③ Một tiếng xưng hô tôn quý như quân giám 鈞鑒 xin ngài soi xét. ④ Ðều. Cùng nghĩa với chữ quân 均. Từ điển Trần Văn Chánh. ① Quân (đơn vị trọng lượng thời ...
Xem chi tiết »
军 quân • 匀 quân • 君 quân • 均 quân • 抣 quân • 皲 quân • 皸 quân • 筠 ... quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng).
Xem chi tiết »
Chữ 君 Quân là một chữ hội ý kết cấu trên dưới, phần trên là biểu tượng của bàn tay cầm quyền (chữ 尹 Doãn cũng có nghĩa là cai trị), nét phẩy là biểu tượng ...
Xem chi tiết »
Cách viết, từ ghép của Hán tự 君 ( QUÂN ): 君臨する,QUÂN LÂM ,君臨,QUÂN LÂM ,君臣,QUÂN THẦN ,君主,QUÂN CHỦ,TRÚ ,君,QUÂN ,君,QUÂN ,二君,NH .
Xem chi tiết »
Danh Sách Từ Của 君QUÂN. Từ hán, Âm hán việt, Nghĩa. 君臨する, QUÂN LÂM ...
Xem chi tiết »
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi · 鮶: quân · 皸: quân · 銞: quân · 龞: biết, quân, miết, quy, qui, khưu · 捃: quấn, quân, quận · 畇: quân, vân, vận · 鋆: quân, túi, vân · 𠁈: ...
Xem chi tiết »
Các chữ Hán có phiên âm thành “quan” ... Cách viết từ này trong chữ Nôm ... Viên chức chỉ huy chính trị, hoặc quân sự... dưới chế độ phong kiến, thực dân.
Xem chi tiết »
Gợi ý bộ danh sách tên lót chữ Quân, tên đệm cho tên Quân hay và ý nghĩa nhất cho ... "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không ...
Xem chi tiết »
Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ ...
Xem chi tiết »
17 thg 5, 2021 · Cùng với phê phán một số người sính chữ Hán một cách “vô lối” (ví ... Hoặc, cụm từ “Lang bạt kỳ hồ” nguyên nghĩa tiếng Hán nhằm nói về sự ...
Xem chi tiết »
Thành ngữ gốc Hán dùng để chỉ những kết cấu ngôn ngữ rất ổn định, phổ thông, cô đọng về mặt ngữ nghĩa thịnh hành trong tiếng Hán, được du nhập vào tiếng ...
Xem chi tiết »
10 thg 4, 2022 · Một trong những nhiệm vụ của Hội Hán Nôm là tổ chức bồi dưỡng nâng ... vựng tiếng Anh, lục bát vẫn có thể phát huy tác dụng: Hello có nghĩa ...
Xem chi tiết »
Dương Quân có ý nghĩa là Theo nghĩa Hán - Việt, "Dương" có nghĩa là ánh sáng mặt trời, đại dương, ... Chữ Quân trong tiếng Trung Quốc được viết là: 军 - Jūn
Xem chi tiết »
30 thg 8, 2016 · Bản thư pháp chữ Hán của bài thơ thần “Nam quốc sơn hà” - bài thơ được ... đổi ngữ nghĩa so với các từ tương đương trong tiếng Hán. Thí dụ, ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Nghĩa Của Chữ Quân Trong Tiếng Hán
Thông tin và kiến thức về chủ đề nghĩa của chữ quân trong tiếng hán hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu