NGC 147 – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Đặc điểm
  • 2 Tham khảo
  • 3 Xem thêm
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Tọa độ: Sky map 00h 33m 12.1s, +48° 30′ 32″ Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
NGC 147
NGC 147 (2MASS)
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoTiên Hậu
Xích kinh00h 33m 12.1s[1]
Xích vĩ+48° 30′ 32″[1]
Dịch chuyển đỏ-193 ± 3 km/s[1]
Khoảng cách2.53 ± 0.11 Mly (780 ± 30 kpc)[2][3][4][a]
Cấp sao biểu kiến (V)10.5[1]
Đặc tính
KiểudSph/dE5[1]
Kích thước biểu kiến (V)13′.2 × 7′.8[1]
Đặc trưng đáng chú ýThiên hà vệ tinh của Thiên hà Tiên Nữ
Tên gọi khác
PGC 2004,[1] UGC 326,[1] DDO 3,[1] LEDA 2004, Caldwell 17

NGC 147 (tên gọi khác là DDO3 và Caldwell 17) là một thiên hà lùn magellan hình cầu nằm trong chòm sao Thiên Hậu. Nó là thành viên của nhóm Địa phương và là thiên hà vệ tinh của thiên hà Tiên Nữ (Messier 31). Nó tạo thành một cặp với thiên hà lân cận tên là NGC 185, một thiên hà vệ tinh khác của thiên hà Tiên Nữ.[5] Tháng 9 năm 1829, thiên hà này được nhà thiên văn học người Anh John Herschel phát hiện. Khi quan sát, nó mờ hơn và to hơn NGC 185 (và vì vậy nó có độ sáng bề mặt thấp). Điều này nghĩa là NGC 147 khó quan sát hơn NGC 185 khi nhìn bằng một kính viễn vọng nhỏ. Trong cuốn sổ tay Webb Society Deep-Sky Observer's Handbook,[6] NGC 147 được mô tả là: "Rộng, hơi mờ, tròn một cách bất thường, cái nhân ở giữa của nó sáng.".

Nhận định NGC 147 nằm trong nhóm Địa phương được chứng minh bởi nhà thiên văn học người Đức Walter Baade khi ông đã phân tích thiên hà này thành từng ngôi sao một với một kính viễn vọng có kích thước 100 inch tại núi Wilson, gần Los Angeles.

Đặc điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Một cuộc khảo sát các ngôi sao gần không lồ sáng nhất trong bán 2' tính từ tâm NGC 147 cho thấy sự hình thành sao đạt đỉnh cao trước đây 3 giga năm.[7] NGC 147 có rất nhiều ngôi sao già.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e f g h i "NASA/IPAC Extragalactic Database". Results for NGC 147. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2006.
  2. ^ J. L. Tonry; A. Dressler; J. P. Blakeslee; E. A. Ajhar; và đồng nghiệp (2001). "The SBF Survey of Galaxy Distances. IV. SBF Magnitudes, Colors, and Distances". Astrophysical Journal. Quyển 546 số 2. tr. 681–693. arXiv:astro-ph/0011223. Bibcode:2001ApJ...546..681T. doi:10.1086/318301.
  3. ^ McConnachie, A. W.; Irwin, M. J.; Ferguson, A. M. N.; Ibata, R. A.; và đồng nghiệp (2005). "Distances and metallicities for 17 Local Group galaxies". Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. Quyển 356 số 4. tr. 979–997. arXiv:astro-ph/0410489. Bibcode:2005MNRAS.356..979M. doi:10.1111/j.1365-2966.2004.08514.x.
  4. ^ Karachentsev, I. D.; Kashibadze, O. G. (2006). "Masses of the local group and of the M81 group estimated from distortions in the local velocity field". Astrophysics. Quyển 49 số 1. tr. 3–18. Bibcode:2006Ap.....49....3K. doi:10.1007/s10511-006-0002-6.
  5. ^ "NGC 147". SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2006.
  6. ^ Jones, K. G. (1981). Webb Society Deep-Sky Observer's Handbook. Enslow Publishers. ISBN 978-0-89490-134-8.
  7. ^ Davidge, T. J. (2005). "The Evolved Stellar Content of NGC 147, NGC 185, and NGC 205". The Astronomical Journal. Quyển 130 số 5. tr. 2087–2103. arXiv:astro-ph/0509612. Bibcode:2005AJ....130.2087D. doi:10.1086/491706.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Danh sách các thiên hà vệ tinh của Thiên hà Tiên Nữ

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về NGC 147.
  • SEDS – NGC 147
  • NGC 147 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
Danh lục thiên văn
NGC
  • NGC 142
  • NGC 143
  • NGC 144
  • NGC 145
  • NGC 146
  • NGC 147
  • NGC 148
  • NGC 149
  • NGC 150
  • NGC 151
  • NGC 152
PGC
  • PGC 2000
  • PGC 2001
  • PGC 2002
  • PGC 2003
  • PGC 2004
  • PGC 2005
  • PGC 2006
  • PGC 2007
  • PGC 2008
UGC
  • UGC 322
  • UGC 323
  • UGC 324
  • UGC 325
  • UGC 326
  • UGC 327
  • UGC 328
  • UGC 329
  • UGC 330
Caldwell
  • C8
  • C9
  • C10
  • C11
  • C12
  • C13
  • C14
  • C15
  • C16
  • C17
  • C18
  • C19
  • C20
  • C21
  • C22
  • C23
  • C24
  • C25
  • C26
  • x
  • t
  • s
Thiên hà Tiên Nữ
Vị tríThiên hà Tiên Nữ→Phân nhóm Tiên Nữ→ Nhóm Địa phương → Local Sheet → Siêu đám Xử Nữ → Siêu đám Laniakea → Vũ trụ quan sát được → Vũ trụMỗi  → có thể được hiểu là "nằm bên trong" hoặc "là một phần của".
Thiên hà vệ tinh
  • M32
  • M110
  • NGC 185
  • NGC 147
  • Andromeda I
  • Andromeda II
  • Andromeda III
  • Andromeda IV*
  • Andromeda V
  • Andromeda VI
  • Andromeda VII
  • Andromeda VIII
  • Andromeda IX
  • Andromeda X
  • Andromeda XI
  • Andromeda XII
  • Andromeda XIII
  • Andromeda XIV
  • Andromeda XV
  • Andromeda XVI
  • Andromeda XVII
  • Andromeda XVIII
  • Andromeda XIX
  • Andromeda XX
  • Andromeda XXI
  • Andromeda XXII
  • Andromeda XXIII
  • Andromeda XXIV
  • Andromeda XXV
  • Andromeda XXVI
  • Andromeda XXVII
  • Andromeda XXVIII
  • Andromeda XXIX
  • Thiên hà Tam Giác**không chắc chắn
Danh mục sao
  • AE Andromedae
  • M31-RV
Khác
  • Va chạm giữa thiên hà Tiên Nữ và Ngân Hà
  • S Andromedae
  • Mayall II
  • M32p
  • NGC 206
  • AE Andromedae
  • Thế loại
  • x
  • t
  • s
Danh lục Caldwell
Danh sách
  • C1
  • C2
  • C3
  • C4
  • C5
  • C6
  • C7
  • C8
  • C9
  • C10
  • C11
  • C12
  • C13
  • C14
  • C15
  • C16
  • C17
  • C18
  • C19
  • C20
  • C21
  • C22
  • C23
  • C24
  • C25
  • C26
  • C27
  • C28
  • C29
  • C30
  • C31
  • C32
  • C33
  • C34
  • C35
  • C36
  • C37
  • C38
  • C39
  • C40
  • C41
  • C42
  • C43
  • C44
  • C45
  • C46
  • C47
  • C48
  • C49
  • C50
  • C51
  • C52
  • C53
  • C54
  • C55
  • C56
  • C57
  • C58
  • C59
  • C60
  • C61
  • C62
  • C63
  • C64
  • C65
  • C66
  • C67
  • C68
  • C69
  • C70
  • C71
  • C72
  • C73
  • C74
  • C75
  • C76
  • C77
  • C78
  • C79
  • C80
  • C81
  • C82
  • C83
  • C84
  • C85
  • C86
  • C87
  • C88
  • C89
  • C90
  • C91
  • C92
  • C93
  • C94
  • C95
  • C96
  • C97
  • C98
  • C99
  • C100
  • C101
  • C102
  • C103
  • C104
  • C105
  • C106
  • C107
  • C108
  • C109
Xem thêm
  • Danh lục Messier
  • Danh lục Tinh vân và Cụm sao
  • Thiên thể NGC
  • Danh lục Index
  • Revised New General Catalogue
  • Herschel 400 Catalogue
  • Thể loại Thể loại:Thiên thể Caldwell
  • Cổng thông tin:Thiên văn học
  • Trang Commons Commons:Thiên thể Caldwell
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
  • 100
  • 101
  • 102
  • 103
  • 104
  • 105
  • 106
  • 107
  • 108
  • 109
  • 110
  • 111
  • 112
  • 113
  • 114
  • 115
  • 116
  • 117
  • 118
  • 119
  • 120
  • 121
  • 122
  • 123
  • 124
  • 125
  • 126
  • 127
  • 128
  • 129
  • 130
  • 131
  • 132
  • 133
  • 134
  • 135
  • 136
  • 137
  • 138
  • 139
  • 140
  • 141
  • 142
  • 143
  • 144
  • 145
  • 146
  • 147
  • 148
  • 149
  • 150
  • 151
  • 152
  • 153
  • 154
  • 155
  • 156
  • 157
  • 158
  • 159
  • 160
  • 161
  • 162
  • 163
  • 164
  • 165
  • 166
  • 167
  • 168
  • 169
  • 170
  • 171
  • 172
  • 173
  • 174
  • 175
  • 176
  • 177
  • 178
  • 179
  • 180
  • 181
  • 182
  • 183
  • 184
  • 185
  • 186
  • 187
  • 188
  • 189
  • 190
  • 191
  • 192
  • 193
  • 194
  • 195
  • 196
  • 197
  • 198
  • 199
  • 200
  • 201
  • 202
  • 203
  • 204
  • 205
  • 206
  • 207
  • 208
  • 209
  • 210
  • 211
  • 212
  • 213
  • 214
  • 215
  • 216
  • 217
  • 218
  • 219
  • 220
  • 221
  • 222
  • 223
  • 224
  • 225
  • 226
  • 227
  • 228
  • 229
  • 230
  • 231
  • 232
  • 233
  • 234
  • 235
  • 236
  • 237
  • 238
  • 239
  • 240
  • 241
  • 242
  • 243
  • 244
  • 245
  • 246
  • 247
  • 248
  • 249
  • 250
  • 251
  • 252
  • 253
  • 254
  • 255
  • 256
  • 257
  • 258
  • 259
  • 260
  • 261
  • 262
  • 263
  • 264
  • 265
  • 266
  • 267
  • 268
  • 269
  • 270
  • 271
  • 272
  • 273
  • 274
  • 275
  • 276
  • 277
  • 278
  • 279
  • 280
  • 281
  • 282
  • 283
  • 284
  • 285
  • 286
  • 287
  • 288
  • 289
  • 290
  • 291
  • 292
  • 293
  • 294
  • 295
  • 296
  • 297
  • 298
  • 299
  • 300
  • 301
  • 302
  • 303
  • 304
  • 305
  • 306
  • 307
  • 308
  • 309
  • 310
  • 311
  • 312
  • 313
  • 314
  • 315
  • 316
  • 317
  • 318
  • 319
  • 320
  • 321
  • 322
  • 323
  • 324
  • 325
  • 326
  • 327
  • 328
  • 329
  • 330
  • 331
  • 332
  • 333
  • 334
  • 335
  • 336
  • 337
  • 338
  • 339
  • 340
  • 341
  • 342
  • 343
  • 344
  • 345
  • 346
  • 347
  • 348
  • 349
  • 350
  • 351
  • 352
  • 353
  • 354
  • 355
  • 356
  • 357
  • 358
  • 359
  • 360
  • 361
  • 362
  • 363
  • 364
  • 365
  • 366
  • 367
  • 368
  • 369
  • 370
  • 371
  • 372
  • 373
  • 374
  • 375
  • 376
  • 377
  • 378
  • 379
  • 380
  • 381
  • 382
  • 383
  • 384
  • 385
  • 386
  • 387
  • 388
  • 389
  • 390
  • 391
  • 392
  • 393
  • 394
  • 395
  • 396
  • 397
  • 398
  • 399
  • 400
  • 401
  • 402
  • 403
  • 404
  • 405
  • 406
  • 407
  • 408
  • 409
  • 410
  • 411
  • 412
  • 413
  • 414
  • 415
  • 416
  • 417
  • 418
  • 419
  • 420
  • 421
  • 422
  • 423
  • 424
  • 425
  • 426
  • 427
  • 428
  • 429
  • 430
  • 431
  • 432
  • 433
  • 434
  • 435
  • 436
  • 437
  • 438
  • 439
  • 440
  • 441
  • 442
  • 443
  • 444
  • 445
  • 446
  • 447
  • 448
  • 449
  • 450
  • 451
  • 452
  • 453
  • 454
  • 455
  • 456
  • 457
  • 458
  • 459
  • 460
  • 461
  • 462
  • 463
  • 464
  • 465
  • 466
  • 467
  • 468
  • 469
  • 470
  • 471
  • 472
  • 473
  • 474
  • 475
  • 476
  • 477
  • 478
  • 479
  • 480
  • 481
  • 482
  • 483
  • 484
  • 485
  • 486
  • 487
  • 488
  • 489
  • 490
  • 491
  • 492
  • 493
  • 494
  • 495
  • 496
  • 497
  • 498
  • 499
  • Cổng thông tin:Thiên văn học
  • Danh sách thiên thể NGC
  • x
  • t
  • s
Chòm sao Tiên Hậu
Sao
Bayer
  • α (Schedar)
  • β (Caph)
  • γ
  • δ (Ruchbah)
  • ε (Segin)
  • ζ (Fulu)
  • η (Achird)
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ1
  • υ2 (Castula)
  • φ
  • χ
  • ψ
  • ω
Flamsteed
  • 1
  • 4
  • 6
  • 42
  • 48 (A)
  • 49
  • 50
Biến quang
  • R
  • S
  • TZ
  • WZ
  • YZ (21)
  • AO
  • AR
  • PZ
  • V373
  • V509
  • V547
  • V773
  • V987
HR
  • 144
  • 244
  • 273
  • 297
  • 743
  • 932
  • 8832
  • 8853
  • 8881
HD
  • 7924
  • 15558
  • 17156 (Nushagak)
  • 240210
  • 240429
  • 240430
Khác
  • BD+60°2522
  • Gliese 49
  • IRAS 23304+6147
  • LS I +61 303
  • PSR J0205+6449
  • Tycho G
  • 4U 0142+61
  • WR 1
  • WR 2
  • WR 3
Ngoại hành tinh
  • HD 7924 b
  • HD 17156 b
  • c
  • HD 219134 b
  • c
  • d
  • e
  • f
  • g
  • h
  • HD 240210 b
  • HD 240237 b
Quần tinh
  • Messier 52
  • Messier 103
  • NGC 103
  • NGC 110
  • NGC 129
  • NGC 133
  • NGC 136
  • NGC 146
  • NGC 189
  • NGC 225
  • NGC 358
  • NGC 366
  • NGC 381
  • NGC 433
  • NGC 436
  • NGC 457
  • NGC 559
  • NGC 637
  • NGC 654
  • NGC 659
  • NGC 663
  • NGC 1027
  • NGC 7789
  • NGC 7790
  • Trumpler 3
Tinh vân
NGC
  • 281
  • 7635 (Tinh vân Bong Bóng)
Khác
  • 3C 58
  • Cassiopeia A
  • IC 289
  • IC 1805
  • Tinh vân Trái Tim
  • Westerhout 5
Thiên hà
NGC
  • 147
  • 185
  • 278
Khác
  • Andromeda VII
  • 3C 20
  • 3C 35
  • Dwingeloo 1
  • IC 10
  • Maffei 1
  • Maffei 2
Sự kiện thiên văn
  • SN 1181
  • SN 1572
Thể loại Thể loại
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=NGC_147&oldid=74486516” Thể loại:
  • Thiên hà lùn hình cầu
  • Nhóm Địa phương
  • Chòm sao Tiên Hậu
  • Thiên thể NGC
  • Thiên thể UGC
  • Thiên thể PGC
  • Thiên thể Caldwell
  • Thiên thể phát hiện năm 1829
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục NGC 147 44 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Nghĩa Của 147