Ngày Trong Tiếng Nhật Và Những Quy Tắc Khi Viết Cần LƯU Ý

Toggle navigation
  • Trang Chủ
    • HỒ SƠ CÔNG KHAI THÔNG TIN
  • Du Học Châu Á
    • Du Học Nhật Bản
    • Du Học Hàn Quốc
    • Du Học Singapore
    • Du học Đài Loan
  • Du Học Châu Âu
    • Du học Thụy Điển
    • Du Học Anh
    • Du học Đức
    • Du học Tây Ban Nha
    • Du học Hà Lan
  • Du học Châu Mỹ - Úc
    • Du học Canada
    • Du học Mỹ
    • Du Học Úc
    • Du học New Zealand
  • Học Bổng Du Học
    • Học bổng du học Hàn
    • Học bổng du học Nhật
    • Học bổng du học Singapore
  • Tin Tức Sự Kiện
    • Tin Tuyển Dụng
    • Tuyển Sinh
      • Ds các trường
      • Tuyển sinh du học Hàn Quốc
      • Tuyển Sinh Du Học Nhật Ngữ
      • Tuyển Sinh Du Học CĐ, ĐH
    • Tin Tuyển Sinh
    • Tuyển Tu Nghiệp Sinh
    • Cảm Nhận Của Học Viên
  • Đào Tạo
    • Tin Đào Tạo
    • Đạo Tạo Tiếng Anh
    • Đào Tạo Tiếng Nhật
    • Đào Tạo Tiếng Hàn
  • CV Online
  1. Trang chủ

Ngày tháng trong tiếng Nhật được nói như thế nào? Dưới đây là những từ vựng cơ bản về ngày, tháng giúp các bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật được nắm rõ, đặc biệt hữu ích với các bạn có mục tiêu du học Nhật Bản!

1. Ngày trong tiếng Nhật

Ngày tháng là những chủ đề cơ bản được học và tìm hiểu đầu tiên khi học về một ngôn ngữ mới. Vậy ngày trong tiếng Nhật được nói như thế nào?

Tiếng Việt

Tiếng Nhật

Phiên âm

Kanji

Ngày 1

ついたち

tsuitachi

一日

Ngày 2

ふつか

futsuka

二日

Ngày 3

みっか

mikka

三日

Ngày 4

よっか

yokka

四日

Ngày 5

いつか

itsuka

五日

Ngày 6

むいか

muika

六日

Ngày 7

なのか

nanoka

七日

Ngày 8

ようか

youka

八日

Ngày 9

ここのか

kokonoka

九日

Ngày 10

とおか

tooka

十日

Ngày 11

じゅういちにち

juuichinichi

十一日

Ngày 12

じゅうににち

juuninichi

十二日

Ngày 13

じゅうさんにち

juusannichi

十三日

Ngày 14

じゅうよっか

juuyokka

十四日

Ngày 15

じゅうごにち

juugonichi

十五日

Ngày 16

じゅうろくにち

juurokunichi

十六日

Ngày 17

じゅうしちにち

juushichinichi

十七日

Ngày 18

じゅうはちにち

juuhachinichi

十八日

Ngày 19

じゅうくにち

juukunichi

十九日

Ngày 20

はつか

hatsuka

二十日

Ngày 21

にじゅういちにち

nijuuichinichi

二十一日

Ngày 22

にじゅうににち

nijuuninichi

二十二日

Ngày 23

にじゅうさんにち

nijuusannichi

二十三日

Ngày 24

にじゅうよっか

nijuuyokka

二十四日

Ngày 25

にじゅうごにち

nijuugonichi

二十五日

Ngày 26

にじゅうろくにち

nijuurokunichi

二十六日

Ngày 27

にじゅうしちにち

nijuushichinichi

二十七日

Ngày 28

にじゅうはちにち

nijuuhachinichi

二十八日

Ngày 29

にじゅうくにち

nijuukunichi

二十九日

Ngày 30

さんじゅうにち

sanjuunichi

三十日

Ngày 31

さんじゅういちにち

sanjuuichinichi

三十一日

 

Cách đếm ngày trong tiếng Nhật:

Khi học ngày tháng trong tiếng Nhật bạn còn cần học cả cách đếm số ngày nữa. Cách nhớ đếm số cũng không hề khó đâu, bạn chỉ cần nói “ngày…” + 間 (かん) là được. 

*** Riêng 1 ngày và 20 ngày sẽ có cách nhớ riêng: 

一日(いちにち)1 ngày

二十日間(はつかかん)20 ngày

Ví dụ: 

二日間(ふつかかん)2 ngày

三日間(みっかかん)3 ngày

四日間(よっかかん)4 ngày

2. Tháng trong tiếng Nhật

Tiếng Việt

Tiếng Nhật

Phiên âm

Kanji

Tháng 1

いちがつ

ichigatsu

一月

Tháng 2

にがつ

nigatsu

二月

Tháng 3

さんがつ

sangatsu

三月

Tháng 4

しがつ

shigatsu

四月

Tháng 5

ごがつ

gogatsu

五月

Tháng 6

ろくがつ

rokugatsu

六月

Tháng 7

しちがつ

shichigatsu

七月

Tháng 8

はちがつ

hachigatsu

八月

Tháng 9

くがつ

kugatsu

九月

Tháng 10

じゅうがつ

juugatsu

十月

Tháng 11

じゅういちがつ

juuichigatsu

十一月

Tháng 12

じゅうにがつ

juunigatsu

十二月

Tháng mấy

なんがつ

nangatsu

何月

Đếm số tháng trong tiếng Nhật: 

一ヶ月 (いっかげつ, ikkagetsu): 1 tháng.

ニヶ月 (にかげつ, nikagetsu): 2 tháng.

三ヶ月 (さんかげつ, sankagetsu): 3 tháng.

四ヶ月 (よんかげつ, yonkagetsu): 4 tháng.

Tháng trong tiếng Nhật

Tháng 12 không khí giáng sinh

3. Cách đếm tuần bằng tiếng Nhật

一週間 (いっしゅうかん, isshūkan): 1 tuần.

二週間 (にしゅうかん, nishūkan): 2 tuần.

三週間 (さんしゅうかん, sanshūkan): 3 tuần.

四週間 (ししゅうかん, shi-shūkan): 4 tuần.

五週間 (ごしゅうかん, go-shūkan): 5 tuần.

六週間 (ろくしゅうかん, roku-shūkan): 6 tuần.

七週間 (ななしゅうかん, nana-shūkan): 7 tuần.

八週間 (はちしゅうかん, hachi-shūkan): 8 tuần.

九週間 (きゅうしゅうかん, kyū-shūkan): 9 tuần.

十週間 (じゅうしゅうかん, jū-shūkan): 10 tuần.

4. Vậy thứ trong tiếng Nhật được nói như thế nào?

Cách nói thứ trong tiếng Nhật rất đơn giản, bạn chỉ cần nhớ chữ đầu tiên của ngày đó, sau đó cộng thêm từ ようび (thứ) là xong. 

Vậy thứ trong tiếng Nhật được nói như thế nào?

 

Học cách nói thứ trong tiếng Nhật

Các chữ cái đầu tiên của ngày trong tuần tiếng Nhật lần lượt là 月, 火, 水, 木, 金, 土, 日. Ghép lại ta sẽ có các thứ trong tiếng Nhật sẽ là: 

Tiếng Việt

Tiếng Nhật

Phiên âm

Kanji

Tuần

しゅう

shuu

Ngày trong tuần

ようび

youbi

曜日

Thứ 2

げつようび

getsuyoubi

月曜日

Thứ 3

かようび

kayoubi

火曜日

Thứ 4

すいようび

suiyoubi

水曜日

Thứ 5

もくようび

mokuyoubi

木曜日

Thứ 6

きんようび

kinyoubi

金曜日

Thứ 7

どようび

doyoubi

土曜日

Chủ nhật

にちようび

nichiyoubi

日曜日

Thứ mấy

なんようび

nanyoubi

何曜日

5. Quy tắc viết thứ ngày tháng trong tiếng Nhật

Trong tiếng Nhật, thứ tự viết ngày tháng năm khác với tiếng Việt. Quy tắc đọc và viết ngày tháng trong tiếng Nhật theo thứ tự Năm + Tháng + Ngày. Ví dụ:

Ví dụ: 

今日 は 2020 年(にせんにじゅうねん)4月(しがつ)12日(じゅうににち)です。

Hôm nay là ngày 12 tháng 4 năm 2020. 

私の誕生日は1986年(せんきゅうひゃくはちじゅうろくねん)5月(ごがつ)3日(みっか)です。

Sinh nhật tôi là mùng 3 tháng 5 năm 1986.

6. Cách hỏi thứ ngày tháng trong tiếng Nhật

Ví dụ bạn muốn hỏi ngày tháng năm sinh của ai đó trong tiếng Nhật thì phải hỏi như thế nào?

お誕生日(たんじょうび)はいつですか。

Sinh nhật của bạn là khi nào?

きょうは なんようび ですか?

Hôm nay là thứ mấy?

7. Một số trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật 

Tháng trước 先月 (せんげつ)

Tháng này 今月 (こんげつ)

Tuần trước 先週 (せんしゅう)

Tuần này 今週 (こんしゅう)

Tuần sau 来週 (らいしゅう)

8. Một số trợ từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật 

8.1. Trợ từ に (ni)

昨日 (hôm qua), 今日 (hôm nay), 明日 (ngày mai).

先週 (tuần trước), 今週 (tuần này), 来週 (tuần tới).

先月 (tháng trước), 今月 (tháng này), 来月 (tháng tới).

8.2. Trợ từ から (kara)

Đi theo sau 1 điểm thời gian để diễn tả kể từ điểm thời gian đó hành động được thực hiện. Một số trường hợp から có thể thay thế cho に, nhưng nhấn mạnh nhiều hơn đến thời điểm bắt đầu của hành động. 

Ví dụ:

スーパーは 8時半からです。

(Siêu thị bắt đầu (mở cửa) TỪ LÚC 8 giờ 30).

8.3. Trợ từ まで (made)

Đi sau thời gian nhưng tại thời điểm thời gian đó, hành động sẽ kết thúc hoặc tiếp diễn cho đến khi kết thúc tại điểm thời gian đó. 

Ví dụ: 

スーパーは 10 時までです。

(Siêu thị mở cửa CHO ĐẾN LÚC 10 giờ).

8.4. Trợ từ から~まで (kara ~ made)

から sẽ vạch ra điểm thời gian bắt đầu, まで sẽ nêu ra điểm thời gian kết thúc. Và trong suốt khoảng thời gian đó hành động được diễn ra.

Ví dụ: 

ぎんこうは 月曜日から 金曜日までです。

(Ngân hàng mở cửa từ thứ hai đến thứ sáu).

9. Các mùa trong tiếng Nhật

Mùa xuân 春 (はる)

Mùa hạ 夏 (なつ)

Mùa thu 秋 (あき)

Mùa đông 冬 (ふゆ)

Hy vọng những thông tin Thanh Giang vừa chia sẻ đã giúp bạn biết được những từ vựng về chủ đề thứ, ngày, tháng trong tiếng Nhật. Nếu bạn yêu mến tiếng Nhật và muốn học tiếng Nhật một cách bài bản, bạn có thể tham gia lớp học tiếng Nhật miễn phí cùng Thanh Giang tại đây. 

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang 

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233

>>> Link fanpage

  • DU HỌC THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/duhoc.thanhgiang.com.vn
  • XKLĐ THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/xkldthanhgiangconincon

Bài viết cùng chủ đề học tiếng Nhật

  • Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana, Katakana, Kanji, Romaji và cách học ĐƠN GIẢN NHẤT
  • Dịch cảm ơn sang tiếng Nhật trong vòng một nốt nhạc!!!
  • Học tiếng Nhật cơ bản dành cho người mới bắt đầu
  • Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana và cách ghi nhớ đơn giản nhất
  • Tự học tiếng Nhật có khó không? Bật mí 5 tuyệt chiêu học tiếng Nhật dễ như ăn kẹo
  • Xin lỗi tiếng Nhật được nói như thế nào? "Học" ngay 10 câu ĐƠN GIẢN nhất
  • App học tiếng nhật HIỆU QUẢ nhất định phải biết trong thời đại 4.0
  • Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật như thế nào?
  • 20+ lời tạm biệt tiếng Nhật THÔNG DỤNG nhất
  • Cố lên tiếng Nhật và 10 cách nói thường gặp nhất
  • JLPT là gì? 7 điều cần biết về kỳ thi năng lực tiếng Nhật theo quy định MỚI NHẤT
  • TOP 7 cuốn sách học tiếng Nhật DỄ HIỂU cho người mới bắt đầu
  • Học tiếng Nhật có khó không? Làm sao để vượt qua những giai đoạn chán nản nhất?
  • Cách học tiếng Nhật hiệu quả, chia sẻ từ những "tấm chiếu cũ"
  • Số trong tiếng Nhật được dùng như thế nào cho CHUẨN?
  • Trường âm trong tiếng Nhật - TỔNG HỢP những điều cần biết
  • 214 bộ thủ Kanji - những mẹo hay giúp bạn ghi nhớ NHANH và HIỆU QUẢ
  • Có bao nhiêu âm ghép trong tiếng Nhật? - Học tiếng Nhật
  • Những câu tiếng Nhật hay chạm đến cảm xúc của bất kỳ ai
  • Trường Nhật ngữ là gì? 5 tiêu chí lựa chọn trường Nhật ngữ
  • Xưng hô trong tiếng Nhật như thế nào mới CHUẨN? - Học tiếng Nhật
  • Nên học tiếng Nhật hay tiếng Trung: Lựa chọn nào tốt hơn cho người Việt?
  • Cách học từ vựng tiếng Nhật để HIỂU và NHỚ lâu nhất
  • Phát âm bảng chữ cái tiếng Nhật sao cho CHUẨN?
  • 20+ Lời chúc may mắn tiếng Nhật Ý NGHĨA nhất
  • Phỏng vấn tiếng Nhật và những kinh nghiệm khi đi xin việc
  • 2022 RỒI! Người Việt nên học tiếng Hàn hay tiếng Nhật?
  • 100 Phó từ trong tiếng Nhật phổ biến và cách dùng CƠ BẢN
  • Liên từ trong tiếng Nhật THƯỜNG GẶP và lưu ý khi sử dụng
  • Học tiếng Nhật mất bao lâu để đi du học? Bí quyết học tiếng Nhật hiệu quả
  • Tính từ tiếng Nhật: Cách chia tính từ đuôi i và tính từ đuôi na
  • Cách dùng trợ từ trong tiếng Nhật sao cho chuẩn? - Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật làm nghề gì? TOP 8 việc làm tiếng Nhật LƯƠNG CAO hiện nay
  • Luyện nói tiếng Nhật trôi chảy cần "bỏ túi" những BÍ KÍP nào?
  • Cách phát âm tiếng Nhật chuẩn như “người bản xứ”
  • Bằng N3 tiếng Nhật JLPT là gì? Có thực sự quan trọng khi học tiếng Nhật
  • Học N3 trong bao lâu? Kinh nghiệm ôn thi N3 hiệu quả
  • Nên học tiếng Anh hay tiếng Nhật: lựa chọn nào SÁNG SUỐT hơn?
  • 2022 rồi, Người trẻ Việt có nên học tiếng Nhật không?
  • 80+ từ láy tiếng Nhật thông dụng nhất và bí quyết học sao cho DỄ HIỂU
  • TỔNG HỢP đề thi N3 các năm gần đây và cấu trúc đề thi N3 cần nắm
  • Biến âm tiếng Nhật là gì, HIỂU RÕ Các quy tắc sử dụng biến âm
  • Tài liệu N2 JLPT MỚI CẬP NHẬT - Tài liệu ôn thi tiếng Nhật
  • Trạng từ tiếng Nhật – 50 trạng từ thường có trong kỳ thi JLPT
  • Trọng âm trong tiếng Nhật và BÍ KÍP nói tiếng Nhật tự nhiên hơn
  • Những cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật THƯỜNG GẶP nhất
  • Các loại chữ tiếng Nhật: Hiragana, Katakana, Kanji và Romaji
  • Những điều cần biết khi học tiếng Nhật dành cho người mới bắt đầu
  • Trong những năm tới học tiếng Nhật có dễ xin việc không?
  • Học tiếng Nhật trong bao lâu có thể giao tiếp được?
  • Tiếng Nhật giao tiếp CẤP TỐC và 5 quy tắc vàng cần nhớ để có thể chinh phục
  • 20+ mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp trong nhà hàng THÔNG DỤNG nhất
  • 5 BÍ KÍP tiếng Nhật giao tiếp trong công việc CẦN NẮM
  • Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày cho người mới bắt đầu
  • Học nghe tiếng Nhật - 5 TUYỆT CHIÊU dành cho người mới
  • 10 cách dùng của trợ từ ga trong tiếng Nhật が (GA)

Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn

>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Số 24, Khu đô thị Tân Phú,  Đại lộ Lê Nin,  Xã Nghi Phú,  TP Vinh,  Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Camellia 1-20, KĐT Eco Garden, Phường Thuỷ Vân, Thành phố Huế.

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 357/46 Bình Thành, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, TP HCM

THANH GIANG BẮC GIANG

Địa chỉ: Phố Mia, Xã An Hà, Huyện Lạng Giang, Bắc Giang.

THANH GIANG HẢI DƯƠNG

Địa chỉ: 43 Đặng Quốc Chinh, phường Lê Thanh Nghị , TP Hải Dương.

THANH GIANG THANH HÓA 1

284 Trần Phú, Phường Ba Đình, TP Thanh Hoá

THANH GIANG THANH HÓA 2

Địa chỉ: 23 Đường Lê Thế Bùi. Thôn Tri Hoà. Thị trấn Tân Phong. Quảng Xương. Thanh Hoá.

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thành Phố Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - P.khuê Trung - Q.Cẩm Lệ -TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: 86C Nguyễn Văn Tiên , KP9, Tân Phong, Biên Hòa , Đồng Nai.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Websitehttps://duhoc.thanhgiang.com.vn/https://xkld.thanhgiang.com.vn/

Viết bình luận Tin cùng loại
  • Chương trình Học bổng Điều dưỡng JOHO tại Osaka, Nhật Bản - Kỳ tháng 4/2025
  • Chương trình học ĐẠI HỌC/THẠC SĨ Nhật Bản - Cơ hội rộng mở cho thế hệ trẻ Việt Nam
  • Niềm Vui Chào Đón Học Sinh Mới Tại Trung Tâm Du Học Thanh Giang
  • Chuyến bay của hy vọng đưa học sinh Thanh Giang chạm tới ước mơ
  • Học Sinh Thanh Giang Tiếp Tục Lên Đường Về Phía Đất Nước Mặt Trời Mọc
  • Học viên Thanh Giang trên cả nước, rộn ràng bước chân lên đường du học Nhật Bản
  • Người đưa đò Thanh Giang với sứ mệnh: Tiễn chân học viên lên đường du học Nhật Bản!
  • Bắt đầu hành trình mới với nụ cười rạng ngời tại Thanh Giang
  • Tiễn học viên Thanh Giang chi nhánh Đồng Nai, Hồ Chí Minh lên đường du học Nhật Bản - Chạm tay vào mơ ước
  • Đổi góc nhìn - Sáng tương lai: Học viên Thanh Giang lên đường du học Nhật Bản
  • Nắm tay nhau sẵn sàng cho hành trình đầy hứa hẹn tại Nhật Bản
  • Bay đi chờ chi - Học viên Thanh Giang lên đường du học Nhật Bản!
  • Tin vui từ chi nhánh Thanh Giang Đà Nẵng: Visa về tay - khoe ngay cho nóng!
  • Visa Du Học Nhật Bản Liên Tục Về Chi Nhánh Thanh Giang Hồ Chí Minh
  • Chuyến Bay Du Học Nhật Bản Đầu Tiên Cho Kỳ Tháng 4 - 2024

Cảnh báo du học Thanh Giang

 

Chi nhánh Thang Giang Conincon

 

Hỗ Trợ Trực Tuyến
  • AvatarHÀ NỘI091 858 2233TRỤ SỞ
  • AvatarNGHỆ AN085 445 2233CHI NHÁNH
  • AvatarHUẾ085 447 2233CHI NHÁNH
  • AvatarHỒ CHÍ MINH085 345 2233CHI NHÁNH
  • AvatarBẮC GIANG084 993 2233CHI NHÁNH
  • AvatarHẢI DƯƠNG085 334 2233CHI NHÁNH
  • AvatarTHANH HÓA 1084 778 2233CHI NHÁNH
  • AvatarTHANH HÓA 2097 592 1179CHI NHÁNH
  • AvatarHÀ TĨNH084 246 2233CHI NHÁNH
  • AvatarĐÀ NẴNG085 448 2233CHI NHÁNH
  • AvatarĐỒNG NAI085 224 2233CHI NHÁNH
Kênh Video Youtube

Kênh Youtube Thanh Giang

Bản đồ vị trí công ty

bản đồ vị trí thanh giang conincon

danh sách chi nhánh Thanh Giang

hotline

cảm nhận của học viên

Văn phòng đại diện tại Tokyo

Văn phòng Thanh Giang tại Tokyo

169-0075

東京都新宿区高田馬場4丁目9-14 ふみビル4

Japan, Tokyo, Shinjuku,

Takadanobaba 4-chome, 9-14 Tòa nhà Fumi 4F

Tel:(0081)359374862

Đại diện: Mr.Kakamu, Ms. Trang

 

Thông kê trực tuyến

Từ khóa » Cách đọc Các Ngày Trong Tháng Bằng Tiếng Nhật