Nghĩ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Động từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋiʔi˧˥ŋi˧˩˨ŋi˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋḭ˩˧ŋi˧˩ŋḭ˨˨

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “nghĩ”
  • 蚁: nghị, nghĩ
  • 舣: nghĩ
  • 薿: nghĩ
  • 檥: nghị, ỷ, nghi, nghĩ
  • 艤: nghĩ
  • 擬: nghĩ
  • 顗: nghị, ỷ, nghĩ
  • 疑: ngật, ngưng, nghi, nghĩ
  • 孴: nghĩ
  • 儗: nghĩ
  • 轙: nghĩ
  • 螘: nghị, nghĩ
  • 蟻: nghị, nghĩ
  • 齮: ỷ, khi, nghĩ
  • 拟: nghĩ
  • 蛾: nga, nghĩ

Phồn thể

  • 艤: nghĩ
  • 擬: nghĩ
  • 齮: nghĩ
  • 儗: nghĩ
  • 螘: nghĩ
  • 蟻: nghĩ
  • 蛾: nga, nghĩ

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 蚁: nghị, nghĩ
  • 𢪀: nghỉ, nghĩ
  • 𢣂: nghễ, nghĩ
  • 艤: ghé, nghi, nghĩ
  • 擬: ngờ, nghỉ, nghĩ
  • 顗: nghĩ
  • 疑: ngờ, ngỡ, nghi, nghĩ, ngật, ngưng, ngơi
  • 議: nghị, ngợi, nghĩ
  • 拟: rẽ, nghĩ
  • 儗: nghỉ, nghì, nghĩ
  • 螘: nghị, nghĩ
  • 蟻: nghị, nghĩ
  • 齮: khi, ỷ, nghĩ
  • 𠉝: nghỉ, nghĩ
  • 薿: nghĩ

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • nghị
  • nghỉ
  • nghì
  • nghỉ
  • nghì
  • nghi

Động từ

nghĩ

  1. Vận dụng trí tuệ để suy xét tìm tòi. Ăn có nhai, nói có nghĩ. (tục ngữ)
  2. Xét rằng. Sự đời nghĩ cũng nực cười, một con cá lội, mấy người buông câu. (ca dao)
  3. Có ý kiến về việc gì. Họ đề nghị thế, ông nghĩ thế nào?
  4. Quan tâm đến. Anh phải nghĩ đến sức khỏe của các cháu.
  5. Tưởng nhớ đến. Nghĩ người ăn gió nằm mưa xót thầm (Truyện Kiều)
  6. Coi là, cho là. Vào rừng chẳng biết lối ra, thấy cây núc nác nghĩ là vàng tâm. (ca dao)

Dịch

vận dụng trí tuệ
  • Tiếng Anh: to think
  • Tiếng Tây Ban Nha: pensar
  • Tiếng Trung Quốc: 想
xét rằng
  • Tiếng Anh: to think (that)
  • Tiếng Tây Ban Nha: creer (que)
có ý kiến
  • Tiếng Anh: to think (that)
  • Tiếng Tây Ban Nha: creer (que)
quan tâm đến
  • Tiếng Anh: to think (about), to consider
  • Tiếng Tây Ban Nha: considerar (que)

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nghĩ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nghĩ&oldid=1879860” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục nghĩ 8 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ Bắt đầu Bằng Chữ Xét