① Phụ, phụ nữ: 婦科醫生 Bác sĩ phụ khoa; 婦聯 Hội liên hiệp phụ nữ (nói tắt); ② Người đàn bà trẻ đã có chồng, nàng dâu: 少婦 Thiếu phụ; 媳婦 Con dâu; ③ Vợ: ...
Xem chi tiết »
坿 phụ • 埠 phụ • 妇 phụ • 婦 phụ • 媍 phụ • 父 phụ • 負 phụ • 賻 phụ • 负 phụ • 赙 phụ • 跗 phụ • 輔 phụ • 辅 phụ • 阜 phụ • 阝 phụ • 附 phụ • 駙 phụ • 鮒 ...
Xem chi tiết »
Các chữ Hán có phiên âm thành “phụ” ... Cách viết từ này trong chữ Nôm ... Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, ...
Xem chi tiết »
(ý nghĩa bộ: Chân, đầy đủ). Phát âm: fu1, bi4, po1 (Pinyin); fu1 (tiếng Quảng Đông);. Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Mu bàn ...
Xem chi tiết »
(ý nghĩa bộ: Người). Phát âm: fu2 (Pinyin); fu1 (tiếng Quảng Đông);. Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tù binh ◎Như: phu lỗ ...
Xem chi tiết »
8 thg 8, 2018 · Tra lại bản chữ Hán của Quốc triều Hương khoa lục (ghi chép về các kỳ thi ... Trong tiếng Hán, chữ “phù” này có các nghĩa chủ yếu sau: 1.
Xem chi tiết »
9 thg 11, 2016 · Từ “đáo để” trong tiếng Hán có nghĩa là “đến đáy”, nhưng khi đi vào ... Hán Việt với tiếng thuần Việt (tiếng Nôm): chữ “góa phụ” trong sách ...
Xem chi tiết »
Thành ngữ gốc Hán dùng để chỉ những kết cấu ngôn ngữ rất ổn định, phổ thông, cô đọng về mặt ngữ nghĩa thịnh hành trong tiếng Hán, được du nhập vào tiếng ...
Xem chi tiết »
Bộ thủ (部首) là phần cơ bản của chữ Hán và chữ Nôm, dùng để cấu tạo nên một chữ Hán / chữ Nôm có nghĩa trong một phạm vi ô vuông cố định. Có thể so sánh, ...
Xem chi tiết »
17 thg 5, 2021 · Hồ Xuân Tuyên, hiện tượng mượn tiếng nước ngoài để làm phong phú ... Hoặc, cụm từ “Lang bạt kỳ hồ” nguyên nghĩa tiếng Hán nhằm nói về sự ...
Xem chi tiết »
3 thg 1, 2010 · Theo “Hán Việt từ điển” của Đào Duy Anh, cha chồng gọi là công [公 ] ... Nghĩa là: Lão phu không dám trái phép, phải dẫn Điêu Thuyền ra lạy ...
Xem chi tiết »
17 thg 6, 2014 · Xin ông An Chi cho biết chữ “phụ” trong “phụ nữ” có phải là “giới phụ thôi ... Học giả An Chi: Tiếng Hán có rất nhiều chữ “phụ”: “phụ1” [父] ...
Xem chi tiết »
Như niên phú 年富 tuổi khỏe, văn chương hoành phú 文章宏富 văn chương rộng rãi dồi dào. Từ hán, Âm hán việt, Nghĩa. 富者 ...
Xem chi tiết »
6 thg 9, 2020 · Đào trong đào bới: Đào là một từ Hán Việt, chữ Hán là [淘], có nghĩa là “đào”, như đào tỉnh” [淘井] là... “đào giếng”.
Xem chi tiết »
Âm thạch/ thạc của chữ 石 còn làm thanh phù cho một số chữ hình thanh muộn như thác 拓 (khai thác), ... đáo để trong tiếng Hán nghĩa là cuối cùng, rốt cuộc.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Nghĩa Của Chữ Phụ Trong Tiếng Hán
Thông tin và kiến thức về chủ đề nghĩa của chữ phụ trong tiếng hán hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu