Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Tọa độ: 00h 33m 12.1s, +48° 30′ 32″ Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
NGC 147
NGC 147 (2MASS)
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm sao
Tiên Hậu
Xích kinh
00h 33m 12.1s[1]
Xích vĩ
+48° 30′ 32″[1]
Dịch chuyển đỏ
-193 ± 3 km/s[1]
Khoảng cách
2.53 ± 0.11 Mly (780 ± 30 kpc)[2][3][4][a]
Cấp sao biểu kiến (V)
10.5[1]
Đặc tính
Kiểu
dSph/dE5[1]
Kích thước biểu kiến (V)
13′.2 × 7′.8[1]
Đặc trưng đáng chú ý
Thiên hà vệ tinh của Thiên hà Tiên Nữ
Tên gọi khác
PGC 2004,[1] UGC 326,[1] DDO 3,[1] LEDA 2004, Caldwell 17
NGC 147 (tên gọi khác là DDO3 và Caldwell 17) là một thiên hà lùn magellan hình cầu nằm trong chòm sao Thiên Hậu. Nó là thành viên của nhóm Địa phương và là thiên hà vệ tinh của thiên hà Tiên Nữ (Messier 31). Nó tạo thành một cặp với thiên hà lân cận tên là NGC 185, một thiên hà vệ tinh khác của thiên hà Tiên Nữ.[5] Tháng 9 năm 1829, thiên hà này được nhà thiên văn học người Anh John Herschel phát hiện. Khi quan sát, nó mờ hơn và to hơn NGC 185 (và vì vậy nó có độ sáng bề mặt thấp). Điều này nghĩa là NGC 147 khó quan sát hơn NGC 185 khi nhìn bằng một kính viễn vọng nhỏ. Trong cuốn sổ tay Webb Society Deep-Sky Observer's Handbook,[6] NGC 147 được mô tả là: "Rộng, hơi mờ, tròn một cách bất thường, cái nhân ở giữa của nó sáng.".
Nhận định NGC 147 nằm trong nhóm Địa phương được chứng minh bởi nhà thiên văn học người Đức Walter Baade khi ông đã phân tích thiên hà này thành từng ngôi sao một với một kính viễn vọng có kích thước 100 inch tại núi Wilson, gần Los Angeles.
Đặc điểm
[sửa | sửa mã nguồn]
Một cuộc khảo sát các ngôi sao gần không lồ sáng nhất trong bán 2' tính từ tâm NGC 147 cho thấy sự hình thành sao đạt đỉnh cao trước đây 3 giga năm.[7] NGC 147 có rất nhiều ngôi sao già.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
^ abcdefghi"NASA/IPAC Extragalactic Database". Results for NGC 147. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2006.
^ J. L. Tonry; A. Dressler; J. P. Blakeslee; E. A. Ajhar; và đồng nghiệp (2001). "The SBF Survey of Galaxy Distances. IV. SBF Magnitudes, Colors, and Distances". Astrophysical Journal. Quyển 546 số 2. tr. 681–693. arXiv:astro-ph/0011223. Bibcode:2001ApJ...546..681T. doi:10.1086/318301.
^ McConnachie, A. W.; Irwin, M. J.; Ferguson, A. M. N.; Ibata, R. A.; và đồng nghiệp (2005). "Distances and metallicities for 17 Local Group galaxies". Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. Quyển 356 số 4. tr. 979–997. arXiv:astro-ph/0410489. Bibcode:2005MNRAS.356..979M. doi:10.1111/j.1365-2966.2004.08514.x.
^ Karachentsev, I. D.; Kashibadze, O. G. (2006). "Masses of the local group and of the M81 group estimated from distortions in the local velocity field". Astrophysics. Quyển 49 số 1. tr. 3–18. Bibcode:2006Ap.....49....3K. doi:10.1007/s10511-006-0002-6.
^ "NGC 147". SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2006.
^ Jones, K. G. (1981). Webb Society Deep-Sky Observer's Handbook. Enslow Publishers. ISBN 978-0-89490-134-8.
^ Davidge, T. J. (2005). "The Evolved Stellar Content of NGC 147, NGC 185, and NGC 205". The Astronomical Journal. Quyển 130 số 5. tr. 2087–2103. arXiv:astro-ph/0509612. Bibcode:2005AJ....130.2087D. doi:10.1086/491706.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách các thiên hà vệ tinh của Thiên hà Tiên Nữ
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về NGC 147.
SEDS – NGC 147
NGC 147 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
Danh lục thiên văn
NGC
NGC 142
NGC 143
NGC 144
NGC 145
NGC 146
NGC 147
NGC 148
NGC 149
NGC 150
NGC 151
NGC 152
PGC
PGC 2000
PGC 2001
PGC 2002
PGC 2003
PGC 2004
PGC 2005
PGC 2006
PGC 2007
PGC 2008
UGC
UGC 322
UGC 323
UGC 324
UGC 325
UGC 326
UGC 327
UGC 328
UGC 329
UGC 330
Caldwell
C8
C9
C10
C11
C12
C13
C14
C15
C16
C17
C18
C19
C20
C21
C22
C23
C24
C25
C26
x
t
s
Thiên hà Tiên Nữ
Vị trí
Thiên hà Tiên Nữ→Phân nhóm Tiên Nữ→ Nhóm Địa phương → Local Sheet → Siêu đám Xử Nữ → Siêu đám Laniakea → Vũ trụ quan sát được → Vũ trụMỗi → có thể được hiểu là "nằm bên trong" hoặc "là một phần của".
Thiên hà vệ tinh
M32
M110
NGC 185
NGC 147
Andromeda I
Andromeda II
Andromeda III
Andromeda IV*
Andromeda V
Andromeda VI
Andromeda VII
Andromeda VIII
Andromeda IX
Andromeda X
Andromeda XI
Andromeda XII
Andromeda XIII
Andromeda XIV
Andromeda XV
Andromeda XVI
Andromeda XVII
Andromeda XVIII
Andromeda XIX
Andromeda XX
Andromeda XXI
Andromeda XXII
Andromeda XXIII
Andromeda XXIV
Andromeda XXV
Andromeda XXVI
Andromeda XXVII
Andromeda XXVIII
Andromeda XXIX
Thiên hà Tam Giác**không chắc chắn
Danh mục sao
AE Andromedae
M31-RV
Khác
Va chạm giữa thiên hà Tiên Nữ và Ngân Hà
S Andromedae
Mayall II
M32p
NGC 206
AE Andromedae
Thế loại
x
t
s
Danh lục Caldwell
Danh sách
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
C10
C11
C12
C13
C14
C15
C16
C17
C18
C19
C20
C21
C22
C23
C24
C25
C26
C27
C28
C29
C30
C31
C32
C33
C34
C35
C36
C37
C38
C39
C40
C41
C42
C43
C44
C45
C46
C47
C48
C49
C50
C51
C52
C53
C54
C55
C56
C57
C58
C59
C60
C61
C62
C63
C64
C65
C66
C67
C68
C69
C70
C71
C72
C73
C74
C75
C76
C77
C78
C79
C80
C81
C82
C83
C84
C85
C86
C87
C88
C89
C90
C91
C92
C93
C94
C95
C96
C97
C98
C99
C100
C101
C102
C103
C104
C105
C106
C107
C108
C109
Xem thêm
Danh lục Messier
Danh lục Tinh vân và Cụm sao
Thiên thể NGC
Danh lục Index
Revised New General Catalogue
Herschel 400 Catalogue
Thể loại:Thiên thể Caldwell
Cổng thông tin:Thiên văn học
Commons:Thiên thể Caldwell
x
t
s
Thiên thể NGC 1 đến 499
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
494
495
496
497
498
499
Cổng thông tin:Thiên văn học
Danh sách thiên thể NGC
x
t
s
Chòm sao Tiên Hậu
Sao
Bayer
α (Schedar)
β (Caph)
γ
δ (Ruchbah)
ε (Segin)
ζ (Fulu)
η (Achird)
θ
ι
κ
λ
μ
ν
ξ
ο
π
ρ
σ
τ
υ1
υ2 (Castula)
φ
χ
ψ
ω
Flamsteed
1
4
6
42
48 (A)
49
50
Biến quang
R
S
TZ
WZ
YZ (21)
AO
AR
PZ
V373
V509
V547
V773
V987
HR
144
244
273
297
743
932
8832
8853
8881
HD
7924
15558
17156 (Nushagak)
240210
240429
240430
Khác
BD+60°2522
Gliese 49
IRAS 23304+6147
LS I +61 303
PSR J0205+6449
Tycho G
4U 0142+61
WR 1
WR 2
WR 3
Ngoại hành tinh
HD 7924 b
HD 17156 b
c
HD 219134 b
c
d
e
f
g
h
HD 240210 b
HD 240237 b
Quần tinh
Messier 52
Messier 103
NGC 103
NGC 110
NGC 129
NGC 133
NGC 136
NGC 146
NGC 189
NGC 225
NGC 358
NGC 366
NGC 381
NGC 433
NGC 436
NGC 457
NGC 559
NGC 637
NGC 654
NGC 659
NGC 663
NGC 1027
NGC 7789
NGC 7790
Trumpler 3
Tinh vân
NGC
281
7635 (Tinh vân Bong Bóng)
Khác
3C 58
Cassiopeia A
IC 289
IC 1805
Tinh vân Trái Tim
Westerhout 5
Thiên hà
NGC
147
185
278
Khác
Andromeda VII
3C 20
3C 35
Dwingeloo 1
IC 10
Maffei 1
Maffei 2
Sự kiện thiên văn
SN 1181
SN 1572
Thể loại
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=NGC_147&oldid=74486516” Thể loại: