người Latin gọi thần sấm sét là “dies Jovis” còn người Nauy lại gọi thần sấm sét là thần “Thor”. Do vậy ngày thứ năm là “Thor’s day”. Từ này sau khi du nhập vào tiếng Anh chuyển thành “Thursday” như chúng ta gọi ngày nay.

Ngày tháng trong tiếng anh 2
calendar

Thứ 6 tiếng anh [Friday]

Phiên âm: /ˈfɹaɪdeɪ/

Viết tắt: FRI

Lắng nghe Audio cách phát âm thứ 6 bằng tiếng anh cả hai giọng nam và nữ.

(Giọng nữ)

(Giọng nam)

Ý nghĩa của Friday

Trong lịch sử La Mã, nữ thần Venus (Sao Kim) là thần tình yêu và sắc đẹp. Tên của vị thần này được dùng để đặt tên cho ngày thứ sáu, theo tiếng Latin là “dies Veneris”. Tuy nhiên, vị thần tình yêu và sắc đẹp của người Đức và Bắc Âu cổ có tên là thần Frigg, do đó tiếng Đức gọi ngày thứ sáu là “Frije – dagaz”. Sau này, tên gọi của ngày thứ sáu chuyển thành “Friday” trong tiếng Anh cho đến bây giờ.

Thứ 7 tiếng anh [Saturday]

Phiên âm: /ˈsætədeɪ/

Viết tắt: SAT

Lắng nghe Audio cách phát âm thứ 7 bằng tiếng anh cả hai giọng đọc nam và nữ.

(Giọng nữ)

(Giọng nam)

Ý nghĩa của Saturday

Ngày thứ bảy trong tuần được đặt tên theo thần Saturn (sao Thổ) – thần của người La Mã chuyên trông coi về nông nghiệp. Tiếng Latin “dies Saturni” là ngày thứ bảy, còn trong tiếng Anh, ngày thứ Bảy trước kia “Ngày của thần Saturn” (Day of Saturn) và sau đó trở thành Saturday.

Chủ nhật tiếng anh [Sunday]

Phiên âm: /ˈsʌndeɪ/

Viết tắt: SUN

Lắng nghe Audio cách phát âm chủ nhật bằng tiếng anh giọng đọc nam và nữ.

(Giọng nữ)

(Giọng nam)

Ý nghĩa của Sunday: Chủ nhật

Ngày chủ nhật trong tuần là ngày của thần mặt trời (Day of the Sun). Người Latin gọi ngày chủ nhật là “dies Solis” (“dies” ~ ngày và “Solis” ~ Mặt trời), trong khi đó người Đức gọi ngày này là “Sunnon-dagaz”. Còn trong tiếng Anh, người ta gọi ngày chủ nhật là “Sunday”.

Ngày tháng trong tiếng anh 3

Lưu ý sử dụng ngày trong tuần

– Chúng ta dùng giới từ “On” trước các thứ trong tiếng Anh: On Saturday, On Tuesday,…

Ví dụ: We’ve got an appointment on Monday morning. (Chúng ta có cuộc hẹn vào sáng thứ hai) – Nếu bạn nhìn thấy “s” sau các ngày trong tuần như: Sundays, Mondays,… Bạn sẽ hiểu là ý của người nói sẽ làm một việc gì vào ngày đó trong tất cả các tuần.

Ví dụ: I visit my grandparents on Sunday. (Cứ tới chủ nhật là tôi đi thăm ông bà của mình.)

– Từ thứ 2 đến thứ 5 được gọi là: Weekday – Thứ 7 và chủ nhật gọi là: Weekend.

Xem thêm: First name,  Last name là gì?

Ngày trong tháng tiếng Anh

Dates of Month – Khác với các tháng trong tiếng anh, các ngày trong tháng có những quy ước và những đặc điểm nhất định như sau: Ngày đầu tiên của tháng, tức ngày 1, sẽ được viết là 1st – First; Ngày thứ 2: 2nd – Second; Ngày thứ 3: 3rd đọc là Third.

Ngày trong tháng (Dates of Month)

Dưới đây sẽ là danh sách cách viết các ngày trong tháng bằng tiếng anh.

1st: First 2nd: Second 3rd: Third 4th: Fourth 5th: Fifth 6th: Sixth 7th: Seventh 8th: Eighth 9th: Ninth 10th: Tenth 11th: Eleventh 12th: Twelfth 13th: Thirteenth 14th: Fourteenth 15th: Fifteenth 16th: Sixteenth

17th: Seventeenth 18th: Eighteenth 19th: Nineteenth 20th: Twentieth 21st: Twenty-first 22nd: Twenty-second 23rd: Twenty-third 24th: Twenty-fourth 25th: Twenty-fifth 26th: Twenty-sixth 27th: Twenty-seventh 28th: Twenty-eighth 29th: Twenty-ninth 30th: Thirtieth 31th: Thirty-first

Bắt đầu từ 4 cho đến ngày 30, người ta quy ước viết thêm đuôi “th” sau con số. Ví dụ ngày 4 là 4th, ngày 5 là 5th, ngày 10 là 10th. Tuy nhiên, với những tháng có ngày thứ 31, ví dụ như 31 tháng 12 năm 2020. Bạn thực hiện cách ghi ngày tháng trong tiếng Anh như sau: 31st, December, 2020.

->>> Xem thêm: Cách viết địa chỉ bằng tiếng Anh đầy đủ chi tiết nhất

Tháng tiếng anh trong năm [Months of the Year]

Months of the Year chính là các tháng trong năm bằng tiếng anh. Như mình đã nói phần mở đầu, các tháng trong tiếng anh cũng khá dài, không tuân theo quy luật nào do nên hãy lưu ý và tự tạo cho mình một mẹo ghi nhớ riêng. Dưới đây là tổng hợp các tháng trong năm, ý nghĩa và cách viết tắt tháng tiếng anh chuẩn. Cụ thể hơn nữa là lắng nghe phát âm các tháng bằng tiếng anh.

Các tháng tiếng anh trong năm 

Tháng 1 tiếng anh [January]

Có nhiều câu hỏi đặt ra, tháng 1 tiếng anh là gì? Đây là tháng đầu tiên trong một năm mới cùng với nhiều ý nghĩa hấp dẫn mà bạn nên tham khảo.

Tháng 1 tiếng anh: January

Viết tắt tháng trong tiếng anh: Jan

Phiên âm: [‘dʒænjʊərɪ]

Lắng nghe phát âm tháng một bằng tiếng anh.

Ý nghĩa của January

Tháng 1 hay January trong tiếng anh là quan nhiệm của người La Mã cổ, Janus là một vị thần quản lý sự khởi đầu, hay thần của những cánh cửa, sự mở đầu của mọi thứ. Vị thần này được mô tả có hai khuôn mặt, 1 khuôn mặt dùng để nhìn quá khứ và còn gương mặt còn lại nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” (những từ có 2 nghĩa đối lập).

Tháng 2 tiếng Anh [February]

Lại tiếp tục câu hỏi tháng hai tiếng anh là gì? Tưởng chừng tháng tiếng anh này là câu hỏi đơn giản nhưng không phải. Rất nhiều người tìm kiếm câu hỏi đó.

Tháng 2 tiếng Anh: February

Viết tắt tháng trong tiếng anh: Feb

Phiên âm: [‘febrʊərɪ]

Lắng nghe phát âm tháng hai bằng tiếng anh.

Ý nghĩa của February

Tháng hai trong tiếng anh có nguồn gốc từ từ Februa. Đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào những tháng đầu năm. Với mục đích thanh tẩy, gột rửa những thứ không may mắn, tồi tệ của năm cũ trước khi bắt đầu sang mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

Tháng 3 tiếng Anh [March]

Bạn có biết tháng 3 tiếng anh là gì chứ? Viết tắt, phiên âm và ý nghĩa của nó? Nếu bạn biết chưa chắc bạn đã đọc được bài viết này của mình.

Tháng 3 tiếng Anh: March

Viết tắt tháng trong tiếng anh: Mar

Phiên âm: [mɑːtʃ]

Lắng nghe phát âm tháng ba bằng tiếng anh.

Ý nghĩa của March

Tháng ba trong tiếng anh được xuất xứ từ chữ La tinh là Mars (tên một vị thần). Trong thần thoại La Mã cổ thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

Tháng 4 tiếng Anh [April]

Bên cạnh câu hỏi: Tháng 4 trong tiếng anh là gì? ngoài ra, cũng thêm viết tắt tháng tiếng anh này như thế nào? Ý nghĩa của tháng tư?… Đây cũng là câu hỏi của nhiều người. Cùng tìm hiểu về April dưới đây.

Tháng 4 tiếng Anh: April

Viết tắt tháng trong tiếng anh: Apr

Phiên âm: [‘eɪprəl]

Lắng nghe phát âm tháng tư bằng tiếng anh.

Ý nghĩa của April

Tháng 4 trong tiếng anh xuất phát từ nguồn gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng Latinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4. Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

Tháng 5 tiếng Anh [May]

Tháng 5 trong tiếng anh là gì? Câu trả lời đã có. Tuy nhiên, các bạn cùng cần tìm hiểu cụ thể hơn về ý nghĩa của tháng năm trong tiếng anh.

Tháng 5 tiếng Anh: May

Viết tắt tháng trong tiếng anh: May

Phiên âm: [meɪ]

Lắng nghe phát âm tháng năm bằng tiếng anh.

Ý nghĩa của May

Tháng trong tiếng anh được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con gái của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Thần Maia thường được nhắc tới như một nữ thần của Trái đất. Đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

Tháng 6 tiếng Anh [June]

Tương tự như các tháng trong tiếng anh khác. Tháng 6 tiếng anh là gì? Cùng tiếp tục tìm hiểu kỹ hơn sau đây.

Tháng 6 tiếng Anh: June

Viết tắt tháng: Jun

Phiên âm: [dʒuːn]

Lắng nghe phát âm tháng sáu bằng tiếng anh.

Ý nghĩa của June

Tháng sáu trong tiếng anh được lấy theo tên gốc là tên thần đứng đầu của các nữ thần La Mã – Juno. Đây cũng là vợ và là chị gái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

Tháng 7 tiếng Anh [July]

Đối với tháng tiếng anh này cũng không ngoại lệ. Câu hỏi đặt ra là: Tháng 7 tiếng anh là gì? ý nghĩa của tháng 7 như thế nào? Cùng khám phá dưới đây.

Viết tắt tháng trong tiếng anh: Jul

Phiên âm: [/dʒu´lai/]

Lắng nghe phát âm tháng bảy bằng tiếng anh.

Ý nghĩa của July

July được đặt tên theo Julius Caesar, một vị hoàng đế La Mã cổ đại, ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

Tháng 8 tiếng Anh [August]

Mỗi tháng trong năm, mọi người đều có những thắc mắc riêng. Vậy tháng 8 tiếng anh là gì? Ý nghĩa của tháng 8 như thế nào? Cùng giải mã ngay sau đây.

Tháng 8 tiếng Anh: August

Viết tắt tháng: Aug

Phiên âm: [ɔː’gʌst]

Lắng nghe phát âm tháng tám bằng tiếng anh.

Ý nghĩa của August

Cũng tương tự như tháng 7, tháng 8 tiếng anh – từ August (tháng 8) được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

Tháng 9 tiếng Anh [September]

Với lượng tìm kiếm vô cùng nhiều cho cụm từ: tháng 9 tiếng anh là gì? Cho thấy số người tìm hiểu tháng tiếng anh này rất nhiều.

Tháng 9 tiếng Anh: September

Viết tắt tháng trong tiếng anh: Sep

Phiên âm: [sep’tembə]

Lắng nghe phát âm tháng chín bằng tiếng anh.

Ý nghĩa của September

Nếu để ý Septem (có nghĩa “thứ bảy”). trong tiếng Latin là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: tháng 9 (hiện nay) là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (lịch này bắt đầu từ tháng 3).

Tháng 10 tiếng Anh [October]

Tháng 10 tiếng anh là gì? Ý nghĩa của tháng tiếng anh này như thế nào? Khám phá tiếp sau đây.

Tháng 10 tiếng Anh: October

Viết tắt tháng: Oct

Phiên âm: [ɒk’təʊbə]

Lắng nghe phát âm tháng mười bằng tiếng anh.

Ý nghĩa của October

Thời La Mã cổ, một năm có tổng là 10 tháng. Tháng 8 trong tiếng anh có bắt nguồn từ từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng 11 tiếng Anh [November]

Tháng 11 tiếng anh là gì? hay câu hỏi đại loại november là tháng mấy? Câu trả lời bạn đã có. Tuy nhiên, cùng tìm hiểu thêm cách viết tắt tháng tiếng anh này, phiên âm và ý nghĩa của November nữa nhé.

Viết tắt tháng: Nov

Phiên âm: [nəʊ’vembə]

Lắng nghe phát âm tháng mười một bằng tiếng anh.

Ý nghĩa của November

Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là “thứ 9” và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

Tháng 12 tiếng Anh [December]

Tháng 12 tiếng anh là gì? Đây cũng là tháng trong tiếng anh được tìm kiếm nhiều. Tháng 12 là tháng tiếng anh cuối cùng trong năm. Một tháng khép lại những gì đã qua, tháng 12 cũng rất nhiều những sự kiện tổng hợp năm cũ.

Tháng 12 tiếng Anh: December

Viết tắt tháng: Dec

Phiên âm: [dɪ’sembə]

Lắng nghe phát âm tháng mười hai bằng tiếng anh.

Ý nghĩa của December

Tháng cuối cùng trong năm hiện tại là tháng decem (thứ 10) của người La Mã xưa. Trong sách, tài liệu không nói nhiều về háng 12 này nhưng tôi nghĩ tháng này đại diện tháng của tình yêu, tình thân với những sự kiện ấm áp như ngày lễ Giáng sinh, ngày mừng năm mới. Tháng 12 cũng là tháng kết thúc của một năm cũ, chuẩn bị đón chào năm mới với nhiều niềm hi vọng mới.

Cách viết ngày tháng trong tiếng Anh

Hiện nay, có hai cách viết ngày tháng bằng tiếng anh đó là theo tiếng Anh – Anh và theo tiếng Anh – Mỹ.

Theo Anh – Anh

Ngày luôn viết trước tháng và có thể thêm số thứ tự vào phía sau (ví dụ: st, th…), đồng thời bỏ đi giới từ of trước tháng (month).

Các bạn chỉ cần nhớ: Trong tiếng Anh – Anh, thì bắt đầu bằng (Thứ) + Ngày + tháng

Ví dụ 1: Ngày 1 tháng 3 năm 2020 thì tiếng Anh – Anh sẽ được viết: 1/3/2020 hoặc 1st March 2020

Ví dụ 2: Tuesday, 3rd July, 2019 ( Ngày 3 tháng 6 năm 2019).

Theo Anh – Mỹ

Tháng luôn viết trước ngày và có mạo từ đằng trước nó. Dấu phẩy thường được sử dụng trước năm. Trong tiếng Anh – Mỹ, thì ngược lại là (Thứ) + Tháng + ngày

Các bạn cần nhớ: Trong tiếng Anh – Mỹ, thì ngược lại là (Thứ) + Tháng + ngày

Ví dụ 1: Ngày 1 tháng 3 năm 2020 thì tiếng Anh – Mỹ sẽ được viết: 3/1/2020 hoặc March 1st, 2020.

Ví dụ 2: Tuesday, May 3rd, 2020 ( Ngày 3 tháng 5 năm 2020).

Cách học các tháng trong tiếng anh

Nói đến đây mình lại phải nói cái khó của các tháng tiếng anh là đặt tên không tuân theo quy luật nào. Do đó, việc ghi nhớ các tháng không hề đơn giản. Nói vui rằng: Bạn không thể chờ đợi đủ 12 thôi qua để nhớ hết các tháng. Tuy nhiên, dưới đây sẽ là một số cách giúp bạn ghi nhớ nhanh các tháng trong tiếng anh.

Học các tháng trong tiếng Anh qua bài hát

Đây là cách vô cùng đơn giản bằng việc nghe đi nghe lại những bài hát vui nhộn về 12 tháng trong năm. Bài hát thời lượng ngắn do đó sẽ giúp bạn ghi nhớ hiệu quả hơn. Một trong những bài hát học tiếng Anh mà bạn nên nghe một số bài như: The Years Chant From Super Simple Song, Months of the Year Song…

Phân nhóm các tháng trong năm

Nếu như bạn học các tháng trong tiếng anh theo thứ tự từ tháng 1 cho đến tháng 12. Tuy nhiên nếu trước đó bạn đã áp dụng nhưng không hiệu quả thì có thể phân tách thành từng nhóm như sau:

Nhóm 1: January, February; Nhóm 2: March, April, May; Nhóm 3: June, July, August; Nhóm 4: September, October, November, December.

Ghi nhớ qua đặc điểm các tháng

Bằng việc sử dụng trí tưởng tượng, gắn các tháng với các mốc quan trọng bạn sẽ tìm ra những điểm nổi bật trong tháng đó. Cụ thể ví dụ như sau:

Tháng 1: Tết dương lịch, đầu năm Tháng 2: Có ngày valentine lễ tình nhân (14/2). Tháng 3 có nhiều ngày lễ trên thế giới, như quốc tế phụ nữ…

->>> Xem thêm: Những tên tiếng anh hay đầy đủ tên cho Nam, Nữ, tên trong game [2022]

Video học ngày tháng trong tiếng anh

Mình có sưu thầm video học cách phát âm ngày tháng trong tiếng anh của trung tâm Langmaster.  Bài học khá chi tiết đầy đủ, dễ nghe, dễ hiểu. Mình tin nó sẽ giúp ích cho những bạn mới đang có nhu cầu tìm kiếm, bởi lẽ học qua video hình ảnh sẽ trực quan hơn rất nhiều.

https://ngonaz.com/wp-content/uploads/2020/11/Video-ngay-thang-nam-trong-tieng-anh.mp4

Lời kết

Trên đây là một bài tổng hợp về chủ đề ngày tháng trong tiếng anh (Months of the Year). Từ cách viết các tháng trong tiếng anh, phiên âm, ví dụ cụ thể bằng âm thanh và sử dụng ngữ pháp các tháng trong năm. Hãy ôn tập tháng tiếng anh bằng việc sử dụng thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày. Áp dụng những phương pháp học tập bằng tài liệu sẵn có trên internet, sách, phim… Từ đó, cải thiện được vốn tiếng Anh của mình. Chúc các bạn thành công!

4.9/5 - (12 votes)

Từ khóa » Những Tháng Trong Năm Bằng Tiếng Anh