Nghề - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ŋe̤˨˩ | ŋe˧˧ | ŋe˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ŋe˧˧ | |||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 芸: nghế, vân, nghề, nghệ
- 藝: nghế, vân, nghề, nghệ
- : nghề
- : nghề, nghệ
- 𢺐: nghề
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- nghè
- nghé
- nghể
- nghe
- nghê
- nghệ
Danh từ
nghề
- Đồng nghĩa với nghề nghiệp. Công việc hằng ngày làm để sinh nhai. Nghề thợ tiện.
- Nghề nghiệp, đồng nghĩa với nghệ nghiệp, nghề làm để mưu sống. Mỗi người phải có một nghề nghiệp.
- Nghề ngỗng: nghề, dùng với ý xấu. Lông bông chẳng có nghề ngỗng gì.
- Tài hoa về một môn gì. Nghề chơi cũng lắm công phu. Pha nghề thi hoạ đủ mùi ca ngâm (Truyện Kiều)
- Khỉ. Hình dung xấu như con nghề
Tính từ
nghề
- Thông thạo (thô tục). Anh ấy bắn chim nghề lắm.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nghề”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Từ Ghép Với Từ Viên
-
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự VIÊN 園 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tra Từ: Viên - Từ điển Hán Nôm
-
Tìm Các Từ Ghép Gọi Tên Người Theo Nghề Nghiệp: A. Có Tiếng Thợ
-
Viên Là Gì, Nghĩa Của Từ Viên | Từ điển Việt
-
Tìm Các Từ Ghép Gọi Tên Người Theo Nghề Nghiệp:a. Có Tiếng Thợ
-
Top 14 Các Từ Ghép Với Chữ Viên 2022
-
Tìm Các Từ Ghép, Gọi Tên Người Theo Nghề Nghiệp Có Các Tiếng Sau
-
Bài 9: Tìm Các Từ Ghép Gọi Tên Người Theo Nghề Nghiệp: A. Có Tiếng Thợ
-
Xếp Các Từ Ghép Hán Việt Sau Vào ô Thích Hợp Trong Bảng. Viên Mãn ...
-
Cho Các Tiếng Thợ, Nhà, Viên. Hãy Thêm Vào Trước Hoặc Sau ... - Olm
-
Ghi 5 Tu Cho Moi Nhom Tu Ngu Goi Ten Nguoi Theo Nghe Nghiep Sau
-
Viên Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Giúp Học Sinh, Giáo Viên Phổ Thông Phân Biệt Từ đơn, Từ Ghép, Cụm ...