24 thg 3, 2021 · Ví dụ: assistant (trợ lý nam) -> assistante (trợ lý nữ);. Lưu ý: Những từ nào đã có đuôi kết thúc bằng “e” rồi, giống đực và giống cái sẽ viết ...
Xem chi tiết »
Học từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Pháp. Từ vựng về các từ chỉ nghề ... Pháp, việc kết thúc các từ chỉ nghề nghiệp thay đổi theo giống đực và giống cái.
Xem chi tiết »
24 thg 6, 2015 · Danh từ chỉ nghề nghiệp trong tiếng Pháp thường phân biệt danh từ giống đực và danh từ giống cái; một số danh từ có giống đực và giống cái ...
Xem chi tiết »
Khi nào ta đánh dấu giống cái trong các danh từ chỉ nghề nghiệp? Trong tiếng nước bạn có sự tồn tại của các từ khác nhau để chỉ cùng một quốc tịch của phụ nữ và ...
Xem chi tiết »
Sau 8 năm thành lập và phát triển không ngừng, Cap Education tự hào trở thành một trong những trung tâm đào tạo Tiếng Pháp (Online & Offline) và tư vấn du học ...
Xem chi tiết »
-ment. Le gouvernement: chính phủ, le monument: công trình, le moment: hiện tại, l'appartement: căn hộ, le logement: nơi ở, le bâtiment: tòa nhà, ...
Xem chi tiết »
ĐỰC VÀ CÁI - CỬA ẢI ĐẦU TIÊN TRONG TIẾNG PHÁP! Chưa có ai đủ can đảm tự nhận ... Hầu hết các từ chỉ nghề nghiệp chỉ cần thêm E là xong. Écrivain - Écrivaine
Xem chi tiết »
3 thg 3, 2019 · - Danh từ chỉ người (liên quan đến nghề nghiệp, quốc tịch) và động vật: sẽ có danh từ giống đực khi là nam giới, giống cái khi là nữ giới. Ví dụ ...
Xem chi tiết »
23 thg 6, 2021 · Sau đây là 100 từ vựng tiếng Pháp về nghề nghiệp để bạn giao tiếp dễ dàng hơn. tu-vung-tieng-phap-ve-nghe-nghiep. Boulanger/Boulangère: thợ ... Bị thiếu: đực | Phải bao gồm: đực
Xem chi tiết »
2 thg 4, 2021 · Các nghề có cả giống đực và giống cái · Các nghề nghiệp không thay đổi ở giống cái (kết thúc là “e”).
Xem chi tiết »
Tóm lại nội dung ý nghĩa của profession trong tiếng Pháp. profession. danh từ giống cái. nghề, nghề nghiệp. Profession d′avocat+ nghề luật sư. lời tuyên bố.
Xem chi tiết »
Trong tiếng Đức sẽ có 3 giống: der, das, die; Danh từ ở dạng số nhiều luôn có giống ... Các danh từ chỉ nghề nghiệp và quốc tịch dành cho nam: der Deutsche ...
Xem chi tiết »
1. Où : ở đâu. – Tu vas où ? · 2. Quand : khi nào. – Quand tu finiras tes études ? · 3. quoi (đầu câu ta sử dụng « que ») : cái gì. – Tu fais quoi ? · 4. Qui : ai.
Xem chi tiết »
7. Văn hóa / Quốc tịch và nghề nghiệp: sự khác nhau giữa giống đực ... ... 12. Cùng học tiếng Pháp - HD - [A1.1 - A1] DANH TỪ: GIỐNG ĐỰC ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Nghề Nghiệp Trong Tiếng Pháp đực Cái
Thông tin và kiến thức về chủ đề nghề nghiệp trong tiếng pháp đực cái hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu